giocare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ giocare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ giocare trong Tiếng Ý.
Từ giocare trong Tiếng Ý có các nghĩa là chơi, có ảnh hưởng, đá. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ giocare
chơiverb (Comportarsi in modo tale da divertirsi; partecipare alle attività, il quale scopo é quello della ricreazione.) Gioco bene a tennis. Tôi chơi quần vợt giỏi. |
có ảnh hưởngverb Giocare con i videogiochi violenti potrebbe influire sulla relazione che abbiamo con Geova? Chơi trò điện tử hung bạo có ảnh hưởng đến mối quan hệ với Đức Giê-hô-va không? |
đáverb noun Se non giocherete bene, vi darò in pasto alla stampa, ci siamo capiti? Nếu anh không đá cho ra trò, tôi sẽ giao anh cho họ đấy, được chứ? |
Xem thêm ví dụ
Non voglio che chi gioca rimpianga il tempo trascorso a giocare, tempo che io li ho spinti a trascorrere giocando. Tôi không muốn những game thủ phải hối tiếc về khoảng thời gian họ đã bỏ ra để chơi, khoảng thời gian mà tôi khuyến khích họ bỏ ra. |
Come gruppo, decidono di pranzare insieme quella domenica, dopo le riunioni, portando ognuna qualcosa, di iniziare a giocare a pallavolo ogni giovedì sera, di fare un calendario per recarsi al tempio e di programmare come aiutare i giovani a partecipare alle loro attività. Họ quyết định chung với cả nhóm là có một bữa ăn vào ngày Chủ Nhật đó sau nhà thờ, bắt đầu chơi bóng chuyền vào tối thứ Năm, lập lịch trình đi tham dự đền thờ, và hoạch định cách giúp giới trẻ đi tham dự các buổi sinh hoạt. |
Ho tempo per leggere, pensare, giocare a scacchi. Tôi đã có thời gian để đọc, để suy nghĩ, chơi cờ. |
Nostra nipote ha valutato le due scelte e poi ha dichiarato con enfasi: “Voglio fare questa scelta: giocare e mangiare solo il gelato, e non andare a dormire”. Đứa cháu gái của chúng tôi cân nhắc hai điều lựa chọn đó của nó rồi nói rành mạch: “Con muốn chọn điều này—chơi và chỉ ăn kem và không đi ngủ.” |
Ho passato la notte a giocare a Gin in un Bed and Breakfast in cui dovremmo chiedere informazioni per il matrimonio. Em vừa lôi một cặp đôi kì dị ra khỏi khách sạn bình dân mà ta định tổ chức lễ cưới. |
Il suo slogan è: "È tempo di giocare". Slogan của phim là "Game Start!" |
Non è sbagliato giocare, ma non è bene giocare in ogni tempo. — Ecclesiaste 3:22. Chơi vui không phải là xấu, nhưng không nên vui chơi hoài. (Truyền-đạo 3:22). |
Era il mio unico modo di giocare da ragazzo a Murmansk. Tôi chơi khi còn trẻ... ở vùng Murmansk. |
Nel 1997 i siti in cui giocare d’azzardo on-line hanno fruttato l’equivalente di 350 milioni di euro. Năm 1997, những nơi cờ bạc này đã kiếm được 300 triệu Mỹ kim. |
Aveva un amico che non doveva giocare con i coltelli. Hắn có một thằng bạn lẽ ra không nên chơi dao. |
Se verra'fuori materiale solido, hai ragione tu, e non ci sara'piu'da preoccuparsi degli appuntamenti per giocare. cậu đúng và không cần lo về vụ hẹn hò nữa. |
Stavo pensando... che quando ero piccolo la cosa più bella era giocare con la sabbia sulla spiaggia. Khi tôi còn nhỏ, trò chơi vui nhất là vọc cát trên bãi biển. |
A giocare a golf? đánh gôn hả mẹ? |
Feci il voto che da quel momento, se le mie figlie mi avessero chiesto di giocare, qualunque impegno avessi, ovunque fossi diretta, avrei detto di sì, sempre. Tôi đã thề rằng, từ đó trở đi cứ khi nào con đòi chơi với tôi, dù có đang bận làm gì hay đi đâu, tôi sẽ luôn luôn đồng ý. |
Non dobbiamo giocare davvero, possiamo solo immaginarlo. Chúng ta không thực sự phải chơi nó; chỉ cần nghĩ tới nó thế này. |
Volete giocare a questo gioco, ho carte per giocarlo anch'io! Nếu các người chơi theo cách đó, thì tôi cũng có thể chơi theo cách đó. |
(1 Timoteo 3:8) Chi desidera piacere a Geova si astiene da qualsiasi forma di gioco d’azzardo, quali lotto, bingo, lotterie, scommesse sulle corse dei cavalli e il giocare la schedina. (1 Ti-mô-thê 3:8) Vậy, nếu muốn làm đẹp lòng Đức Giê-hô-va, bạn phải tránh mọi hình thức cờ bạc, kể cả việc chơi xổ số và cá cược. |
Perché non posso giocare al terrorista anche io? ♪ ♪ Sao tôi không được đánh bọn khủng bố cơ chứ? |
Non tutti possono giocare a baseball. Không phải ai cũng chơi được bóng chày. |
Ti piacerebbe venire a giocare a casa nostra Dima? Cháu không muốn tới nhà cô chơi sao, Dima? |
Se accedi dallo stesso account per giocare su più di un dispositivo, puoi vedere tutti i giochi che hai utilizzato. Nếu đã đăng nhập vào cùng một tài khoản để chơi trò chơi trên nhiều thiết bị, bạn có thể xem tất cả các trò chơi bạn đã chơi. |
Vuoi giocare? muốn chơi không? |
Jane, i giochi sono fantastici, ma sul letto di morte, ti auguri veramente di passare il tempo a giocare a Angry Birds? Cô Jane, những trò chơi cũng rất tuyệt, nhưng ngay giây phút cuối cùng của cuộc đời, cô có ước là dành nhiều thời gian hơn nữa để chơi " Angry Birds " không? |
Il Comitato Disciplinare delle Federcalcio ucraina ha negato la richiesta del Dnipro di giocare la partita in un secondo momento e, pertanto, vengono espulsi dalla competizione. Control Disciplinary Committee của Liên đoàn bóng đá Ukraina từ chối đề nghị của Dnipro thi đấu lại vào ngày khác và bị loại khỏi giải đấu Cúp. |
Perché non vai a giocare anche tu? Sao em không chơi bóng? |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ giocare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới giocare
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.