ghiro trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ghiro trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ghiro trong Tiếng Ý.

Từ ghiro trong Tiếng Ý có nghĩa là chuột sóc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ghiro

chuột sóc

noun

"Ricorda cosa disse il ghiro:
Hãy nhớ những điều chú chuột sóc đã nói,

Xem thêm ví dụ

Voglio dire, è tardi, stavi dormendo come un ghiro, e così via.
Ý tôi là, đã khuya lắm rồi, và anh có vẻ buồn ngủ và mọi thứ.
'Il Ghiro è addormentato di nuovo,'disse il Cappellaio, e si versò un po ́di tè caldo su il suo naso.
Giống chuột nưa sóc là ngủ một lần nữa, Hatter, và ông đổ một ít trà nóng khi mũi.
Questa risposta così confuso la povera Alice, che lasciò il Ghiro continuare per qualche tempo senza interrompere esso.
Câu trả lời này rất bối rối nghèo Alice, mà cô cho phép giống chuột nưa sóc đi một thời gian mà không gián đoạn.
Alice non sapeva cosa dire a questo: così lei stessa ha contribuito a una tazza di tè e pane e burro, e poi si girò verso il Ghiro, e ripete la domanda.
Alice đã không biết phải nói gì này: vì vậy cô đã giúp mình một số trà và bánh mì và bơ, và sau đó chuyển đến giống chuột nưa sóc, và lặp đi lặp lại câu hỏi của bà.
́Svegliati, Ghiro!'
" Wake up, giống chuột nưa sóc!
'Ma erano nel pozzo,'disse Alice al Ghiro, non scegliendo di notare questo osservazione.
Nhưng họ đã TRONG tốt, " Alice để giống chuột nưa sóc, không chọn thông báo này cuối cùng nhận xét.
Il Ghiro aprì lentamente gli occhi.
Giống chuột nưa sóc từ từ mở mắt ra.
Dev'essere il giorno del ghiro.
Chắc hôm nay là Ngày Chuột Chũi.
Posto Ghiro, e Alice, piuttosto a malincuore ha preso il posto della Marcia
Giống chuột nưa sóc diễn ra, và Alice chứ không phải miễn cưỡng đã diễn ra trong những tháng
́Certo che sono stati', ha detto il Ghiro;
" Tất nhiên, họ cho biết, các giống chuột nưa sóc
'Erano imparare a disegnare,'il Ghiro continuò, sbadigliando e stropicciandosi gli occhi, per si stava facendo molto sonno, ́e che hanno tratto ogni sorta di cose - tutto ciò che inizia con una M - ́
Họ được học vẽ, các giống chuột nưa sóc tiếp tục, ngáp và dụi mắt, nó đã nhận được rất buồn ngủ, và họ đã thu hút tất cả các cách thức của sự vật - tất cả những gì bắt đầu với một M
Sua volta che su Ghiro di corte!
Bật rằng trong giống chuột nưa sóc của tòa án!
Gli basta un po'di musica e si addormenta come un ghiro.
Chỉ cần cho nó nghe nhạc là nó lăn ra ngủ ngay ấy mà.
Per qualche minuto tutta la corte era in confusione, ottenendo il Ghiro si è rivelato, e, nel momento in cui erano insediati giù di nuovo, la cuoca era scomparsa.
Đối với một số phút, các tòa án trong sự nhầm lẫn, nhận được các giống chuột nưa sóc hóa ra, và, do thời gian họ đã định cư xuống một lần nữa, nấu ăn đã biến mất.
Passò mentre parlava, e il Ghiro lo seguì: la Lepre di Marzo spostato nel
Ông di chuyển trên như ông nói, và giống chuột nưa sóc theo ông: Hare tháng chuyển vào
Be', in ogni caso, il Ghiro ha detto -'è andato il Cappellaio, guardando con ansia l ́ per vedere se avrebbe negarlo troppo: ma il Ghiro ha negato nulla, essendo profondamente addormentato.
" Vâng, ở mức nào, giống chuột nưa sóc - Hatter đã đi vào, nhìn lo lắng vòng để xem ông sẽ từ chối nó quá nhưng giống chuột nưa sóc từ chối không có gì, ngủ say.
'Collare che Ghiro,'la Regina gridò fuori.
'Collar giống chuột nưa sóc,'Nữ hoàng rít lên.
'Allora il Ghiro è!'Entrambi piangevano.
Sau đó thì giống chuột nưa sóc! " Cả hai đều khóc.
Ghiro, che era seduto accanto a lei.'.
Giống chuột nưa sóc, những người đang ngồi bên cạnh cô.
'Treacle,'ha detto il Ghiro, senza considerare affatto questo momento.
Thuốc giải độc, cho biết các giống chuột nưa sóc, mà không xem xét vào thời điểm này.
Il Cappellaio guardò la Lepre di Marzo, che lo aveva seguito in, campo da braccio- in- braccio con il Ghiro.
Hatter nhìn Hare, người đã theo anh ta vào các tòa án, cánh tay, cánh tay trong giống chuột nưa sóc.
'Uno, davvero!'Ha detto il Ghiro indignato.
" Một, quả thật vậy! " Giống chuột nưa sóc phẫn nộ.
Poi si infilò nel letto e dormì come un ghiro.
Sau đó, anh ta đi ngủ và đánh một giấc say mê.
Sta dormendo come un ghiro.
Nó dường như đang ngủ ngon.
Il Ghiro aveva chiuso gli occhi da questo momento, e se ne andava in un dormiveglia, ma, di essere pizzicato dal Cappellaio, si svegliò di nuovo con un piccolo grido, e continuò:'
Giống chuột nưa sóc đã nhắm mắt của mình bởi thời gian này, và đã được đi vào một liều, nhưng, bị chèn ép bởi các Hatter, nó tỉnh dậy một lần nữa với một tiếng thét nhỏ, và tiếp tục: "

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ghiro trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.