gifted trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ gifted trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gifted trong Tiếng Anh.
Từ gifted trong Tiếng Anh có các nghĩa là có tài, có năng khiếu, thiên tài. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ gifted
có tàiadjective Although she is young, but she is a gifted healer. Mặc dù nó còn trẻ, nhưng nó có tài chăm sóc. |
có năng khiếuadjective Alma was an exceptionally gifted and capable man. An Ma là một người có năng khiếu và khả năng đặc biệt. |
thiên tàiadjective Or are we on the verge of all being gifted? Hay là tất cả chúng ta sắp sửa trở thành thiên tài? |
Xem thêm ví dụ
Did Jesus say that a person who received a gift would not be happy?— No, he didn’t say that. Có phải Chúa Giê-su muốn nói người nhận được quà sẽ không vui sướng không?— Không, ngài không có ý nói vậy. |
I knew my IQ because I had identified with being smart, and I had been called gifted as a child. Tôi biết IQ của mình vì tôi đã định nghĩa bản thân là thông minh, và tôi đã được gọi là thiên tài khi còn nhỏ. |
Isn’t it wonderful to know that we don’t have to be perfect to experience the blessings and gifts of our Heavenly Father? Là điều tuyệt vời để biết rằng chúng ta không cần phải hoàn hảo để có được các phước lành và ân tứ của Cha Thiên Thượng. |
She could view the gift as of little value and toss it aside. Bà có thể xem vật đó không đáng giá và bỏ sang một bên. |
If you redeem your gift card on play.google.com, the reward will be added to your account but you will have to claim it in the app on your device. Nếu bạn đổi thẻ quà tặng trên play.google.com thì phần thưởng sẽ được thêm vào tài khoản của bạn, nhưng bạn sẽ phải nhận phần thưởng trong ứng dụng trên thiết bị của bạn. |
Describing such gifts, James says: “Every good gift and every perfect present is from above, for it comes down from the Father of the celestial lights, and with him there is not a variation of the turning of the shadow.” Gia-cơ miêu tả về những sự ban cho ấy như sau: “Mọi ân-điển tốt-lành cùng sự ban-cho trọn-vẹn đều đến từ nơi cao và bởi Cha sáng-láng mà xuống, trong Ngài chẳng có một sự thay-đổi, cũng chẳng có bóng của sự biến-cải nào”. |
Your body is the instrument of your mind and a divine gift with which you exercise your agency. Thể xác của các em được tâm trí của các em điều khiển và là một ân tứ thiêng liêng để các em sử dụng quyền tự quyết của mình. |
Young giraffes were presented to rulers and kings as gifts symbolizing peace and goodwill between nations. Hươu tơ được dâng lên cho vua chúa làm quà tượng trưng cho hòa bình và thiện chí giữa các nước. |
3, 4. (a) How do you feel when someone gives you a gift? 3, 4. (a) Anh chị cảm thấy thế nào khi có ai đó tặng cho mình một món quà? |
Receiving the Gift of the Holy Ghost Tiếp Nhận Ân Tứ Đức Thánh Linh |
The Book of Mormon is one of God’s priceless gifts to us. Sách Mặc Môn là một trong những ân tứ vô giá của Thượng Đế cho chúng ta. |
Also, after World War II, U.S. soldiers distributed gifts and aid at local churches. —12/15, pages 4, 5. Ngoài ra, sau Thế Chiến II, binh sĩ Hoa Kỳ phát quà và hàng cứu trợ tại các nhà thờ địa phương.—15/12, trang 4, 5. |
Only those who seek with real intent will receive their answer, as a gift from God, through the Holy Ghost. Chỉ những người tìm kiếm với chủ ý thực sự mới nhận được câu trả lời của mình, là ân tứ từ Thượng Đế, qua Đức Thánh Linh. |
Yet the heat and light that we receive come as a free gift from God. Nhưng sức nóng và ánh sáng mà chúng ta nhận được là một ân tứ của Thượng Đế ban cho không. |
10 And those dwelling on the earth rejoice over them and celebrate, and they will send gifts to one another, because these two prophets tormented those dwelling on the earth. 10 Dân cư trên đất vui mừng về cái chết của hai người ấy, họ ăn mừng và sẽ tặng quà cho nhau, bởi họ từng bị hai nhà tiên tri ấy hành hạ. |
Life is his sacred gift. Sự sống là sự ban cho thánh khiết của Ngài. |
By so doing, we give to Him the divine gift of gratitude. Khi làm như vậy, chúng ta dâng lên Ngài ân tứ thiêng liêng về lòng biết ơn. |
And that gift will be the death of your son. Và món quà đó... sẽ đẩy con trai ngươi tới chỗ chết. |
What wonderful gift has God bestowed upon his Witnesses in these last days? Đức Chúa Trời ban món quà kỳ diệu nào cho các Nhân-chứng của Ngài trong những ngày sau rốt này? |
17 min: Life —A Gift to Be Cherished. 17 phút: Sự sống—Món quà phải được quý trọng. |
(Laughter) Gifted education hadn't really taken hold too much. (Cười) việc giáo dục năng khiếu không thực sự lấy đi quyền nắm giữ quá nhiều. |
“She abounded in good deeds and gifts of mercy,” and when ‘she fell sick and died,’ the disciples sent for Peter at Lydda. “Người làm nhiều việc lành và hay bố-thí” và khi “người đau và chết”, các môn đồ cho mời Phi-e-rơ ở tại Ly-đa đến. |
Oscar was also the subject of Dosa's 2010 book, Making Rounds With Oscar: The Extraordinary Gift of an Ordinary Cat. Oscar cũng là chủ đề của cuốn sách năm 2010 của Dosa, Vòng quanh chú mèo Oscar: Món quà đặc biệt của một con mèo bình thường. |
This prospect we esteem as eternal life—the greatest gift of God to man (see D&C 14:7). Chúng ta xem viễn cảnh này như là cuộc sống vĩnh cửu—ân tứ lớn nhất của Thượng Đế ban cho loài người (xin xem GLGƯ 14:7). |
The campaign included a $50 million gift from the Tisch family (after which one building and the art school are named) and a $60 million gift from six trustees called "The Partners Fund", aimed at hiring new faculty. Chiến dịch cũng nhận được món quà trị giá 50 triệu USD từ gia đình Tisch (sau này một toà nhà và một trường nghệ thuật được đặt theo tên họ) và một món quà khác trị giá 60 triệu USD từ sáu thành viên quản trị gọi là "Quỹ Những người bạn" nhằm mời thêm cán bộ giảng dạy. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gifted trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới gifted
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.