giornale trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ giornale trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ giornale trong Tiếng Ý.

Từ giornale trong Tiếng Ý có các nghĩa là tờ báo, báo, báo viết, Báo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ giornale

tờ báo

noun

Ho comprato un giornale scritto in inglese.
Tôi mua một tờ báo viết bằng tiếng Anh.

báo

noun

Ho comprato un giornale scritto in inglese.
Tôi mua một tờ báo viết bằng tiếng Anh.

báo viết

noun (pubblicazione periodica o anche aperiodica in forma cartacea)

Ho comprato un giornale scritto in inglese.
Tôi mua một tờ báo viết bằng tiếng Anh.

Báo

Questo giornale è gratuito.
Báo này miễn phí.

Xem thêm ví dụ

E i trafficanti che non leggevano i giornali, come i Gallón, che probabilmente erano analfabeti, ricevettero una visita dall'ambasciatrice di Los Pepes.
Còn những tay buôn không đọc báo, ví dụ như băng Gallón, tôi sợ chúng còn đéo biết chữ, được nhận chuyến viếng thăm từ đại sứ quyến rũ nhất của Los Pepes.
Volevo fare dei poster, non dei giornali.
Tôi muốn tạo ra các áp phích, tranh ảnh chứ không phải báo giấy.
Quando Ben Franklin aveva solo 15 anni scrisse 14 lettere al giornale del fratello fingendo di essere una vedova di mezza età, Silente Dogood.
Khi Ben Franklin 15 tuổi ông ta đã bí mật viết 14 lá thư cho tờ báo của anh trai mình dưới cái tên của một người trung niên là Silence Dogood.
La mia foto finì sulle prime pagine di giornali e riviste.
Ảnh của tôi xuất hiện trên trang bìa của nhiều tạp chí và tờ báo.
Posso indicarti alcuni articoli di giornale.
Tôi có thể cho cậu biết tên của một bài nghiên cứu.
L'unica cosa che spingera'e'questo giornale verso il tribunale.
Chuyện này có thể khiến tờ báo bị kiện.
Il giornale citava Atti 15:28, 29, un passo biblico fondamentale sul quale i testimoni di Geova basano la loro presa di posizione.
Tờ báo trích dẫn Công-vụ 15:28, 29, một câu Kinh Thánh căn bản cho lập trường của Nhân Chứng Giê-hô-va.
Il cliente corpulento gonfiò il petto con un aspetto di alcune po ́d'orgoglio e tirato un giornale sporco e spiegazzato dalla tasca interna del suo cappotto.
Các khách hàng đẫy đà căng phồng ngực của mình với sự xuất hiện của một số ít niềm tự hào và kéo một tờ báo bẩn và nhăn nheo từ túi bên trong của áo tơi của lính của mình.
Ad esempio nel 2013, dopo che un disastro naturale aveva colpito lo stato dell’Arkansas (USA), un giornale commentò la rapidità dell’intervento dei Testimoni, dicendo: “La macchina dei soccorsi messa in piedi dall’organizzazione dei Testimoni di Geova si è rivelata un capolavoro”.
Chẳng hạn, sau khi bang Arkansas, Hoa Kỳ, trải qua một thảm họa vào năm 2013, một tờ báo thuật lại sự ứng phó kịp thời của Nhân Chứng và nhận xét: “Các tình nguyện viên của Nhân Chứng Giê-hô-va được tổ chức tốt đến mức họ có thể ứng phó với thảm họa một cách điêu luyện”.
Doc, il giornale sta cambiando!
Tờ báo thay đổi rồi!
Gli avvenimenti mondiali rendono evidente che questa pubblicazione, la quale spiega l’ultimo libro delle Scritture Greche Cristiane, è aggiornata quanto le notizie date oggi dai giornali, dalla radio e dalla televisione sugli avvenimenti mondiali che influiscono direttamente sulla vita di tutto il genere umano.
Hai chương 18 và 19 của sách này thật thích hợp với thời sự, bởi lẽ các biến cố thế giới đăng trên báo chí, và được bàn luận trên đài phát thanh và truyền hình liên quan trực tiếp đến đời sống của toàn thể nhân loại hiện nay.
Alcuni anni fa stavo leggendo le vignette in un giornale.
Cách đây vài năm tôi đã thích thú xem mục hí họa trong một nhật báo mà cho thấy một mục sư trò chuyện với một cặp ăn mặc kiểu híp pi đang ngồi trên một chiếc xe gắn máy.
(The Wall Street Journal) Una rivista americana affermava: “Gli abusi contro gli anziani sono solo l’ultima [violenza domestica] in ordine di tempo a emergere dall’ombra e a finire sulle pagine dei giornali nazionali”.
Một tạp chí (Modern Maturity) nói: “Sự bạc đãi người già chỉ là [sự hung bạo gia đình] mới nhất mà được đăng lên báo chí trong nước [Hoa Kỳ]”.
Identificando uno dei motivi di questo mutato atteggiamento, il giornale dice: “Questo cambiamento di immagine è la diretta conseguenza di quella che forse è stata la più lunga e costosa campagna pubblicitaria sponsorizzata dal governo che la storia del Canada ricordi”.
Đưa ra một lý do về sự thay đổi thái độ của công chúng, nhật báo này nói: “Sự thay đổi là hậu quả trực tiếp của cái mà có lẽ là đợt quảng cáo tốn kém nhất và kéo dài nhất do chính phủ tài trợ trong lịch sử của Canada”.
Come avvocato, aveva rappresentato Anna Politkovskaya (uccisa a Mosca nel 2006), Mikhail Beketov (direttore di un giornale dell'opposizione, pestato a sangue nel novembre 2008); e di molteplici civili ceceni vittime di tortura.
Ông đã đại diện cho bà Anna Politkovskaya, bị bắn chết ở Moskva 2006; Mikhail Beketov, chủ bút tờ báo đối lập, bị thương nặng vì đánh đập trong tháng 11 năm 2008;cũng như cho nhiều người thường dân Chechen bị tra tấn.
Volevo pregarti di non stupirti se leggerai sui giornali i miei necrologi.
Đừng ngạc nhiên khi thấy cáo phó của tôi đăng trên báo.
Dirà qualcosa di carino su di me, sul giornale?
Nhưng nhớ làm ơn nói tốt cho tôi trong tờ báo của ông nghe?
Nel dicembre di quello stesso anno, il giornale fu costretto a pagare 30.000 sterline di risarcimento alla corte e ricevette una multa di 120.000 sterline.
Tờ báo sau đó phải trả 30.000 £ chi phí tại tòa, ngoài ra còn thêm 120.000 £ tiền phạt.
La cosa straordinaria è che mi ha detto che ha tenuto articoli di giornale durante tutta la mia infanzia, che avevo vinto tra tutta la mia scuola, un concorso basato sulle parole, che avevo marciato con le Girl Scout, sapete, la sfilata di Halloween, che avevo vinto la mia borsa di studio, o tutte le mie vittorie sportive, e li usava, intratteneva, insegnando agli studenti del suo corso, di medicina della scuola di medicina di Hahnemann e Hershey.
Điều kỳ diệu nhất là ông nói ông đã giữ những bài báo về tôi thời thơ ấu. dù đó là thắng cuộc thi đánh vần lớp 2 diễu hành với đội hướng đạo sinh nữ, bạn biết đấy, diễu hành Halloween giành học bổng đại học, hay bất cứ chiến thắng thể thao nào, và ông đã dùng chúng, đem chúng vào giảng dạy học sinh của ông những học sinh các trường y Hahnemann và Hershey.
I fattorini e i giornali dicono che ci sia una nuova fonte di polvere da sparo di alta qualita', in citta'.
Người gõ mõ và báo chí cho tôi biết có nguồn thuốc súng mới chất lượng trong thành phố.
Addetto al recupero crediti per il giornale.
Bạn là sinh vật ở đâu tới vậy?
Era sul giornale.
Được lên báo đấy.
Realizzato ciò, mi liberai dalle convenzioni fotogiornalistiche del giornale e della rivista.
Nhận thức được điều này, tôi rũ mình khỏi những bó buộc luật lệ thông thường khi chụp ảnh cho báo hay tạp chí.
Le spedizioni di Byrd illustrano quanto sia importante tenere un giornale di bordo.
Những cuộc thám hiểm của ông Byrd làm nổi bật giá trị của việc ghi chép sổ lưu.
Una giovane, descritta da un giornale irlandese come “strega d’alto rango e leader di una delle principali congreghe d’Irlanda”, fa questo ragionamento: “Credere nel Diavolo significa accettare il cristianesimo . . .
Một thiếu phụ, được tờ The Irish Times miêu tả như “phù thủy cao cấp và lãnh tụ của một trong những nhóm phù thủy quan trọng nhất ở Ireland”, lý luận như sau: “Niềm tin nơi Ma-quỉ ngụ ý chấp nhận đạo Ky-tô...

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ giornale trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.