gilded trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ gilded trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gilded trong Tiếng Anh.

Từ gilded trong Tiếng Anh có các nghĩa là vàng, vàng kim loại, màu vàng, sang trọng, kim. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ gilded

vàng

vàng kim loại

màu vàng

sang trọng

kim

Xem thêm ví dụ

Borglum had also planned a massive panel in the shape of the Louisiana Purchase commemorating in eight-foot-tall gilded letters the Declaration of Independence, U.S. Constitution, Louisiana Purchase, and seven other territorial acquisitions from Alaska to Texas to the Panama Canal Zone.
Borglum cũng dự tính dựng một tấm bảng lớn có hình dạng khu vực Louisiana Purchase với những chữ cái mạ vàng, tưởng nhớ bản Tuyên ngôn Độc lập, Hiến pháp Hoa Kỳ, khu vực Louisiana Purchase cùng những vùng đất khác, từ Alaska, Texas cho tới Khu Kênh đào Panama.
Within a slightly more gilded cage.
Chỉ là với cái lồng mạ nhiều vàng hơn thôi.
Although light was gilding the fronts of the buildings, the pavement was still glistening from the dawn rain.
Dù ánh nắng dát vàng lên mặt tiền các tòa nhà, song lề đường hãy còn óng ánh nước mưa sáng sớm.
The "Gilded Age" was a term that Mark Twain used to describe the period of the late 19th century with a dramatic expansion of American wealth and prosperity, underscored by the mass corruption in the government.
"Thời đại mạ hóa" là thuật ngữ được Mark Twain sử dụng để mô tả một thời kỳ cuối thế kỷ 19 khi sự giàu có và thịnh vượng của người Mỹ gia tăng đáng kể.
The beams, as well as the sides of the chambers, may have been gilded, or even plated, with gold and silver; and the rarest woods, in which the cedar was conspicuous, were used for the woodwork.”
Xà, cũng như tường của các buồng, có thể đã được dát hoặc ngay cả mạ vàng và bạc; và gỗ quý nhất, trong đó nổi bật là gỗ bá hương, được dùng cho những đồ mộc”.
The two gilded figural groups, Charles Gumery's L'Harmonie (Harmony) and La Poésie (Poetry), crown the apexes of the principal facade's left and right avant-corps.
Hai bức tượng nổi bật, L'Harmonie (Hòa thanh) và La Poésie (Thơ ca) của Charles Gumery, được lên đỉnh hai gác (avant-corps) trái và phải của mặt tiền chính.
Apart from fortifications (kremlins), the main stone buildings of ancient Rus' were Orthodox churches with their many domes, often gilded or brightly painted.
Ngoài các công sự, cái gọi là Kremlin, các tòa nhà bằng đá của nước Nga cổ là các nhà thờ Chính thống, với mái vòm của họ thường được mạ vàng hoặc sơn.
The casing consists of copper, fire gilded on the outside and fire silver-plated on the inside of the watch.
Lớp vỏ được làm bằng đồng, mạ vàng bằng lửa bên ngoài và mạ bạc bên trong chiếc đồng hồ.
In 1774, he raised the Shwedagon Pagoda to its present height, gilding it with his own weight in gold and erecting a golden spire studded with gems to replace the one thrown down during the 1769 earthquake.
Năm 1774, nhà vua sai trùng tu chùa Shwedagon, nâng độ cao của chùa lên mức hiện tại; ông còn dát thêm vàng cho chùa và xây một ngọn chóp nạm ngọc để thay thế ngọn chóp cũ bị đổ do động đất năm 1769.
Hasekura remitted to the Pope two gilded letters, one in Japanese and one in Latin, containing a request for a trade treaty between Japan and Mexico and the dispatch of Christian missionaries to Japan.
Hasekura trình lên Giáo hoàng hai bức thư mạ vàng, một viết bằng tiếng Nhật, một bằng tiếng La Tinh, trong đó đề nghị một hiệp ước thương mại giữa Nhật Bản và Mexico và gửi thêm các nhà truyền đạo tới Nhật Bản.
You've lived in a gilded cage.
Con sống trong một cái lồng mạ vàng
For holding the fort under extreme duress, the Fourth Cohort of Gauls, has been awarded the gilded laurel.
Vì đã giữ được pháo đài trước sức tấn công mãnh liệt, tiểu đoàn 4 của Gauls, đã được tặng thưởng vòng nguyệt quế mạ vàng.
The proliferating decoration, the exuberant colours, and the universal gilding of rococo were banished, the splendours of baroque became distasteful; the intricacies of chinoiserie lost their favour.
Khi nhu cầu trang trí đang lan rộng, màu sắc rực rỡ và mạ vàng phổ biến của rococo đã bị trục xuất, sự huy hoàng của baroque trở nên khó chịu; sự phức tạp của phong cách Trung Quốc đã không còn được ưa chuộng.
CAIN was a success, and a few years later this was followed by GoldBar, an exclusive high-end gilded bar in NoLIta.
CAIN là một thành công, và một vài năm sau đó, hai người mở tiếp GoldBar, một quán bar cao cấp độc quyền ở NoLIta.
Other commonly used traditional materials for gold leaf sizing are rabbit skin glue diluted and heated in water (water gilding), and boiled linseed oil (oil gilding); modern materials include polyvinyl acetate.
Những vật liệu truyền thống thường được sử dụng để mạ lớp vàng là keo da thỏ được làm loãng và đun trong nước (mạ vàng trong nước), hoặc dầu lanh đun sôi (mạ vàng trong dầu); các vật liệu hiện đại bao gồm polyvinyl axetat.
However, it was later found in Thailand and was replicated in bronze into two 97 centimetres (38 in) tall statues and then gilded.
Tuy nhiên, sau đó được tìm thấy ở Thái Lan và đã được nhân rộng ở đồng vào hai 97 xentimét (38) pho tượng cao và sau đó mạ vàng.
While burying a hatchet in a cask of gilded wooden arrows, Baden-Powell addressed the gathered Scouts.
Trong lúc chôn một cái rìu trong một cái thùng chứa các mũi tên cây mạ vàng, Baden-Powell phát biểu với các Hướng đạo sinh.
This change resulted in pervasive alternations in related words — still extremely prominent in modern German but present only in remnants in modern English (e.g., mouse/mice, goose/geese, broad/breadth, tell/told, old/elder, foul/filth, gold/gild).
Hiện tượng này cực kỳ nổi bật trong tiếng Đức nhưng chỉ còn hiện diện như những "vết tích" trong tiếng Anh (mouse/mice, goose/geese, broad/breadth, tell/told, old/elder, foul/filth, gold/gild).
Describing the architectural features of the entryway of the church, the booklet The Story of the Old Cathedral, published by the church, says: “The portico is crowned by a beautiful pediment in the center of which is engraved in large gilded Hebrew characters the ineffable name of God.”
Nói về kiến trúc của lối vào giáo đường, cuốn sách nhỏ The Story of the Old Cathedral (Lịch sử của thánh đường Old Cathedral) cho biết: “Trên đỉnh của lối vào, có phần trang trí hình tam giác tuyệt đẹp, và chính giữa khắc to bốn ký tự Do Thái được mạ vàng, đó là danh cấm kỵ của Thiên Chúa”.
It became a gilded gateway into a world full of pirates and shipwrecks and images in my imagination.
Nó trở thành cánh cổng mạ vàng mở ra một thế giới đầy những cướp biển và đắm tàu và các hình ảnh trong trí tưởng tượng của tôi.
In 1728, aged 22, Franklin wrote what he hoped would be his own epitaph: The Body of B. Franklin Printer; Like the Cover of an old Book, Its Contents torn out, And stript of its Lettering and Gilding, Lies here, Food for Worms.
Năm 1728, khi còn là một chàng trai trẻ, Franklin đã viết những dòng ông muốn được ghi lên mộ chí sau này: "Thân xác của B. Franklin Thợ in; Như Trang bìa một cuốn Sách cũ, Nó chứa bên trong những trang đã rách, Và mất đi một số Chữ cũng như Vẻ hào nhoáng, Nằm đây, làm Mồi cho Giun dế.
But sometimes we take the beautiful lily of God’s truth and gild it with layer upon layer of man-made good ideas, programs, and expectations.
Nhưng đôi khi chúng ta lấy một đóa hoa huệ xinh đẹp của lẽ thật của Thượng Đế và tô điểm lên đóa hoa đó những ý nghĩ, chương trình, và kỳ vọng do con người tạo ra.
The award consists of a gilded medal; its front carries the inscription Ludwig Boltzmann, 1844--1906.
Giải gồm một huy chương mạ vàng, mặt trước có khắc chữ Ludwig Boltzmann, 1844--1906.
It will grow old and fat in a gilded cage!
Nó sẽ lớn và mập mạp trong một cái lòng mạ vàng.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gilded trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.