giubbotto trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ giubbotto trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ giubbotto trong Tiếng Ý.

Từ giubbotto trong Tiếng Ý có các nghĩa là áo vét tông, Áo vest, áo vét, Áo khoác, áo gi-lê. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ giubbotto

áo vét tông

(jacket)

Áo vest

(jacket)

áo vét

(vest)

Áo khoác

áo gi-lê

(vest)

Xem thêm ví dụ

Voglio tutti gli agenti in tenuta da combattimento e giubbotto antiproiettile.
Tất cả binh lính trở lại và tập họp, vũ trang đầy đủ, có mặt ở khu cơ động trong vòng 5 phút.
Perche'usate quei giubbotti?
Tại sao các cậu lại mặc mấy chiếc áo vest đó?
Hanno sparato al mio giubbotto.
Áo chống đạn của tôi bị bắn.
Tutti noi indossavamo il giubbotto di salvataggio e non senza difficoltà portammo la barca, piena d’acqua a metà, nel punto dove si trovava Gary e lo tirammo su.
Tất cả chúng tôi đều mặc áo phao và với một chút khó khăn đã khéo léo điều khiển chiếc tàu, bị nước ngập gần nửa, đến nơi mà anh ấy đang nổi lên và kéo anh ấy lên tàu.
Hai portato un giubbotto e le munizioni in piu'?
Anh có mang theo áo chống đạn và đạn dược như tôi yêu cầu?
Felice che abbia seguito il mio consiglio sull'indossare il giubbotto, Detective.
Vui mừng cô đã nghe lời khuyên của tôi về mặc áo chống đạn, thám tử.
Non avevo nessun giubbotto.
Tôi không mặc áo gắn bom.
Ho il giubbotto antiproiettile.
Tôi có mặc áo chống đạn.
Delia, si chiede forse il permesso a un uomo che affoga... prima di lanciargli un giubbotto di salvataggio?
có ai lại đi hỏi ý một người sắp chết đuối trước khi ném phao cho anh ta không?
E se avessi fatto esplodere quel giubbotto?
Nếu như tôi đã phát nổ thì sao?
Asciugatura giubbotto.
Đang sấy áo.
In caso di emergenza mettete il giubbotto di salvataggio e poi dite... addio.
Trong hợp khẩn cấp, hãy chồng áo bảo hộ qua đầu và hôn tạm biệt cuộc đời!
Vai a prendere il giubbotto.
Đi mặc đồ vào.
Il mio giubbotto antiproiettile...
Tôi có áo chống đạn...
Infatti aveva ideato un giubbotto con ampie tasche interne per tenere la letteratura biblica.
Thật thế, ông nội đã thiết kế một áo gi-lê đàn ông có túi rộng để bỏ ấn phẩm giải thích Kinh Thánh vào.
Dopo la prima sparatoria, Harris si tolse il giubbotto di pelle e tirò fuori la carabina semi-automatica, dirigendosi verso la scalinata ovest.
Kế đó, Harris cởi áo choàng, lấy khẩu carbine bán tự động và nhắm vào cầu thang phía Tây.
Ce l'ha il giubbotto?
Anh có mặc vest không?
Se indossava un giubbotto antiproiettile, forse l'S.I. ha sviluppato il modus operandi con lui.
Nếu bảo kê mặc áo chống đạn, đó có thể là cách hung thủ phát triển hanh vi của mình.
È la mia preghiera che noi continuiamo a indossare i nostri giubbotti di salvataggio dell’obbedienza, così da evitare la tragedia che, senza dubbio, si abbatterà su di noi se ci lasciamo ingannare e seguiamo le seduzioni dell’avversario.
Tôi cầu nguyện rằng chúng ta sẽ tiếp tục mặc áo phao của sự vâng lời của mình ngõ hầu tránh được thảm kịch mà chắc chắn sẽ đến nếu chúng ta bị lừa gạt và tuân theo những cám dỗ của kẻ nghịch thù.
Non appena mi trovai in acqua vidi galleggiare accanto a me una donna col giubbotto salvagente.
Ngay sau khi nhảy xuống nước, tôi thấy một người đàn bà mặc áo phao nổi ở gần tôi.
E quello e'un giubbotto esplosivo.
Còn đó là " áo liều mạng. "
Chi ti ha procurato giubbotto esplosivo?
Ai đưa anh áo gắn bom?
Vedi, quella cosa mi ha distrutto per bene il giubbotto.
Thứ ấy rạch áo khoác của tôi một cách ngọt xớt.
E'un terrorista con un giubbotto esplosivo.
Hắn ta là một kẻ khủng bố với cái áo cài bom tự sát bên người.
Bobby, giubbotto antiproiettile.
Bobby! Áo chống đạn.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ giubbotto trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.