giurare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ giurare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ giurare trong Tiếng Ý.
Từ giurare trong Tiếng Ý có các nghĩa là thề, thề nguyền, tuyên thệ, hứa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ giurare
thềverb Ho giurato che non lo avrei mai detto a nessuno. Tôi đã thề là sẽ không kể cho bất kỳ ai. |
thề nguyềnverb Perché due persone che avevano giurato di amarsi e avere tenera cura l’una dell’altra diventano così distanti? Điều gì khiến cho hai người một thời từng thề nguyền yêu thương, trìu mến nhau lại trở nên xa cách lạnh lùng? |
tuyên thệverb Sebbene le forze del male abbiano giurato d'essere la causa della tua morte, andrai comunque avanti? Dù lực lượng hắc ám đã tuyên thệ sẽ tru diệt cậu, cậu vẫn sẽ tiếp tục chứ? |
hứaverb Non tradiremmo mai la tua fiducia, lo giuro. Chúng ta sẽ không bao giờ phản bội lòng tin của cháu, ta hứa. |
Xem thêm ví dụ
4 Trattandosi degli inizi della storia umana, è improbabile che parole ed espressioni impiegate per giurare il vero facessero parte del vocabolario di cui Dio aveva dotato Adamo ed Eva. 4 Trong thời kỳ đầu của lịch sử nhân loại, hẳn A-đam và Ê-va không cần thề để cam đoan một điều gì đó là sự thật. |
Per respirare tali voti come amanti us'd a giurare; E lei tanto in amore, i suoi mezzi molto meno Thở như lời thề như những người yêu thích us'd thề; Và cô càng nhiều trong tình yêu, cô ấy có nghĩa là ít hơn nhiều |
Ho dovuto giurare a quel giovane Romeo di non dirlo al marito. Tôi đã hứa với chàng Romeo trẻ đó là không nói với người chồng. |
Potrei giurare di averlo visto ridere. Tôi thề là tôi thấy nó cười. |
ROMEO cosa devo giurare? ROMEO tôi sẽ thề? |
16 Allora il re gli disse: “Quante volte devo farti giurare che non mi dirai altro che la verità nel nome di Geova?” 16 Vua nói: “Ta phải bắt ngươi thề bao nhiêu lần để ngươi chỉ nói sự thật với ta nhân danh Đức Giê-hô-va?”. |
(Giacomo 5:12) Né Gesù né Giacomo dissero che fosse sbagliato giurare di dire la verità in tribunale. (Gia-cơ 5:12) Cả Chúa Giê-su lẫn Gia-cơ đều không nói rằng tuyên thệ nói sự thật trước tòa là sai. |
Nel febbraio del 1828, Michele tornò in Portogallo, apparentemente per giurare sulla costituzione e esercitare la reggenza. Tháng 2 năm 1828, Miguel trở về Bồ Đào Nha, bề ngoài là để đưa ra lời tuyên thệ trung thành với Hiến chương và nắm quyền nhiếp chính. |
Fece giurare alle due spie che lei e la sua famiglia avrebbero avuto salva la vita. Ra-háp bắt hai người do thám thề rằng họ sẽ tha mạng sống cho bà cùng họ hàng của bà. |
Questo porta Barbara a giurare di vendicarsi di Cobblepot. Cô thề sẽ bảo vệ Naagmani và trả thù cho mẹ. |
Il peccatore nega di essere colpevole, osando perfino giurare il falso. Rồi kẻ phạm tội chối tội, thậm chí dám thề dối nữa. |
74 Allora lui cominciò a invocare la maledizione su di sé e a giurare: “Non conosco quell’uomo!” 74 Ông bắt đầu thề độc và nói: “Tôi không hề biết người đó!”. |
“Smettete di giurare”, dice Giacomo, mettendo in guardia contro i giuramenti fatti con leggerezza. Gia-cơ nói: “Chớ có thề”, khi cảnh cáo về việc thề thiếu suy nghĩ. |
Ci puoi giurare. Quá chuẩn. |
che ci fai giurare questo?” Mà nàng buộc chúng tôi phải thề như vậy?” |
Sono pronti a giurare la loro lealta'all'imperatore. Họ đã chuẩn bị tỏ rõ lòng trung thành với Hoàng Đế. |
Dovrei promettere, giurare su dio... che adesso staro'attento, faro'il bravo, righero'dritto, o altre stronzate che non ho intenzione di dire? Tôi sẽ phải hứa danh dự, thề sống thề chết sẽ cai nghiện, tu chí làm ăn, chịu nghe lời, nói mấy câu vô nghĩa mà không đời nào tôi nói ư? |
Ci potete giurare! Chính xác! |
Mi ha fatto giurare di tenere il mondo lontano da lui. Anh ấy bắt tôi thề giữ thế giới tránh xa khỏi anh ấy. |
Mi ha fatto giurare che non avrei detto a nessuno il mio vero nome. Ngài ấy bắt tôi thề không được cho ai biết tên thật. |
Non mi vedo a giurare a qualcuno amore eterno. Tớ không nghĩ tớ có thể tưởng tượng nổi việc hứa hẹn sẽ yêu ai đó mãi mãi. |
29 E Satana disse a Caino: Giurami, per la tua gola, e se lo dirai morirai; fai giurare i tuoi fratelli, sulla loro testa e sul Dio vivente, affinché non lo dicano; poiché se lo diranno di certo moriranno; e ciò affinché tuo padre non lo sappia; e in questo giorno io metterò tuo fratello Abele nelle tue mani. 29 Và Sa Tan nói với Ca In: Hãy liếm lưỡi mà thề với ta rằng, nếu ngươi nói điều đó ra thì ngươi sẽ chết; và các anh em ngươi phải đem đầu chúng, và chỉ danh Thượng Đế hằng sống, mà thề rằng chúng không được nói điều đó; vì nếu chúng nói ra thì chắc chắn chúng sẽ phải chết; và làm như vậy để cha ngươi không biết được; và ngày hôm nay ta sẽ trao A Bên, em của ngươi, vào tay ngươi. |
Potrei giurare che quelle erano pinne di squalo. Tôi thề là có thấy vây cá mập mà. |
Non c’è nulla nelle Scritture che vieti di giurare. Kinh Thánh không cấm tuyên thệ. |
Concluse con loro un patto e li fece giurare nella casa di Geova, dopodiché mostrò loro il figlio del re. Ông lập giao ước với họ và bắt họ thề tại nhà Đức Giê-hô-va. Sau đó, ông cho họ gặp con trai vua. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ giurare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới giurare
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.