giornata trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ giornata trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ giornata trong Tiếng Ý.

Từ giornata trong Tiếng Ý có nghĩa là ngày. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ giornata

ngày

noun

Passa una buona giornata.
Xin chúc một ngày tốt lành.

Xem thêm ví dụ

La mattina ci si sveglia presto e si inizia la giornata con una nota spirituale considerando la scrittura del giorno.
Chúng tôi thức dậy từ sáng sớm và bắt đầu một ngày với các ý tưởng thiêng liêng, bằng cách xem xét câu Kinh-thánh mỗi ngày.
Fu una bella giornata.
Đó là 1 ngày tốt lành
E il risultato è un incubo - non solo per famiglie come la mia, ma, in realtà, a fine giornata, per tutti noi.
Và kết quả là một cơn ác mộng -- không chỉ đối với những gia đình như tôi, mà còn cho tất cả chúng ta nữa.
Ma oggi era la giornata delle assegnazioni, ti ricordi?
Hôm nay là ngày Phân việc, nhớ chứ?
Era una giornata calda e lui mi ha chiesto: " Vorresti mica del latte di cocco? "
Đó là một ngày nóng và anh ta nói, " Này, anh có muốn uống nước dừa tươi không? "
Sabato Giornata intera 7 1⁄2
Thứ Bảy Trọn ngày 7 1⁄2
Chiedi com’è andata la loro giornata.
Sau đó cũng hỏi thăm cha mẹ.
Salve, John.Com' e ' andata la giornata?
Ngày hôm nay của anh thế nào?
Non è grave fermare Tom per una giornata.
Cho Tom nghỉ một ngày cũng không sao, Roger.
Ad esempio, invece di chiedere a vostra figlia com’è andata la giornata, raccontatele cosa avete fatto voi e vedete se dice qualcosa.
Chẳng hạn, thay vì hỏi con về chuyện đã xảy ra trong ngày, hãy kể cho con nghe về chuyện của bạn và xem con phản ứng thế nào.
Ovviamente non possiamo aumentare le ore della giornata, per cui il consiglio di Paolo deve implicare qualcos’altro.
Rõ ràng chúng ta không thể thêm một số giờ trong ngày, thế nên lời khuyên của Phao-lô phải có ý nghĩa khác.
Veronica era il paziente numero 17 di una giornata da 26 pazienti in quella clinica a South Central Los Angeles.
Veronica là bệnh nhân thứ 17 trong số 26 người tôi khám ở phòng khám tại phía nam trung tâm Los Angeles.
Io ho passato tutta la giornata vivendo il mio sogno d'infanzia di andare in giro per la foresta insieme all'orso.
Và rồi tôi dành nguyên cả ngày sống trong giấc mơ thuở ấu thơ dạo quanh khu rừng cùng với con gấu này.
Buona giornata a scuola, tesoro.
Chúc con một ngày tuyệt vời ở trường, con yêu.
Dopo una lunga giornata di lavoro, forse dobbiamo costringerci ad andare all’adunanza.
Sau một ngày dài làm việc, có thể chúng ta phải ép mình để dự nhóm họp.
Alla fine di quella strana giornata, mentre Creed Haymond stava per andare a letto, improvvisamente ricordò la domanda da lui fatta in preghiera la sera prima riguardo alla divina origine della Parola di Saggezza.
“Vào cuối cái ngày lạ lùng hôm đó, khi Creed Haymond đang chuẩn bị đi ngủ thì đột nhiên anh ta nhớ đến câu hỏi của mình trong đêm hôm trước về sự thiêng liêng của Lời Thông Sáng.
Il pranzo è consumato da mezzogiorno alle 15.00 ed è il pasto principale della giornata, comprendendo diverse portate tra cui una zuppa come primo ed un dolce.
Bữa trưa thường từ giữa trưa đến 3 giờ chiều và thuờgn là bữa chính trong ngày; vì vậy nó thường gồm nhiều loại thức ăn; và thường có cả súp làm món khai vị và một món tráng miệng.
Che bella giornata, eh, Carl?
Chúc một ngày tốt lành, Carl.
Nel luogo da cui provengo, trasforma una giornata triste... in una giornata felice.
Thứ mà, ở nơi tôi sống có thể biến một ngày buồn nhất thành ngày vui vẻ.
Buona giornata, signori.
Ngày tốt lành, các quý ông.
A differenza della sera prima, è stata una bellissima giornata, piena di sole.
Không giống như buổi chiều hôm trước, ngày hôm đó trời rất đẹp và ấm.
Alla fine della giornata andai dal mio capo e gli raccontai l’accaduto.
Cuối ngày làm việc, tôi đi gặp ông sếp và kể lại chuyện đã xảy ra trong ngày.
Oh, quale giornata meravigliosa!
Ôi, thật là một ngày đẹp trời!
I fatti di quella giornata avevano fornito ampie ragioni per farlo.
Những gì đã xảy ra vào ngày hôm ấy lẽ ra phải thúc đẩy ông thay đổi.
E la Corea investe anche in lunghe giornate scolastiche, che fa aumentare ulteriormente i costi.
Hàn Quốc cũng đầu tư để có ngày học dài hơn, làm chi phí tăng lên.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ giornata trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.