giddy trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ giddy trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ giddy trong Tiếng Anh.
Từ giddy trong Tiếng Anh có các nghĩa là choáng váng, chóng mặt, làm choáng váng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ giddy
choáng vángadjective |
chóng mặtadjective I want to know if it was repressed black anger or just giddiness. Tôi muốn biết đó là cơn giận bị kìm nén của người da đen hay chỉ là cơn chóng mặt. |
làm choáng vángadjective |
Xem thêm ví dụ
Giddy could be the navigator. Giddy có thể làm người lái tàu. |
Giddy and Sheela'll show you a room. Giddy và Sheela sẽ chỉ phòng cho anh. |
I could be dying, and if you touch me, I turn giddy. Em có thể sắp chết, nhưng nếu anh chạm vào em, em vẫn còn ngây ngất. |
Giddy-UP! Ngồi dậy! |
The session atmosphere began to "get giddy" around midnight when Dylan roughed out "Rainy Day Women #12 & 35" on the piano. Tới nửa đêm, mọi người đều "cảm thấy choáng váng" khi Dylan bắt đầu chơi nháp ca khúc "Rainy Day Women #12 & 35" trên piano. |
All giddy and carefree, encouraging children to face the world unarmed. Mọi thứ phù phiếm và thảnh thơi, cổ vũ bọn trẻ tay không đối mặt với thế giới. |
What are you doing, Giddy? Cô đang làm gì vậy, Giddy? |
What are you trying to do to Giddy? Các người đang định làm gì với Giddy? |
I wish this thing had a little more giddy-up to it. Phải chi thứ này đi nhanh hơn được một chút. |
Giddy-Up. Lên nào. |
So, um, where was Giddy tonight? Vậy, um, tối nay Giddy ở đâu? |
Miss Giddy? Cô Giddy? |
A giddy girl is every bit as evil as a slothful man, and the noise she makes is a lot worse. Một cô gái thích đùa cợt cũng xấu xa như một gã lười, và tiếng cười của cô ta còn tệ hơn nhiều. |
She's not giddy. Cô ấy không bị chóng mặt. |
Don't worry, Giddy. Đừng lo, Giddy. |
Watch Giddy's skin. Hãy nhìn da của Giddy. |
He was never giddy, even when he was a schoolboy. Ông ấy chưa bao giờ ngây ngô cả thậm chí khi ông còn là 1 học sinh |
I want to know if it was repressed black anger or just giddiness. Tôi muốn biết đó là cơn giận bị kìm nén của người da đen hay chỉ là cơn chóng mặt. |
What are you picturing in your mind, Giddy? Cô đang nghĩ gì trong đầu, Giddy? |
They may think of love poems and love songs, perhaps even of the giddiness that is sometimes associated with romantic love. Loại tình yêu này hay xuất hiện trong các bài thơ ca. |
One pain is lessen'd by another's anguish; Turn giddy, and be holp by backward turning; Đau Một là lessen'd bởi nỗi thống khổ của người khác; Bật ham chơi, và được holp lạc hậu chuyển; |
'I said pig,'replied Alice;'and I wish you wouldn't keep appearing and vanishing so suddenly: you make one quite giddy.' " Tôi nói lợn, trả lời Alice, và tôi muốn bạn sẽ không tiếp tục xuất hiện và biến mất đột ngột như vậy: bạn thực hiện một khá ham chơi. |
Makes me giddy. Làm cho tôi quay cuồng luôn. |
'You make me giddy.' " Bạn làm cho tôi ham chơi. |
Giddy's guts would be good for that. Ruột của Giddy sẽ tốt cho việc đó. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ giddy trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới giddy
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.