salvagente trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ salvagente trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ salvagente trong Tiếng Ý.

Từ salvagente trong Tiếng Ý có các nghĩa là phao cứu đắm, đai cứu đắm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ salvagente

phao cứu đắm

noun

đai cứu đắm

noun

Xem thêm ví dụ

Il quarto giorno in acqua, probabilmente così appariva Doaa sul salvagente con i suoi due bambini.
Đây chính là bức tranh vẽ cảnh Doaa trên chiếc phao cứu hộ với hai đứa trẻ sau ba ngày ngâm mình trong nước.
Non appena mi trovai in acqua vidi galleggiare accanto a me una donna col giubbotto salvagente.
Ngay sau khi nhảy xuống nước, tôi thấy một người đàn bà mặc áo phao nổi ở gần tôi.
Come va col condotto e coi salvagente?
Mấy cái bè và áo phao tới đâu rồi?
Ecco perche'indossi quel salvagente.
Đó là lý do cậu mặc đồ cứu hộ.
Peter Hessler, nel corso di una visita a Dandong, notò che diverse coppie cinesi durante il giorno del loro matrimonio sono solite ad indossare giubbotti salvagente sopra i loro vestiti da sposi e farsi scattare fotografie lungo il confine con la Corea del Nord.
Trong chuyến thăm Đan Đông của Peter Hessler, ông lưu ý rằng một sự kiện đám cưới chung cho nhiều cặp vợ chồng Trung Quốc liên quan đến việc thuê thuyền, mặc áo phao trên quần áo cưới của họ và tới biên giới Bắc Triều Tiên để chụp ảnh đám cưới.
Lucy, metti un salvagente.
Lucy, vì Chúa, hãy mặc áo phao vào.
Era la piccola bambina che vi ho mostrato nella foto prima, con il suo salvagente.
Đó chính là đứa bé mặc áo phao cứu hộ trong bức ảnh mà tôi đã cho các bạn xem.
Devo togliere il salvagente al dottore.
Cần phải bỏ áo phao khỏi người bác sĩ.
E'ora di indossare i giubbotti salvagente e scappare.
Mặc áo phao và nhảy xuống thôi.
Costruiremo una zattera e dei salvagente.
Chúng ta sẽ làm bè và áo phao.
Non avevo salvagente ma le fiamme erano sempre più alte, quindi l’unica cosa sensata da fare era gettarsi in mare.
Tôi không có áo phao, nhưng vì ngọn lửa mỗi lúc mỗi lớn hơn nên điều khôn ngoan duy nhất phải làm là nhảy xuống biển.
Tuttavia i salvagente erano troppo pochi e il meccanismo per abbassare le scialuppe in mare non funzionava bene.
Tuy nhiên, có quá ít áo phao và máy hạ xuồng cứu đắm xuống biển bị trục trặc.
La preghiera e lo studio personale sono stati come un salvagente che mi ha tenuto a galla.
Việc cầu nguyện và học hỏi cá nhân giống như chiếc phao cứu sinh, đã giúp tôi giữ cho đầu mình ở trên mặt nước.
Hai un salvagente?
Cô có phao cứu sinh không?
Ma dopo un giorno senza nessun arrivo alcune persone persero la speranza, e Doaa e Bassem videro come degli uomini in lontananza si tolsero il loro salvagente e annegarono.
Nhưng khi một ngày đã trôi qua và không có ai xuất hiện, một vài người từ bỏ hy vọng và Doaa và Bassem lặng trông những người ở đằng xa cởi bỏ áo cứu hộ và từ từ chìm xuống nước.
Il suo incrociatore fu affondato e lui sopravvisse solo grazie al suo salvagente, dato che non sapeva nuotare.
Chiến hạm của ông bị đánh chìm và ông được phao cứu sinh cứu sống, vì ông không biết bơi.
Doaa si arrampicò sul salvagente, le sue braccia e le sue gambe erano penzoloni ai lati.
Doaa trèo lên chiếc phao cứu hộ, tay chân cô đung đưa xung quanh cái phao.
Anche altri sopravvissuti affermarono di aver creduto di indossare dei giubbotti salvagente che poi si rivelarono inservibili.
Những người khác cũng tuyên bố rằng họ tin rằng họ đã được mặc áo phao nhưng chúng không có công năng.
“La preghiera e lo studio personale sono stati come un salvagente che mi ha tenuto a galla.
“Việc cầu nguyện và sự học hỏi cá nhân chính là chiếc phao cứu mạng đã giúp tôi ngóc đầu lên khỏi mặt nước.
Quindi nel 21° secolo, ai bambini vengono dati giubbotti salvagente per raggiungere la sicurezza l'Europa anche se quei giubbotti non salveranno le loro vite se cadessero giù dalla barca che li sta portando lì.
Trong thế kỉ 21 này trẻ em chỉ được cho áo phao trên hành trình liều lĩnh tới châu Âu kể cả khi những chiếc áo phao đó không thể giúp các em thoát chết nếu các em ngã khỏi con tàu đang chở mình.
Salvagente per cani, diamanti e prodotti per rinfrescare l’alito sono solo alcuni degli articoli che in un anno hanno fatto spendere agli australiani 2,2 miliardi di dollari per i loro animali”.
Áo phao, trang sức kim cương, thuốc làm cho thơm miệng thú cưng nằm trong số những mặt hàng khiến tiền mua sắm cho thú cưng của người Úc tăng vọt lên đến 1,7 tỉ đô la Mỹ một năm”.
Sono stata un salvagente per Peter gia'per troppi anni.
Tôi đã là chỗ dựa của Peter nhiều năm rồi.
Emil Bende, il direttore generale, ci aveva rassicurato dicendo che ogni battello è dotato di giubbotti salvagente e di gommoni sufficienti per il carico massimo di passeggeri.
Ông Emil Bende, tổng giám đốc công ty tàu chạy bằng hơi nước, quả quyết với chúng tôi rằng mỗi thuyền đều được trang bị với số áo phao cứu đắm và bè đủ cho số hành khách tối đa mà thuyền có thể chở được.
L’unico modo per restare a galla era tenermi stretta al giubbotto salvagente indossato da un’altra donna.
Cách duy nhất để nổi trên mặt nước là bám chặt lấy cái áo phao của một người đàn bà kia.
Ce la fate a preparare il condotto e i salvagente entro stanotte?
Anh có thể chuẩn bị bè và áo phao sẵn sàng để đi tối nay không?

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ salvagente trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.