Giuditta trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Giuditta trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Giuditta trong Tiếng Ý.
Từ Giuditta trong Tiếng Ý có các nghĩa là người Do Thái, Do thái. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Giuditta
người Do Thái
|
Do thái
|
Xem thêm ví dụ
(Marco 9:47, 48) Influenzati dalle parole del libro apocrifo di Giuditta (“Il Signore onnipotente li punirà . . . immettendo fuoco e vermi nelle loro carni, e piangeranno nel tormento per sempre”. — Giuditta 16:17, CEI), alcuni commentari biblici sostengono che le parole di Gesù sottintendano il tormento eterno. Vì bị ảnh hưởng bởi những lời trong kinh ngụy tác cuốn Judith (“Ngài sẽ sai lửa và sâu bọ đến trên xác thịt chúng và chúng sẽ khóc trong sự đau đớn đến muôn đời”—Judith 16:17, Kinh-thánh Jerusalem), một số lời dẫn giải Kinh-thánh tranh luận là lời Giê-su ám chỉ sự thống khổ đời đời. |
Ma il libro apocrifo di Giuditta, non essendo ispirato da Dio, non è un criterio valido per determinare il significato di ciò che scrisse Marco. Nhưng cuốn kinh ngụy tác Judith không được Đức Chúa Trời soi dẫn, nên khó có thể là tiêu chuẩn để xác định ý nghĩa lời của Mác. |
34 All’età di 40 anni Esaù prese in moglie Giuditta, figlia di Beèri l’ittita, e anche Basemàt, figlia di Elòn l’ittita. 34 Ê-sau được 40 tuổi thì cưới Giu-đi-tha, con gái của Bê-e-ri người Hếch, và Bách-mát, con gái của Ê-lôn người Hếch. |
Libri apocrifi ebraici, come Giuditta e Tobia, si rifanno in effetti a leggende greche a sfondo erotico. Các sách Do Thái ngụy tạo, thí dụ như Yuđita và Tôbya, thật sự nói bóng gió đến các huyền thoại gợi dục của Hy Lạp. |
Per esempio, Clemente Romano cita i libri apocrifi di Sapienza e Giuditta. Trong đó có ông Clement ở Rô-ma, người đã trích dẫn những ngụy thư như sách Wisdom (Khôn ngoan) và Judith. |
Rinchiudetemi in manicomio e chiamatemi Giuditta, perché questo posto è roba da matti! Nơi đây mà tồi tệ nhất thì thắt tôi cái nơ và gọi tôi là Susan nhé. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Giuditta trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới Giuditta
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.