giornalista trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ giornalista trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ giornalista trong Tiếng Ý.

Từ giornalista trong Tiếng Ý có các nghĩa là nhà báo, ký giả, người viết báo, 記者. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ giornalista

nhà báo

noun (colui che si occupa di scoprire, analizzare, descrivere e scegliere notizie)

Ma lei e'sicuro che questa giornalista abbia chiamato Fraga?
Anh có chắc nữ nhà báo đó đã gọi cho Fraga không?

ký giả

noun

Ah, è per questo che non dovremmo dare la possibilità alle giornaliste di fare domande...
Ta không nên cho những ký giả nữ đặt câu hỏi.

người viết báo

noun

記者

noun

Xem thêm ví dụ

Un giornalista che vive in Africa orientale ha scritto: “I giovani preferiscono fuggire insieme per sottrarsi alla richiesta di somme esorbitanti da parte di familiari ostinati”.
Một phóng viên nhật báo ở miền đông Phi Châu viết: “Các người trẻ chọn phương cách chạy trốn với người yêu để tránh việc đòi hỏi của hồi môn quá mức của bên thông gia cố chấp”.
E non è qualcosa che devono fare solo super giornalisti, o la mia organizzazione.
Đây không đơn thuần là nghề cho một siêu phóng viên, hay tổ chức của tôi.
Sara'il badge da giornalista per Chambers.
Hắn ta chắc là đang để lại thẻ thông hành cho Chambers.
Alcuni giornalisti di Novaya Gazeta assieme all'associazione Memorial e alla Federazione internazionale dei diritti umani stanno portando avanti le proprie indagini indipendenti sul caso, mantenendo monitorato lo svolgimento delle indagini ufficiali.
Các nhà báo của tờ Novaya Gazeta cùng với Hội bảo vệ Nhân quyền Memorial và Liên đoàn quốc tế Nhân quyền (International Federation for Human Rights) đã làm các cuộc điều tra riêng của họ, họ cũng giám sát cuộc điều tra chính thức.
Data la pericolosità, non volevamo mettere in pericolo alcun giornalista, né rischiare che elementi ostili lo sapessero in anticipo.
Với tình hình an ninh hiện nay, chúng tôi không muốn các anh chị gặp nguy hiểm, hay mạo hiểm bất cứ điều gì có thể xảy ra.
Alcuni dei miei colleghi giornalisti potrebbero interpretarlo in questo modo.
Một số đồng nghiệp của tôi có thể kể theo cách này.
Ero nella zona dei giornalisti, quando siete usciti.
Tôi cũng ở chỗ Pebble Beach lúc chị đi ra.
Un giornalista oggi mi ha detto che e'bruciato.
1 phóng viên sáng nay bảo nó bị cháy rồi.
E'la prima volta che fa il giornalista?
Mới làm phóng viên lần đầu à?
(Risate) Arrivarono anche i giornalisti, che condussero ai bloggers che a loro volta mi fecero arrivare una telefonata da qualcuno chiamato TED.
(Cười) Và những phóng viên cũng đến luôn, dẫn theo cả những blogger, và dẫn đến một cuộc gọi từ cái gọi là TED.
Se foste uno dei miei giornalisti avreste gia'finito.
Nếu cậu là nhà văn, thì đã bị đuổi lâu rồi.
Il premio è stato istituito il 3 dicembre 1930 da una trentina di giornalisti, durante un pranzo al Cercle de l'Union interalliée di Parigi, nell'attesa della designazione del vincitore del Prix Femina.
Giải này được thiết lập ngày 3.12.1930 bởi khoảng 30 nhà báo khi ăn điểm tâm ở Cercle de l'Union interalliée, Paris khi chờ cuộc thảo luận của Ban giám khảo Giải Femina.
Giornalisti in sedie a sdraio...
Những gã phóng viên với ghế xếp...
Ma il mio mestiere è testimoniare, è il punto cruciale, il cuore del problema, di noi giornalisti che facciamo questo.
nhiệm vụ của tôi là làm nhân chứng và đó là vấn đề nan giải, vấn đề của trái tim, với chúng tôi, những phóng viên chiến tranh.
Se uno dei tuoi giornalisti venisse da te con questa storia.
Thử tưởng tượng nếu một trong các phóng viên của cậu kể cho cậu câu chuyện này.
Un giornalista scrive: “State attenti alla quantità di contraffazioni religioso-spirituali. . . .
Một nhà văn báo Toronto Star nói: “Hãy ý thức về số lượng những thứ giả mạo về tôn giáo và tâm linh....
Se eri abbastanza fortunato da essere un ricco uomo d'affari o un giornalista influente, o un dottore, o qualcosa, allora potevi avere un telefono.
Nếu bạn đủ may mắn là doanh nhân thành đạt, hoặc một nhà báo có ảnh hưởng, hoặc bác sĩ gì đó, thì bạn mới có điện thoại.
Hubert Beuve-Méry (Parigi, 5 gennaio 1902 – Fontainebleau, 6 agosto 1989) è stato un giornalista francese.
Hubert Beuve-Méry (sinh ngày 5.01.1902 tại Paris - 6.8.1989 tại Fontainebleau) là nhà báo người Pháp.
Usando un agente che si fingeva un giornalista, il Mossad attirò la vittima fuori dal suo appartamento di Parigi al numero 175 di Rue d'Alesia, per dar modo ad una squadra di guastatori di infiltrarsi e piazzare una bomba nella parte inferiore di un telefono da tavolo.
Dùng một điệp viên giả làm một nhà báo người Italia, Mossad đã lừa ông ra khỏi căn hộ ở Paris để một đội chất nổ thâm nhập và đặt một quả bom dưới điện thoại bàn.
Spesso mi trovo in discussioni molto interessanti con giornalisti che mi dicono: "Gayle, queste sono storie fantastiche, ma in realtà tu racconti solo le eccezioni."
Thông thường tôi nhận được vào các cuộc thảo luận rất thú vị với phóng viên họ nói với tôi, "Gayle, đây là những câu chuyện tuyệt vời, nhưng cô đang thực sự viết về các trường hợp ngoại lệ."
Molte mattine, sono dovuta andare nella zona di confine a prendere un giornalista.
Có những buổi sáng, tôi phải tới gần khu vực biên giới để đón một nhà báo nào đó.
Un giornalista di un quotidiano locale (The Homestead) lo intervistò e l’articolo fu ristampato in un opuscolo relativo a quell’assemblea.
Một phóng viên của tờ báo địa phương là The Homestead, đã phỏng vấn anh Rutherford và bài tường thuật được in lại trong báo cáo kỷ niệm của hội nghị đó.
Non ho ancora fatto il mio dovere di giornalista a proposito.
Tôi cũng chưa hoàn tất sự tích cực của một nhà báo về nó.
Ma lei e'sicuro che questa giornalista abbia chiamato Fraga?
Anh có chắc nữ nhà báo đó đã gọi cho Fraga không?
Arrivavano giornalisti... sperando di essere riconosciuti e fatti entrare dai Mariness.
Các nhà báo đến và hi vọng họ sẽ được bảo vệ nhận ra để có thể vào trong.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ giornalista trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.