gigolo trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ gigolo trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gigolo trong Tiếng Anh.

Từ gigolo trong Tiếng Anh có các nghĩa là trai bao, đĩ đực. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ gigolo

trai bao

noun

Haven't you thought of really bring a gigolo?
Vậy không được, em có nghĩ về chuyện làm trai bao chưa?

đĩ đực

noun

I see the gigolo's still here
Tôi thấy tên đĩ đực vẫn còn đây.

Xem thêm ví dụ

Do you really think you're the King of Gigolos?
Cậu tưởng cậu là " vua trai nhảy " thật sao?
He's not a gigolo only in your film.
Nó không chỉ diễn vai trai bao trong phim của con
You're just a gigolo!
Vì cậu chỉ là một tên trai bao
You're still treating me like a gigolo.
Đến giờ phút này chị vẫn nghĩ tôi chỉ là một thằng trai bao
A good gigolo needs a great package.
Muốn làm một trai bao sành sõi, thì quan trọng nhất là ngoại hình
A privately-owned gigolo
Nhưng là tên trai bao thuộc sở hữu của riêng một người
Horses united with their riders in this fashion bear the initials FRH as a suffix or prefix, e.g. Gigolo FRH, FRH Butts Abraxxas, Forsyth FRH.
Ngựa hợp với tay đua của họ trong thời trang này mang các chữ cái đầu FRH như một hậu tố hoặc tiền tố, ví dụ: Gigolo FRH, FRH Butts Abraxxas, Forsyth FRH.
He came to prominence with his role in the film American Gigolo (1980), which established him as a leading man and a sex symbol.
Ông trở nên nổi tiếng năm 1980 với vai diễn trong phim American Gigolo, giúp ông thiết lập danh hiệu là biểu tượng sex và người đàn ông hàng đầu.
Never mind that you've been a gigolo.
Đừng nói chỉ là anh từng làm trai bao
You can see in his face that he's a whoremonger, a gigolo and a filthy pervert!
Cô có thể nhìn thấy trong khuôn mặt của hắn rằng hắn là một tên buôn gái, một thằng đĩ đực và là một kẻ hư hỏng bẩn thỉu!
I'm a gigolo.
Tôi là trai bao
The King of Gigolo was just rising to fame.
Vốn dĩ thể bật lên thành sao
Haven't you thought of really bring a gigolo?
Vậy không được, em có nghĩ về chuyện làm trai bao chưa?
But I'm still a gigolo.
Nhưng tôi vẫn chỉ là tên trai bao
Dressage champions at the World Equestrian Games that bore the Hanoverian brand include Mehmed (1974), Gigolo (1994, 1998), Satchmo (2006), and Salinero (2006, freestyle).
Nhà vô địch Dressage tại Equestrian Games mà mang thương hiệu Hanoveria bao gồm Mehmed (1974), Gigolo (1994, 1998), Satchmo (2006), và Salinero (2006, freestyle).
In 1978, a disco version proved popular in European clubs for the Italian project Colorado, reaching 45 on the British charts, and house cover versions have been released by DJ Sammy and Royal Gigolos.
Năm 1978, một phiên bản disco của ban Colorado trở nên nổi tiếng ở các club châu Âu, đạt vị trí 45 trên bảng xếp hạng của Anh, và một bản hát lại thu âm tại nhà đã được DJ Sammy và Royal Gigolos phát hành.
Sell him as a gigolo.
Mày bán anh ta như một trai bao.
And as David Lee Roth sang in " Just a Gigolo, "
Và khi David Lee Roth hát trong bài " Just a Gigolo, "
You were King of Gigolos for 30 years.
Còn anh đã làm hơn 30 năm
Our film is called King of Gigolos.
Bộ phim của chúng tôi là " Vua trai nhảy "
I'm no gigolo.
Tao có làm trai bao đâu
I see the gigolo's still here
Tôi thấy tên đĩ đực vẫn còn đây.
He really is a gigolo.
Mà nó thật sự là như vậy
Without your gigolos, looks like you got last place sewn up, again.
có vẻ như các cậu lại đóng lại trang sách ở bét bảng.
I'm not a gigolo if that's what you're implying.
Tôi không phải trai bao, nếu cô ám chỉ vụ đó.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gigolo trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.