giugno trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ giugno trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ giugno trong Tiếng Ý.
Từ giugno trong Tiếng Ý có các nghĩa là tháng sáu, tháng 6, Tháng sáu, tháng sáu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ giugno
tháng sáuproper Oggi è il 18 giugno ed è il compleanno di Muiriel! Hôm nay là ngày 18 tháng sáu, và cũng là ngày sinh nhật của Muiriel! |
tháng 6proper |
Tháng sáuproper Oggi è il 18 giugno ed è il compleanno di Muiriel! Hôm nay là ngày 18 tháng sáu, và cũng là ngày sinh nhật của Muiriel! |
tháng sáuproper Oggi è il 18 giugno ed è il compleanno di Muiriel! Hôm nay là ngày 18 tháng sáu, và cũng là ngày sinh nhật của Muiriel! |
Xem thêm ví dụ
Il 21 giugno 2002 e il 20 febbraio 2003 il club ha venduto due lotti, per 29,7 e 15,9 milioni di euro, per coprire parte dei costi del funzionamento. Câu lạc bộ đã bán hai lô đất, lần đầu tiên vào ngày 21 tháng 6 năm 2002 và lần thứ hai vào ngày 20 tháng 2 năm 2003, với giá trị tương ứng là 29,7 và 15,9 triệu euro để trang trải một phần chi phí cho hoạt động. |
Il titolo di principe ereditario passò poi al fratello di Sultan, Nayef, che rimase in carica fino alla sua morte avvenuta a Ginevra, in Svizzera, il 16 giugno 2012, mentre stava subendo test medici per una malattia sconosciuta. Ngôi vị thái tử sau được được chuyển cho em trai ruột của Sultan là Nayef, song người này qua đời vào ngày 16 tháng 6 năm 2002 tại Genève, Thuỵ Sĩ, trong lúc trải qua các xét nghiệm y tế về một bệnh chưa được tiết lộ. |
Il 14 giugno 1828 Joseph Smith aveva completato centosedici pagine di traduzione dalle tavole del Libro di Mormon. Đến ngày 14 tháng Sáu năm 1828, công việc phiên dịch cùa Joseph Smith về các bảng khắc cùa Sách Mặc Môn đã có kết quả là 116 trang bán thảo. |
La 20th Century Fox registrò il nome di dominio "battleangelalita.com" a nome di James Cameron intorno al giugno 2000. Tên miền "battleangelalita.com" đã được Cameron đăng ký cho 20th Century Fox vào tháng 6 năm 2000. |
Lo Stato è stato chiamato Queensland in onore della regina Vittoria, che il 6 giugno 1859 firmò un proclama in cui separò lo Stato dal Nuovo Galles del Sud. Tên của bang là nhằm vinh danh Nữ vương Victoria, vào ngày 6 tháng 6 năm 1859 bà ký vào văn bản tách thuộc địa từ New South Wales. |
Settimana che inizia il 28 giugno Tuần lễ bắt đầu ngày 28 tháng 6 |
Il 30 giugno fu portata nel cantiere navale di New York per una revisione durante la quale i sei cannoni da 127 mm vennero rimossi e il sistema di controllo del fuoco ammodernato. Nó đi vào Xưởng hải quân New York ngày 30 tháng 6 để đại tu, nơi sáu khẩu pháo 5 inch được tháo dỡ và hệ thống kiểm soát hỏa lực được hiện đại hóa. |
Il 25 giugno 2014, Google ha introdotto la modifica nativa per file di Microsoft Office in Google Documenti, Fogli e Presentazioni. Ngày 25 tháng 6 năm 2014, Google giới thiệu tính năng chỉnh sửa bản địa cho các tập tin Microsoft Office trong Google Docs, Sheets, và Slides. |
URL consultato il 22 agosto 2012. ^ BBC SPORT | WOMENS EURO 2001 | England name Euro squad, BBC News, 11 giugno 2001. Truy cập ngày 22 tháng 8 năm 2012. ^ “BBC SPORT | WOMENS EURO 2001 | England name Euro squad”. |
Dall’ottobre 1940 al giugno 1941 distribuimmo più di 272.000 libri e opuscoli. Từ tháng 10 năm 1940 đến tháng 6 năm 1941, chúng tôi đã phân phát hơn 272.000 sách lớn và sách nhỏ. |
Android Studio uscì in anteprima con la versione 0.1 nel maggio del 2013, entrò poi in fase beta a partire dalla versione 0.8 rilasciata nel giugno del 2014. Android Studio ở giai đoạn truy cập xem trước sớm bắt đầu từ phiên bản 0.1 vào tháng 5.2013, sau đó bước vào giai đoạn beta từ phiên bản 0.8 được phát hành vào tháng 6 năm 2014. Phiên bản ổn định đầu tiên được ra mắt vào tháng 12 năm 2014, bắt đầu từ phiên bản 1.0. |
All’inizio di giugno del 1978 il Signore rivelò al presidente Spencer W. Vào đầu tháng Sáu năm 1978, Chúa mặc khải cho Chủ Tịch Spencer W. |
Selezionatore: Siggi Eyjólfsson La rosa venne annunciata il 30 giugno 2013. Huấn luyện viên: Siggi Eyjólfsson Đội hình được công bố ngày 13 tháng 6 năm 2013. |
Nel Regno Unito, la Virgin Records ha distribuito un'edizione in vinile il 10 giugno 2013. Tại Anh Quốc, hãng đĩa Virgin Records cho phát hành phiên bản đĩa than loại 10 inch vào ngày 10 tháng 6 năm 2013. |
L’8 giugno 1984, esattamente dopo tre anni di confino, fui rilasciato. Vào ngày 8-6-1984, sau đúng ba năm bị giam giữ, tôi được thả ra. |
Il 25 giugno 2010 è stato annunciato che Focus Home Interactive ha acquisito il franchising Cities XL, e che una nuova versione di Cities XL dal titolo Cities XL 2011 sarà pubblicata nel mese di ottobre 2010. Bài chi tiết: Cities XL 2011 Ngày 25 tháng 6 năm 2010, hãng Focus Home Interactive công bố mua nhượng quyền thương hiệu Cities XL và phiên bản mới của Cities XL mang tên Cities XL 2011 sẽ được phát hành vào ngày 14 tháng 10 năm 2010. |
Giugno: La conoscenza che conduce alla vita eterna. Tháng 6: Sự hiểu biết dẫn đến sự sống đời đời. |
Dopo otto audizioni e successivi due anni di formazione, il 28 giugno 2008 Tom ha fatto il suo debutto nel West End in Billy Elliot the Musical, come Michael, il migliore amico di Billy. Sau 8 lần thử giọng và hai năm huấn luyện, vào ngày 28 tháng 6 năm 2008, Holland đã ra mắt West End trong Billy Elliot The Musical với Michael, người bạn thân nhất của Billy. |
La Repubblica Ceca nel giugno 2017 ha registrato il suo primo caso di Peste suina Africana. Vào tháng 6 năm 2017, Cộng hòa Séc đã ghi nhận trường hợp đầu tiên trong lịch sử về bệnh dịch tả lợn ở châu Phi. |
Nel giugno 1917 la Warspite urtò la Destroyer. Đến tháng 6 năm 1917, Warspite va chạm với chiếc Destroyer. |
Ne abbiamo sentito parlare a cominciare dalle rivelazioni del 6 giugno. Chúng ta đã nghe về việc này bắt đầu từ tiết lộ ngày 6 tháng 6. |
Per iniziare studi biblici il primo sabato di giugno Mời học Kinh Thánh vào thứ bảy đầu tiên của tháng 6 |
Bob e Sara divorziarono il 29 giugno del 1977. Bob và Sara ly hôn ngày 29 tháng 6 năm 1977. |
Il suo EP di debutto, Sage and Stone, è uscito il 9 giugno 2017; la prima canzone, Fields and Pier, è stata premiata il 29 aprile. EP đầu tay của anh, Sage và Stone, được phát hành vào ngày 9 tháng 6 năm 2017; bài hát đầu tiên, "Cánh đồng và bến tàu", được công chiếu vào ngày 29 tháng 4. |
Egor Bulatkin è nato 25 giugno 1994 nella città di Penza, in Russia. Egor Bulatkin sinh ngày 25 tháng 6 năm 1994 tại Penza, Nga. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ giugno trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới giugno
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.