già trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ già trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ già trong Tiếng Ý.
Từ già trong Tiếng Ý có các nghĩa là rồi, đã, chưa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ già
rồiadverb Perché sono già schiacciata dal peso di tutto questo. Bởi em vốn bị đè bẹp từ sức nặng của mấy thứ như này rồi. |
đãadverb Puoi avere già letto questo libro. Có thể bạn đã đọc cuốn này rồi. |
chưaadverb Hai già pensato al tuo nome da spia? Cậu nghĩ ra bí danh của mình chưa? |
Xem thêm ví dụ
“C’è anche il rischio che attirino l’attenzione di ragazzi più grandi, che potrebbero aver già avuto esperienze sessuali”, dice il libro A Parent’s Guide to the Teen Years. Một cuốn sách về nuôi dạy con (A Parent’s Guide to the Teen Years) cho biết: “Những cậu con trai lớn tuổi hơn, có thể từng làm ‘chuyện ấy’, cũng dễ chú ý đến các em gái này”. |
So già dove vuole andare a parare. Tôi nghĩ tôi biết nó viết gì |
Kamaji ha già acceso il fuoco. Ông Kamaji đã nhóm lò rồi sao? |
I partecipanti a quel terribile conflitto avevano già fatto 14 dichiarazioni di guerra gli uni contro gli altri. Lúc đó đã có 14 nước tuyên chiến trong cuộc đụng độ khốc-liệt chống cự lẫn nhau. |
Ne abbiamo già parlato. Chúng ta đã nói về chuyện này rồi mà. |
Gli uomini di Changrok sono già qui. Người của Changrok đến trước rồi. |
Ha esordito nell'industria dei film per adulti nel novembre del 2006, all'età di 19 anni, e da allora è già apparsa in oltre 100 film. Cô tham gia vào ngành công nghiệp phim người lớn bắt đầu từ năm 2007 vào lúc đó cô đang ở độ tuổi 19, và kể từ đó xuất hiện liên tục trong hơn 100 phim khiêu dâm. |
Domani possono dire all'altro tipo... che il posto è già stato preso. Và ngày mai họ có thể nói với anh bạn kia là họ rất tiếc, đã có người nhận việc rồi. |
Quando li ho raggiunti c'era già stata una scaramuccia. Khi tôi tới chỗ của gia đình Sullivan đã có đụng độ với bọn Miền Bắc. |
O “già nel grembo di sua madre”. Hay “ngay từ trong bụng mẹ”. |
L’uditorio è stato incoraggiato a leggere la Bibbia con attenzione, prendendosi il tempo di visualizzare i racconti biblici e di mettere in relazione i punti nuovi con ciò che già si conosce. Cử tọa được khuyến khích đọc Kinh Thánh một cách kỹ càng, dành thời gian để hình dung những lời tường thuật của Kinh Thánh và liên kết những điểm mới với những điều đã học. |
Già fatto. Không đâu. |
Verde significa che lo studente è già competente. Màu xanh lá cây có nghĩa là học sinh đã đạt đến trình độ thành thạo. |
Così ho ascoltato il più letterale traduzione di questo e ho appena fatto, già. Bố đã nghe theo cách giải thích thông thường nhất của câu đó, và cứ thế làm. |
Mia figlia è già morta. Con gái ta đã chết rồi. |
Anche se conosciamo già la verità, come ci proteggono lo studio regolare, la meditazione sulle verità bibliche e la frequenza alle adunanze? Ngay dù chúng ta có lẽ biết lẽ thật rồi, làm thế nào sự học hỏi, nghiền ngẫm về Kinh-thánh và việc tham dự nhóm họp đều đều có thể che chở chúng ta? |
Anche se il libro Cosa insegna la Bibbia è disponibile da meno di due anni, ne sono già state stampate oltre 50 milioni di copie in più di 150 lingue. Dù sách Kinh Thánh dạy được lưu hành chưa đầy hai năm, nhưng trên 50 triệu cuốn đã được xuất bản trong hơn 150 ngôn ngữ. |
Useremo quelli che ci sono già. Ta sẽ dùng những cái sẵn có. |
Questo vi aiuterà a determinare cosa crede già lo studente su un dato soggetto. Điều này sẽ giúp bạn biết người học tin gì rồi. |
Pierre Omidyar voleva registrare il dominio Echo Bay ma, essendo già stato acquistato da una miniera d'oro, decise per la seconda scelta, eBay.com. Thực ra dự định ban đầu của Omidyar là lấy tên miền EchoBay.com, nhưng tên này đã được một công ty khai thác mỏ vàng đăng ký mất nên anh quay sang lựa chọn thứ 2 là eBay.com. |
La parola suggerisce un aumento di un amore che già esiste. Từ này gợi ý một sự gia tăng tình yêu thương vốn đã có. |
La stagione si era fatta abbastanza calda, era già come primavera. Một thời gian trời khá nóng, không khác gì mùa xuân. |
Anziché partire dal presupposto che sai già qual è il modo migliore di mostrare considerazione al tuo coniuge, perché non gli chiedi cosa gradirebbe di più? Thay vì cho rằng mình biết cách tốt nhất để biểu lộ lòng quan tâm, hãy hỏi vợ/chồng bạn cách đó là gì. |
Ho dovuto seguire il mio cuore, ed ero già sul posto la guardia di sicurezza stava parlando, presso lo studio dove Vorrei avere la mia occasione. Tôi đã nghe theo tiếng lòng mình và đây chính là nơi mà người bảo vệ đã nói tới chính là trường quay mà tôi có cơ hội |
Ricordò ad Helaman che le Scritture erano già state lo strumento per portare migliaia di Lamaniti al Signore e profetizzò che il Signore aveva grandi propositi in futuro per gli annali. Ông nhắc nhở Hê La Man rằng thánh thư đã từng là phương tiện để mang hàng ngàn dân La Man đến cùng Chúa, và ông nói tiên tri rằng Chúa có mục đích lớn lao cho các biên sử trong tương lai. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ già trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới già
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.