giuramento trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ giuramento trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ giuramento trong Tiếng Ý.
Từ giuramento trong Tiếng Ý có các nghĩa là lời thề, lời tuyên thệ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ giuramento
lời thềnoun Il dottore ha infranto il Giuramento di Ippocrate. Người bác sỹ đã phá vỡ lời thề Hippocrates. |
lời tuyên thệnoun Voglio che tu mi prometta che manterrai il tuo giuramento. Ta muốn ông phải thề với ta ông sẽ giữ lời tuyên thệ đó. |
Xem thêm ví dụ
Da un commerciante che chiedeva un prestito in denaro il pretore esigeva il giuramento nel nome degli dei. Poteva, doveva il cristiano rifiutare? . . . Nếu người ấy làm ăn và cần mượn một số tiền, chủ nợ buộc người ấy phải nhân danh các thần mà thề thốt... |
3 Ora non osavano ucciderli, a causa del giuramento che il loro re aveva fatto a Limhi; ma li colpivano sulle aguance, ed esercitavano autorità su di loro; e cominciarono a porre pesanti bfardelli sulle loro spalle e a sospingerli come si farebbe con un asino muto — 3 Bấy giờ chúng không dám sát hại họ vì lời thề mà vua chúng đã lập với Lim Hi; nhưng chúng tát vào amá họ và dùng quyền uy đối với họ; chúng bắt đầu đặt bnhững gánh nặng lên lưng họ, và sai khiến họ chẳng khác chi đối với con lừa câm— |
Questa e'la mia promessa e il mio giuramento verso il Maestro Wah Shun: Đây là lời thề nguyền của tôi với sư phụ Hoa Thuận. |
Questo era il senso delle parole di Abraamo quando disse a Eliezer che sarebbe stato libero dal suo giuramento, ‘se la donna non avesse desiderato’ partire. Áp-ra-ham nói rõ là Ê-li-ê-se không mắc lời thề “nếu người con gái không khứng theo”. |
Allora resterai e pronuncerai il giuramento con me? Vậy anh sẽ ở lại chứ? |
Cercherà di ripetere il suo giuramento nella terra dei vivi e bere il vino degli antichi. Anh ta cũng sẽ cần lập lại lời thề ở trên trần thế và uống cạn cốc rượu này. |
Come osserva la versione cattolica di Salvatore Garofalo nella nota in calce al versetto 17, “usando il nome di Jahve per il giuramento di fedeltà, Rut mostra di appartenere già a Israele”. Một sách giải thích Kinh Thánh (The Interpreter’s Bible) cho biết: “Do đó, tác giả nhấn mạnh rằng người ngoại bang này là người theo Đức Chúa Trời thật”. |
In precedenza, a Kirtland, il Signore aveva istruito il profeta Joseph riguardo al giuramento e all’alleanza del Sacerdozio, spiegandogli le condizioni in base alle quali si realizzano le benedizioni promesse.10 A Nauvoo, cresceva la comprensione dello scopo eterno e del potere del Sacerdozio11 nel benedire i figli fedeli del Padre, in questa vita o nell’altra.12 Seppure il Sacerdozio venga conferito ai figli di Dio che ne sono degni, anche le Sue figlie fanno parte del Suo popolo, al quale Egli rivela le ordinanze del Sacerdozio. Trước đó ở Kirtland, Chúa đã dạy Tiên Tri Joseph về lời thề và giao ước của chức tư tế, giải thích về những điều kiện mà qua đó các phước lành đã hứa được thực hiện.10 Ở Nauvoo, sự hiểu biết phát huy thành phạm vi vĩnh cửu và quyền năng của chức tư tế11 trong việc ban phước cho tất cả con cái trung tín của Ngài, dù trong cuộc sống này hay cuộc sống mai sau.12 Mặc dù chức tư tế được ban cho các con trai xứng đáng của Thượng Đế, nhưng các con gái của Ngài cũng là một phần của dân Ngài mà Ngài mặc khải các giáo lễ chức tư tế của Ngài. |
Forse come in medicina, dove c'è il giuramento di Ippocrate per riconoscere la responsabilità e il più alto valore secondo cui bisogna trattare i pazienti. Có thể giống như trong y học, chúng ta có lời thề Hippocrate để thừa nhận trách nhiệm và giá trị cao hơn cho việc chữa trị cho bệnh nhân. |
E ogni bombardiere dovette fare un giuramento, e promettere che se mai fosse stato catturato, non avrebbe rivelato al nemico il minimo dettagli relativo a questo dispositivo, perché è imperativo che il nemico non metta le mani su questo pezzo di tecnologia assolutamente essenziale. Và họ bắt những người lính ném bom này thề là nếu họ bị bắt, họ sẽ không tiết lộ một chi tiết nào về thiết bị này cho quân địch, bởi vì điều bắt buộc là kẻ thù không thể sờ vào được cái mẩu công nghệ cực kỳ thiết yếu này. |
24 Ma gli uomini d’Israele quel giorno erano stremati, perché Sàul li aveva vincolati con un giuramento, dicendo: “Maledetto l’uomo che tocca cibo* prima di sera e prima che io mi sia vendicato dei miei nemici!” 24 Nhưng ngày hôm ấy, người Y-sơ-ra-ên bị áp lực rất lớn vì Sau-lơ bắt họ thề rằng: “Đáng rủa thay kẻ nào ăn bất cứ thứ gì trước chiều tối, trước khi ta báo trả xong những kẻ thù mình!”. |
Prego che decidiate stasera e poi ogni giorno di spingervi innanzi con fede, osservando le alleanze con Dio e, in questo modo, rivendicando la promessa che Egli vi ha fatto con un giuramento. Tôi cầu nguyện rằng các anh em sẽ quyết định vào đêm nay và mỗi ngày kế tiếp để tiến bước bằng đức tin trong việc tuân giữ các giao ước của mình với Thượng Đế và như vậy thỉnh cầu lời hứa mà Ngài đã lập với các anh em qua một lời thề. |
Il primo giuramento di lealtà alla bandiera americana. Lễ chào cờ đầu tiên của cô bé. |
Perciò era un’appropriata figura profetica di Gesù, il cui sacerdozio non dipendeva da un’imperfetta linea di discendenza umana ma da qualcosa di molto più grande: il giuramento di Geova Dio stesso. Do đó ông tượng trưng một cách thích hợp cho Chúa Giê-su, chức tế lễ của ngài không tùy thuộc vào tổ tiên loài người bất toàn nhưng tùy thuộc vào một điều vĩ đại hơn nhiều—lời thề của chính Giê-hô-va Đức Chúa Trời. |
II mio ultimo giuramento di rinuncia. Lời tuyên thệ từ bỏ đức tin mới nhất của tôi. |
Per esempio, potremmo fare giuramenti frettolosi. Ví dụ, chúng ta có thể hấp tấp thề thốt. |
Rispondendo, Gesù riconobbe l’autorità del sommo sacerdote di porlo sotto giuramento affinché dichiarasse i fatti. Chúa Giê-su thừa nhận rằng thầy cả thượng phẩm có quyền buộc ngài thề nói ra sự thật. |
Se la nostra speranza è solidamente basata sulla promessa di Dio e sul suo giuramento, non ci allontaneremo dalla via della verità. Đặt hy vọng vững chắc nơi lời hứa và lời thề của Đức Chúa Trời sẽ giúp chúng ta không đi trệch con đường lẽ thật. |
Organizzazioni di persone unite da giuramenti per compiere i malvagi propositi del loro gruppo. Một tổ chức của những người liên kết với nhau bằng những lời thề nguyền để thực hiện những mục đích tà ác của nhóm. |
Sono pronto... a prestare il vostro giuramento. Cháu đã sẵn sàng để thực hiện lời thề. |
Non avete pronunciato il solenne giuramento, quando avete indossato le vesti rosse da cardinale per la prima volta, di versare il vostro sangue in difesa della fede Cristiana? Chẳng phải ông đã long trọng tuyên thệ, khi ông nhận chiếc áo đỏ cũa giáo chủ, sẽ đổ máu của mình cho đức tin vào đạo hay sao? |
Vostra Maestà, siete disposta a pronunciare il giuramento? Nữ hoàng có bằng lòng tuyên thệ? |
+ 28 La Legge infatti costituisce come sommi sacerdoti uomini che hanno debolezze,+ ma la parola del giuramento+ fatto dopo la Legge costituisce un Figlio che è stato reso perfetto+ per sempre. + 28 Vì Luật pháp bổ nhiệm con người, vốn yếu đuối, làm thầy tế lễ thượng phẩm,+ còn lời thề+ đến sau Luật pháp thì bổ nhiệm một người con, là đấng được làm cho hoàn hảo+ đời đời. |
E sapete che, quando prestero'il mio giuramento presidenziale... pronuncero'ogni parola con sincerita'. Các bạn hiểu rằng khi tôi tuyên thệ nhậm chức, thì tôi sẽ trung thực với từng lời nói của mình. |
e il giuramento che pronunciò a Isacco,+ Và lời thề phán cùng Y-sác,+ |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ giuramento trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới giuramento
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.