giustificare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ giustificare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ giustificare trong Tiếng Ý.

Từ giustificare trong Tiếng Ý có các nghĩa là biện bạch, biện hộ, biện minh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ giustificare

biện bạch

verb

Si manifesta anche con la tendenza a giustificare seri difetti della personalità.
Nó cũng biểu lộ khi chúng ta cố biện bạch cho những nhược điểm nghiêm trọng trong nhân cách của mình.

biện hộ

verb

Il credere che il fine giustifica i mezzi.
Tin rằng mục đích biện hộ cho hành động.

biện minh

verb

Il suo messaggio suona ragionevole e facile da giustificare.
Lời của nó thì nghe rất hợp lý và dễ dàng để biện minh.

Xem thêm ví dụ

Scopriamo che c'è molta più massa di quanta possiamo giustificare con le galassie che vediamo.
Và lần nữa, cái chúng ta tìm thấy là số lượng thiên hà [ thực tế ] lớn hơn nhiều so với số lượng thiên hà chúng ta có thể nhìn thấy và đếm được.
Prima di arrendersi, Model chiese al suo Capo di stato maggiore: "Secondo lei abbiamo fatto tutto il possibile per giustificare il nostro comportamento agli occhi della storia?
Ông nói với sĩ quan tùy viên: "Chúng ta đã làm xong hết mọi chuyện để biện minh cho hành động của chúng ta trong lịch sử chưa?
Temporanei costrutti del debole intelletto umano che cerca disperatamente di giustificare un'esistenza priva del minimo significato e scopo!
Cơ chế tạm thời của 1 con người mê muội đang liều mạng để bào chữa 1 hiện thực không hề có ý nghĩa hay mục đích gì.
Il suo messaggio suona ragionevole e facile da giustificare.
Lời của nó thì nghe rất hợp lý và dễ dàng để biện minh.
(Luca 3:15) In quanto alle interpolazioni fatte in 1 Giovanni 5:7 per sostenere la Trinità e in Atti 13:2 per giustificare la messa, non cambiarono la verità.
Còn về việc thêm từ ngữ nơi I Giăng 5:7 để chứng minh thuyết Chúa Ba Ngôi và nơi Công-vụ các Sứ-đồ 13:2 để xác minh Lễ Mi-sa, thì những điều này đã không thay đổi sự thật.
I nostri figli dovrebbero sapere questo, come pure che i possibili rischi del sangue dal punto di vista sanitario contribuiscono a giustificare la nostra presa di posizione di carattere religioso.
Con cái của chúng ta nên biết điều đó, cũng như sự kiện máu có thể nguy hiểm cho sức khỏe là lý do phụ thêm vào lập trường về tôn giáo của chúng ta.
Secondo, lo sfortunato pesce che presi quel giorno morì perché ingannato dall’idea di poter ritenere che qualcosa di così pericoloso, addirittura fatale, avesse del valore o almeno fosse intrigante abbastanza da giustificare un’occhiata e forse anche un assaggio.
Thứ hai: con cá kém may mắn mà tôi bắt vào ngày đó chết vì nó bị đánh lừa để thấy một thứ gì đó rất nguy hiểm—ngay cả chết người—là đáng giá, hoặc ít nhất đủ kích thích sự tò mò để có lý do xác đáng mà đến gần để xem và có lẽ để rỉa mồi.
Allora, e solo allora, potremo giustificare altre entrate.
Khi đó, và chỉ khi đó, chúng ta mới có thể giải thích nguồn thu nhập khác.
Nessuno poteva giustificare l’indifferenza dei due dicendo: ‘Non si sono fermati a soccorrere il ferito perché sembrava morto e se avessero toccato un cadavere sarebbero diventati temporaneamente inidonei per prestare servizio nel tempio’.
* Do đó, không ai có thể biện hộ cho sự hờ hững của họ bằng cách nói rằng: ‘Họ phải tránh người đàn ông bị thương vì ông ta trông như đã chết, và đụng đến xác chết có thể khiến họ không đủ tư cách phụng sự tại đền thờ mấy ngày sau đó’.
Voglio perciò essere molto chiaro, ora: non pensiamo che il nostro lavoro debba o possa giustificare un pregiudizio contro persone di una dimensione corporea o dell'altra.
Giờ thì, tôi muốn thật rõ ràng: chúng tôi không nghĩ công trình của mình nên hay có thể bào chữa cho định kiến về những người có cơ thể thế này hay thế kia.
Include pratiche il cui grado di impurità potrebbe non giustificare un’azione giudiziaria.
Nó bao gồm cả những tội không cần đến sự xét xử của ủy ban tư pháp.
In casi del genere è difficile far rispettare la legge e l’entità dei danni procurati dai singoli non è così elevata da giustificare un’azione legale”.
Khó thực thi pháp luật trong những trường hợp ấy và xét từng vụ thì hầu hết các thiệt hại không đến độ phải truy tố”.
E non tanto grande da giustificare il fatto che tu mi tenga le mani.
Và chắc chắn không đủ quan trọng để cậu phải nắm tay tớ đâu.
Possono esserci momenti in cui siamo tentati di giustificare le nostre azioni credendo che il fine giustifichi i mezzi.
Sẽ có những lúc chúng ta bị cám dỗ để bào chữa cho những hành động của mình bằng cách tin rằng mục đích biện minh cho phương tiện.
C’è molto “vano parlare” oggi nel mondo; è la conversazione di coloro che sono nell’edificio grande e spazioso.25 Spesso si presenta come una forma di razionalizzazione per giustificare la malvagità oppure compare quando le persone sbagliano strada e accelerano.
Đó là cuộc trò chuyện của những người ở trong tòa nhà rộng lớn vĩ đại.25 Thường thì điều đó giống như là một hình thức hợp lý để biện minh cho sự tà ác hoặc tự biểu hiện để lánh xa phúc âm theo hướng sai giống như khi một người mất phương hướng và tăng tốc độ khi lái xe.
Una volta che si degrada un gruppo di persone, si è più inclini a giustificare parole e atti di violenza contro di loro.
Một khi ta làm giảm giá trị một nhóm người, thì ta sẽ dễ dàng biện minh cho những lời nói và hành động bạo lực chống lại họ.
Satana ci incoraggia a giustificare a noi stessi le nostre menzogne.
Sa Tan khuyến khích chúng ta biện minh cho những lời nói dối của chúng ta.
Nel valutare le sue qualità, gli anziani devono stare attenti a non ingigantire qualche piccolo difetto per giustificare il fatto che non lo raccomandano come servitore di ministero o anziano.
Khi xem xét anh để bổ nhiệm, các trưởng lão nên thận trọng để không quá chú tâm đến một khuyết điểm nhỏ nhặt nào đó để có lý do không đề cử anh ấy làm tôi tớ thánh chức hoặc trưởng lão.
Asseriscono che il regno di Uzzia era troppo prospero per giustificare una descrizione così squallida.
Họ quả quyết là triều đại của Ô-xia quá hưng thịnh không thích hợp với sự mô tả ảm đạm như thế.
Quale motivo sarebbe stato così incredibilmente importante da giustificare questa visita senza precedenti da parte di Dio Padre?
Có dịp nào quan trọng đến mức đã đòi hỏi sự viếng thăm chưa từng xảy ra trước đây của Thượng Đế Đức Chúa Cha không?
Si potrebbero trovare mille ragioni per spiegare perché Haiti sia diventata una nazione così povera, ma non c'è nulla che possa giustificare un tale squallore.
tôi nghĩ có cả trăm cách giải thích vì sao Haiti lại là 1 đất nước nghèo như thế nhưng không mong gì thấy được 1 điều xấu
17 Esistono situazioni che potrebbero giustificare la separazione o forse il divorzio anche se il coniuge non ha commesso fornicazione?
17 Dù người hôn phối không phạm tội tà dâm, có trường hợp nào cho phép người ta ly thân hoặc có thể ly dị không?
Nel XX secolo la Chiesa Riformata Olandese, di matrice calvinista, sfruttò la dottrina della predestinazione per giustificare la discriminazione razziale in Sudafrica.
Vào thế kỷ 20, Giáo hội Calvin Canh tân Hà Lan tuyên bố sự phân biệt chủng tộc ở Nam Phi (apartheid) dựa trên cơ sở là thuyết tiền định.
Rifletti su come la gente oggi cerca di giustificare l’immoralità sessuale.
Dành ra một giây lát để suy nghĩ về cách mọi người tìm cách bào chữa cho sự vô luân về tình dục ở thời nay.
Noi tendiamo a giustificare e a razionalizzare i nostri errori, e a volte semplicemente non sappiamo dove dovremmo migliorare o come farlo.
Chúng ta có khuynh hướng bào chữa và hợp lý hóa lỗi lầm của mình, và đôi khi thường là chúng ta không biết được mình cần phải cải thiện về mặt nào hoặc làm điều đó như thế nào.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ giustificare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.