giuntura trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ giuntura trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ giuntura trong Tiếng Ý.
Từ giuntura trong Tiếng Ý có nghĩa là khớp xương. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ giuntura
khớp xươngnoun |
Xem thêm ví dụ
Mal di gola, dolori alle giunture. Đau họng và các khớp. |
Ha un sacco di linfonodi palpabili, dolore alle giunture e all'addome. À, cô ấy có rất nhiều nốt u lympho, đau khớp và đau bụng. |
Zbigniew spiega: “Col passare del tempo l’artrite reumatoide mi prosciuga le energie, danneggiandomi le giunture una dopo l’altra. Anh Zbigniew cho biết: “Trong nhiều năm, bệnh viêm khớp dạng thấp đã rút cạn sức lực của tôi, gây tổn thương hết chỗ khớp này đến chỗ khớp khác. |
Gli edifici gemono quando le loro viscere si espandono e si contraggono, le giunture fra muri e tetti si aprono. Các tòa nhà oằn xuống khi cấu trúc bên trong bị nở ra rồi co lại; các mối nối giữa tường và đường bao mái bị tách rời. |
+ 16 Grazie a lui tutto il corpo+ è armoniosamente unito e le sue membra collaborano insieme, con l’apporto di ogni giuntura. + 16 Nhờ ngài mà cả thân thể+ được gắn kết hài hòa và phối hợp với nhau bởi các khớp bổ trợ. |
A questo proposito l’apostolo Paolo scrisse: “La parola di Dio è vivente ed esercita potenza ed è più tagliente di qualsiasi spada a due tagli e penetra fino alla divisione dell’anima e dello spirito, e delle giunture e del loro midollo, e può discernere i pensieri e le intenzioni del cuore” (Ebrei 4:12). Về điều này, sứ đồ Phao-lô viết: “Lời Đức Chúa Trời là lời sống, có quyền lực, sắc hơn bất cứ thanh gươm hai lưỡi nào, đâm sâu đến nỗi phân tách con người bề ngoài với con người bề trong, phân tách khớp với tủy, có khả năng nhận biết được tư tưởng và ý định trong lòng” (Hê-bơ-rơ 4:12). |
Da lui tutto il corpo, essendo armoniosamente unito ed essendo fatto per cooperare mediante ogni giuntura che dà ciò che è necessario, secondo il funzionamento di ciascun rispettivo membro in dovuta misura, opera per la crescita del corpo alla propria edificazione nell’amore”. Ấy nhờ Ngài mà cả thân-thể ràng-buộc vững-bền bởi những cái lắt-léo, khiến các phần giao-thông với nhau, tùy lượng sức-mạnh của từng phần, làm cho thân-thể lớn lên, và tự gây-dựng trong sự yêu-thương”. |
19 Com’è potente la parola di Dio nel ‘penetrare fino alla divisione dell’anima e dello spirito, e delle giunture e del loro midollo’! 19 Lời Đức Chúa Trời quả là mạnh, “thấu vào đến đỗi chia hồn, linh, cốt, tủy”! |
Paolo scrisse: “La parola di Dio è vivente ed esercita potenza ed è più tagliente di qualsiasi spada a due tagli e penetra fino alla divisione dell’anima e dello spirito, e delle giunture e del loro midollo, e può discernere i pensieri e le intenzioni del cuore”. Phao-lô viết: “Lời của Đức Chúa Trời là lời sống và linh-nghiệm, sắc hơn gươm hai lưỡi, thấu vào đến đỗi chia hồn, linh, cốt, tủy, xem-xét tư-tưởng và ý-định trong lòng” (Hê-bơ-rơ 4:12). |
2 Ecco, io sono Dio; prestate attenzione alla mia parola, che è viva e potente, più affilata di una spada a due tagli, fino a recidere sia le giunture che il midollo; prestate dunque attenzione alla mia parola. 2 Này, ta là Thượng Đế; hãy chú tâm nghe lời nói của ta, là lời sống và mãnh lực, sắc bén hơn cả gươm hai lưỡi, có thể phân chia cả khớp lẫn tủy; vậy hãy chú tâm nghe lời nói của ta. |
Il 24 novembre 2011, Comac ha annunciato il completamento della fase per la definizione delle giunture, stabilendo così la fine del design preliminare del C919. Vào ngày 24 tháng 11 năm 2011, Comac đã thông báo hoàn thành giai đoạn định nghĩa chung, hoàn tất giai đoạn thiết kế sơ bộ cho C919, với dự kiến hoàn thành giai đoạn thiết kế chi tiết trong năm 2012. |
20 Perché, ecco, io provo nello spirito, per quelli che stanno a Gerusalemme, un travaglio che mi debilita sino al punto che tutte le mie giunture sono deboli, poiché se il Signore non fosse stato misericordioso, mostrandomi ciò che li riguarda, proprio come egli fece ai profeti antichi, sarei perito io pure. 20 Vì này, tâm hồn tôi hết sức buồn phiền vì những người ở Giê Ru Sa Lem, khiến tôi mệt mỏi đến đỗi tất cả tứ chi tôi đều bải hoải; vì nếu Chúa không vì lòng thương xót mà cho tôi thấy những việc của họ như Ngài đã từng cho các tiên tri ngày xưa thấy, thì tôi cũng đã bị chết rồi. |
In una delle giunture tra i più di novemila magneti nell'LHC, c'era un difetto di fabbricazione. Trong một khớp nối giữa trên 90 ngàn nam châm trong LHC, đã có một lỗi sản xuất. |
Attendiamo con ansia la risurrezione resa possibile da Gesù Cristo, quando «l’anima sarà restituita al corpo e il corpo all’anima; sì, ogni membro e giuntura saranno restituiti al loro corpo; sì, non si perderà neppure un capello del capo; ma tutte le cose saranno restituite alla loro forma corretta e perfetta» (Alma 40:23). Chúng ta trông chờ Sự Phục Sinh mà Chúa Giê Su Ky Tô đã làm cho có thể có được, khi mà “linh hồn sẽ được phục hồi với thể xác, và thể xác trở về với linh hồn; phải, mọi tứ chi và khớp xương đều được phục hồi lại với thể xác; phải, ngay cả một sợi tóc trên đầu cũng không mất; trái lại tất cả sẽ được phục hồi lại trong hình thể thích hợp và trọn vẹn” (An Ma 40:23). |
Tutte le giunture sono segnate e incise a mano. Mọi khớp nối dùng mộng và lỗ khoan tay. |
(Efesini 6:17) L’apostolo Paolo ne indica l’efficacia: “La parola di Dio è vivente ed esercita potenza ed è più tagliente di qualsiasi spada a due tagli e penetra fino alla divisione dell’anima e dello spirito, e delle giunture e del loro midollo, e può discernere i pensieri e le intenzioni del cuore”. (Ê-phê-sô 6:17) Sứ đồ Phao-lô cho thấy gươm này hữu hiệu như thế nào: “Lời của Đức Chúa Trời là lời sống và linh-nghiệm, sắc hơn gươm hai lưỡi, thấu vào đến đỗi chia hồn, linh, cốt, tủy, xem-xét tư-tưởng và ý-định trong lòng”. |
2 Ecco, io sono Dio; prestate attenzione alla mia aparola, che è viva e potente, più baffilata di una spada a due tagli, fino a recidere sia le giunture che il midollo; prestate dunque attenzione alle mie parole. 2 Này, ta là Thượng Đế, hãy chú tâm nghe alời nói của ta, là lời sống và mãnh lực, bsắc bén hơn cả gươm hai lưỡi, có thể phân chia cả khớp lẫn tủy; vậy hãy chú tâm nghe lời nói của ta. |
Il re ne fu talmente scosso che “il colore della sua medesima faccia si cambiò in lui, e i suoi propri pensieri lo spaventavano, e le giunture dei suoi fianchi si sciolsero e i suoi medesimi ginocchi battevano l’uno contro l’altro”. Điều đó làm vua quá sửng sốt đến độ “biến sắc mặt, các ý-tưởng làm vua bối-rối; các xương lưng vua rời khớp ra và hai đầu gối chạm vào nhau” (Đa-ni-ên 5:6). |
Le gambe e le giunture mi si gonfiarono a tal punto che non riuscivo a stare in piedi. Chân và khớp bị sưng tấy đến độ tôi không thể nào đứng dậy được. |
Ebrei 4:12 dice: “La parola di Dio è vivente ed esercita potenza ed è più tagliente di qualsiasi spada a due tagli e penetra fino alla divisione dell’anima e dello spirito, e delle giunture e del loro midollo, e può discernere i pensieri e le intenzioni del cuore”. Hê-bơ-rơ 4:12 nói: “Lời của Đức Chúa Trời là lời sống và linh-nghiệm, sắc hơn gươm hai lưỡi, thấu vào đến đỗi chia hồn, linh, cốt, tủy, xem-xét tư-tưởng và ý-định trong lòng”. |
Sotto la direttiva del Capo, Cristo, ogni componente della congregazione è ‘armoniosamente unito essendo fatto per cooperare mediante ogni giuntura che dà ciò che è necessario’. Dưới sự điều khiển của Đầu là Đấng Christ, tất cả những thành viên trong hội thánh được ‘ràng-buộc vững-bền và giao-thông với nhau’. |
Sta esplodendo un pò sulle giunture. Nó to lên ở rìa chỗ này một chút. |
Riflettete: Lo scheletro umano è composto di circa 206 ossa e 68 giunture. Hãy suy nghĩ điều này: Bộ xương con người gồm khoảng 206 xương và 68 khớp. |
4:12) In senso simbolico, nessuna spada di fattura umana è più tagliente del messaggio che si trova nella Bibbia perché esso, per così dire, penetra fino alle giunture delle ossa e al loro midollo. Theo nghĩa bóng, thông điệp trong Kinh Thánh sắc hơn bất cứ thanh gươm nào do loài người làm ra, vì thông điệp ấy thấu vào đến nỗi chia xương và tủy. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ giuntura trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới giuntura
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.