girare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ girare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ girare trong Tiếng Ý.

Từ girare trong Tiếng Ý có các nghĩa là quay, ngoặt, rẽ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ girare

quay

verb

Il mondo non gira intorno a te.
Thế giới không quay quanh bạn.

ngoặt

verb

due dei perni su cui gira la mia vita
hai trong số những bước ngoặt đời tôi

rẽ

verb

Ciò influisce sul diametro, e quindi gira a sinistra, gira a destra.
Nó ảnh hưởng đến đường kính rồi rẽ sang trái, sang phải.

Xem thêm ví dụ

Ho dato in affitto il nostro centro per permetterti di girare un film.
Để cho cô quay phim, tôi cho thuê cả mặt bằng Trung tâm thương mại, và vì cô, lần đầu tiên trong đời tôi bày cả bàn ăn mời khách.
Quindi oggi iniziamo facendo girare Harry, così potete tutti presentarvi con un abbraccio.
Giờ thì cô sẽ bắt đầu ngày của chúng ta bằng cách chuyền Harry vòng quanh để các con chào bạn ấy bằng một cái ôm nhé.
Quando iniziarono a fare i preparati per torte negli anni '40, prendevano questa polvere, la mettevano nella scatola e chiedevano alle casalinghe di aggiungere acqua, girare, mescolare, mettere in forno -- voilà! -- la torta è pronta.
Trong thập niên 40, khi họ bắt đầu trộn bánh, họ sẽ lấy bột và họ sẽ đặt nó trong một cái hộp, và họ hỏi các bà vợ của họ về việc đổ bột vào, quấy một chút nước vào, trộn lên, cho vào trong lò nướng, và -- thì đấy! -- bạn đã có bánh.
E se lei portasse mai a termine le sue minacce lei finirebbe col trovarsi cosi sprofondato in un mare di merda, caro amico mio che la sua vuota testolina comincerebbe a girare più vorticosamente delle ruote della sua bicicletta Schwinn là dietro!
nếu anh cứ tiếp tục đưa ra lời đe dọa, anh sẽ nếm mùi cứt đái, gánh lấy hậu quả, anh bạn, cái đầu teo rỗng tuếch của anh sẽ lăn nhanh hơn bánh cái xe -... hiệu Schwinn của anh đằng kia.
Regista! Hanno detto di non preoccuparci e di girare per tutto il tempo necessario.
Đạo diễn, họ nói không cần lo lắng về mặt thời gian, cứ yên tâm quay ạ.
Come ha fatto a girare così l'elicottero?
Thấy hắn quẹo chiếc trực thăng thế nào không?
– Avete ragione; soltanto devo sapere dove ritrovarvi per non girare inutilmente nei dintorni
- Bà nói đúng, có điều tôi phải biết chính xác tìm bà ở đâu, để tôi khỏi phải chạy đi tìm khắp xung quanh vô ích
Non ti girare.
Đừng nhìn phía sau.
Si', immagino che qualcuno dovrebbe farlo girare.
Tôi nghĩ người nào đó nên biến thanh an ta hơn.
Sono andata li una volta per girare un film.
Lúc trước để quay phim em có đến một lần.
14 La porta continua a girare sui suoi cardini,
14 Cánh cửa xoay trên bản lề,*
Poi fece uno sforzo di girare la chiave nella serratura con la bocca.
Sau đó, ông đã thực hiện một nỗ lực để biến quan trọng trong khóa miệng của mình.
Smettete di girare!
Đừng quay vòng.
Se fate girare velocemente qualcosa, questa tende a volar via.
Nếu bạn xoay thứ gì đó, nó có xu hướng văng ra.
Nel I secolo E.V. gli ebrei della Palestina conoscevano bene questo tipo di mulino, poiché Gesù menzionò “una macina da mulino come quella che viene fatta girare da un asino”. — Marco 9:42.
Đến thế kỷ thứ nhất CN, người Do Thái ở Palestine đã quen thuộc với cối quay, vì Chúa Giê-su nói đến ‘cối do lừa kéo’.—Mác 9:42, Nguyễn Thế Thuấn.
In X, il server gira sul computer dell'utente, mentre i client possono girare anche su macchine diverse.
Trong hệ thống X Window, trình chủ chạy trên máy tính của người dùng, trong khi các trình khách có thể lại chạy trên các máy tính khác.
Mi sarebbe piaciuto girare questa cosa nel momento in cui questo materiale e'arrivato
Giá như tôi đã nghĩ ngay đến việc quay phim ngay khi thứ này tới, nhưng...
Mi tirava su e mi faceva girare, mi faceva mettere i piedi sulle sue grosse scarpe e poi entravamo in casa ballando.
Ông thường bế tôi lên, xoay tôi một vòng và đặt tôi đứng trên đôi giày to lớn của ông, rồi ông vừa khiêu vũ với tôi vừa đi vào nhà.
Usa il mulino a vento per girare questa ruota che, in cambio, genera l'illuminazione invisibile del signor Franklin.
Ông ấy dùng cối xay gió để xoay bánh xe này, và truyền động lực vào máy phát điện, những tia lửa tàng hình.
In un famoso esempio di decine di anni fa, la direzione del magazine Vanity Fair fece girare una nota intitolata: "Proibire la discussione tra impiegati sul salario ricevuto."
Lấy một trường hợp nổi tiếng cách đây mấy chục năm, ban quản lý tạp chí Vanity Fair thực sự đã lưu hành một thông báo rằng: "Nghiêm cấm việc các nhân viên bàn luận về lương được nhận."
E' l'interazione tra i due magneti che fa girare il motore.
Sự tương tác của cả 2 nam châm này làm cho cái mô-tơ xoay.
Adesso lo devi girare in questo modo
Giờ, em phải đi đường này
Ciò che vedete qui è l'esecuzione del test del girare la testa su bambini testati a Tokyo e negli Stati Uniti, qui a Seattle, mentre ascoltano i suoni "ra" e "la" -- suoni importanti in Inglese, ma non in Giapponese.
Cái mà bạn thấy ở đây là hiệu suất của thí nghiệm xoay đầu của nhưng đứa trẻ được kiểm tra ở Nhật và Mỹ, ở Seattle, khi chúng nghe âm "ra" và "la" -- những âm quan trọng trong tiếng Anh, nhưng lại không quan trọng trong tiếng Nhật.
Eddie, perché hai smesso di girare?
Eddie, sao cậu bỏ quay?
E'Iniziato a piovere e non abbiamo potuto girare.
Trời đổ mưa và chúng tôi không thể quay được

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ girare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.