gioco trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ gioco trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gioco trong Tiếng Ý.
Từ gioco trong Tiếng Ý có các nghĩa là trò chơi, chơi, cuộc đánh bạc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ gioco
trò chơinoun (attività volontaria e intrinsecamente motivata, a scopo ricreativo) Poi c'è tutta un'altra serie di giochi, che sono i giochi con gli oggetti. Có một loại trò chơi khác, đó là trò chơi vật thể. |
chơiverb Vorresti giocare con noi? Bạn có muốn chơi với chúng tôi không? |
cuộc đánh bạcnoun |
Xem thêm ví dụ
Insisteva che giocassi a bocce con lui, anche se non era il mio gioco preferito, perché lo metteva di buon umore”. Bà luôn giục tôi chơi boules (môn bowling của Pháp) với cha, dù đây không là môn tôi thích nhất. |
Questo gioco si chiama "Ora di punta". Trò này gọi là Rush Hour (Giờ cao điểm). |
Gli insegnanti devono sempre condurre il gioco. Hãy luôn để những nhà giáo dẫn lối. |
Nel gioco della roulette, il numero 0 non conta come pari o dispari, dando al casinò un vantaggio su tali scommesse. Trong trò đánh bạc roulette, con số 0 không được tính là chẵn hay lẻ, do đó phía sòng bài sẽ được hưởng lợi. |
Milioni di persone sono state adescate dal gioco d’azzardo e si sono trovate intrappolate in una terribile forma di dipendenza. Hàng triệu người sa chân vào con đường cờ bạc đã biến mình thành những con nghiện nặng. |
Ed è qui che entra in gioco la tecnologia, perché con la nuova era di comunicazione elettronica, questi bambini possono comunicare da diverse parti del mondo. Và giờ đến lượt công nghệ vào cuộc, bởi vì với phương tiện liên lạc điện tử mới này những đứa trẻ có thể liên lạc với nhau trên khắp thế giới. |
Ho detto sì a meno lavoro e più gioco. Tôi nói "Có" với bớt việc thêm vui chơi. |
E'un gioco. Một trò chơi. |
Hai Dunbar in gioco, hai Durant con il Presidente e la First Lady e'a Dallas. Anh kéo Dunbar vào cuộc chơi, anh bắt Durant đi cùng Tổng thống, và Đệ nhất Phu nhân thì ở Dallas. |
Non Spider-Man, mi ci gioco la camicia. Không đời nào Người Nhện làm như thế! |
Alla fine mi resi conto che il gioco mi rubava troppo tempo ed energie. Cuối cùng tôi nhận thức được là chơi trò chơi chiếm quá nhiều thì giờ và năng sức. |
La vostra storia personale di gioco è unica, e spesso non è qualcosa a cui pensiamo. Câu chuyện trò chơi của mỗi người là độc nhất, và thường thì chúng ta không nghĩ là nó đặc biệt. |
Certi cristiani potrebbero sentirsi liberi di accettare il premio se l’estrazione non implica il gioco d’azzardo, come accetterebbero campioni gratuiti o altri regali che una ditta o un negozio distribuisce nella sua campagna pubblicitaria. Có lẽ có những tín đồ đấng Christ cảm thấy rằng họ có thể lãnh giải thưởng của cuộc rút số không dính líu đến cờ bạc, giống như họ có thể nhận những mẫu hàng hoặc những món quà khác mà cơ sở thương mại hay tiệm bán hàng dùng để tặng khách hàng trong chương trình quảng cáo của họ. |
Non gioco se non posso vincere. Tôi sẽ không chơi nếu biết mình không thắng. |
Questa vita mortale è il nostro campo di gioco. Cuộc sống trần thế này là sân chơi của chúng ta. |
Un gioco dove tu dai soldi alle persone, e poi a ogni turno, loro possono mettere i soldi in un contenitore, la somma nel contenitore viene raddoppiata e poi viene divisa tra i giocatori. Một trò chơi trong đó bạn cho người chơi tiền, và mỗi lượt chơi họ có thể đặt tiền vào một cái lọ chung, sau đó người thí nghiệm nhân đôi số tiền trong đó, và chia đều cho các người chơi. |
Il gioco continua, amico mio. Trò chơi bắt đầu, ông bạn già. |
Amy, puoi dirci qual era il gioco, e il rompicapo che avete ideato per le api? Amy, cháu có thể nói cho chúng tôi nghe trò chơi đó là gì không, và tình huống phức tạp các cháu đã tạo ra cho lũ ong? |
Alcol, tabacco, droghe, pornografia e gioco d’azzardo non sono che pochi esempi di sostanze e abitudini dannose che siamo stati esortati a evitare. Rượu, thuốc, ma túy, hình ảnh sách báo khiêu dâm và cờ bạc chỉ là một trong vài ví dụ của những chất nguy hiểm và những lối thực hành nghiện ngập mà chúng ta đã được cảnh cáo phải tránh. |
Gli manca solo un gioco perché la vittoria sia sua. Anh chỉ cần 1 hiệp thắng nữa cho lần so tài này. |
per esercitare l’amore della complessità sociale e l’intelligenza narrativa che guida gran parte del loro comportamento nel gioco, e che racchiude in sé valori che ci aiutano a capire che abbiamo molte scelte nelle nostre vite, e i modi in cui ci comportiamo. để luyện tập tình yêu của sự phức tạp trong xã hội và sự thông minh có tính chất tường thuật điều khiển hành vi chơi đùa của chúng, thứ sẽ kết hợp vào các giá trị của nó về việc nhắc nhở rằng chúng ta có nhiều lựa chọn trong cuộc sống và trong cách chúng ta hoàn thiện bản thân. |
(1 Timoteo 3:8) Chi desidera piacere a Geova si astiene da qualsiasi forma di gioco d’azzardo, quali lotto, bingo, lotterie, scommesse sulle corse dei cavalli e il giocare la schedina. (1 Ti-mô-thê 3:8) Vậy, nếu muốn làm đẹp lòng Đức Giê-hô-va, bạn phải tránh mọi hình thức cờ bạc, kể cả việc chơi xổ số và cá cược. |
E'un gioco d'azzardo, Lander. Mọi thứ là một trò chơi, Lander. |
Il 20 luglio 2011, Capcom ha annunciato Ultimate Marvel vs Capcom 3, che è stato messo in commercio nel novembre 2011 e dispone di personaggi aggiuntivi, stages, tweaks e modalità di gioco ad un prezzo scontato. Ngày 20 tháng 7 năm 2011, Capcom đã thông báo về Ultimate Marvel vs. Capcom 3, sẽ được phát hành vào tháng 11 năm 2011, với những tính năng và nhân vật mới. |
Il gioco è stato co-creato da Yoshiki Okamoto. Trò chơi được đồng sáng tạo bởi Yoshiki Okamoto. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gioco trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới gioco
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.