giuridico trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ giuridico trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ giuridico trong Tiếng Ý.

Từ giuridico trong Tiếng Ý có nghĩa là pháp lý. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ giuridico

pháp lý

adjective

Lo status giuridico del mio cliente, in Germania, non e'sicuro.
Tình trạng pháp lý của khách hàng của tôi tại Đức là không an toàn.

Xem thêm ví dụ

3 Un’organizzazione è un “complesso organizzato di persone e beni, dotato o meno di personalità giuridica”.
3 Theo cuốn Concise Oxford Dictionary, một tổ chức là “một tập thể có tổ chức”.
La decisione sul caso Murdock si è rivelata un solido mattone nel muro giuridico di protezione.
Phán quyết của Tòa trong vụ kiện của Murdock đã chứng tỏ là một viên gạch cứng cáp trong bức tường bảo vệ bằng pháp luật.
Oppure si possono effettuare donazioni direttamente a uno degli enti giuridici utilizzati dai Testimoni di Geova.
Mọi người có thể bỏ tiền đóng góp vào đó hoặc gửi trực tiếp cho một trong các thực thể pháp lý của Nhân Chứng Giê-hô-va.
In maniera analoga, per spiegare la nuova relazione che esiste tra Dio e i suoi “figli” unti con lo spirito, Paolo usò un concetto che i suoi lettori, immersi nella realtà giuridica dell’impero romano, capivano benissimo.
Tương tự, khi giải thích mối quan hệ mới giữa Đức Chúa Trời và các “con” được xức dầu của Ngài, Phao-lô dùng một khái niệm pháp lý mà độc giả của ông ở Đế Quốc La Mã khá quen thuộc.
In molti paesi il sistema giuridico e quello giudiziario sono così complessi, così pieni di ingiustizie, di pregiudizi e di incongruenze, che la mancanza di rispetto per la legge è sempre più diffusa.
Ở nhiều nước, hệ thống pháp luật và tòa án quá phức tạp, đầy dẫy bất công, thành kiến và mâu thuẫn đến độ làm cho nhiều người khinh nhờn luật pháp.
L'Irlanda ha un sistema giuridico di tipo common law con una Costituzione scritta che ne sancisce lo statuto di democrazia parlamentare.
Ireland có hệ thống pháp luật thông luật, có một hiến pháp thành văn quy định chế độ dân chủ nghị viện.
E'ovvio che non siamo all'altezza dell'astuta mente giuridica del signor Dyer.
Hiển nhiên là chúng ta không ngang cơ với bộ óc đầy luật của anh Dyer đây.
È stato fatto un cambiamento per quanto riguarda la direzione di alcuni enti giuridici, e questo ha permesso al Corpo Direttivo di concentrarsi più pienamente sugli interessi spirituali del popolo di Dio senza essere distratto da questioni giuridiche quotidiane.
Có một sự điều chỉnh về ban giám đốc của một số cơ quan pháp lý nhằm giúp Hội Đồng Lãnh Đạo Trung Ương có thêm thời gian để tập trung một cách trọn vẹn hơn vào những quyền lợi thiêng liêng của dân sự Đức Chúa Trời, thay vì bị phân tâm bởi những vấn đề pháp lý thường ngày.
C'è un progetto in corso nel sistema giuridico della California che costa ai contribuenti due miliardi di dollari, e non funziona.
Hiện nay có một dự án trong hệ thống luật pháp California đã tiêu tốn những người đóng thuế hai tỉ đô- la, mà vẫn không hoạt động.
Perché la Legge di Israele era diversa dai sistemi giuridici delle altre nazioni?
Tại sao Luật pháp của Y-sơ-ra-ên khác với hệ thống pháp luật của các quốc gia khác?
Se un decreto governativo dovesse sciogliere un ente giuridico, l’opera di predicazione andrebbe ugualmente avanti.
Nếu có lệnh chính phủ giải tán một thực thể pháp lý, thì công việc rao giảng sẽ vẫn tiếp tục.
Commentando la sentenza sul caso Takeda e le possibili ripercussioni sul principio del consenso informato in Giappone, il prof. Takao Yamada, eminente civilista, scrisse: “Se tale opinione dovesse prendere piede, il rifiuto delle emotrasfusioni e il principio giuridico del consenso informato diverrebbero come la fiammella tremolante di una candela al vento”.
Khi thảo luận về phán quyết liên quan đến vụ kiện Takeda và những gì liên can đến sự ưng thuận sáng suốt ở Nhật, Giáo Sư Takao Yamada, một thẩm quyền kỳ cựu trong ngành dân luật, viết: “Nếu để cho lập luận của quyết định này đứng vững, việc từ chối tiếp máu và nguyên tắc pháp lý về sự ưng thuận sáng suốt sẽ trở thành một ngọn nến lung linh trước gió” (Luật San Hogaku Kyoshitsu).
Gli accordi di Potsdam del 1945 stabilirono il quadro giuridico per l'occupazione della Germania alla fine della seconda guerra mondiale.
Thoả thuận Potsdam thành lập khung pháp lý cho việc chiếm đóng Đức sau Thế chiến II.
C'è un progetto in corso nel sistema giuridico della California che costa ai contribuenti due miliardi di dollari, e non funziona.
Hiện nay có một dự án trong hệ thống luật pháp California đã tiêu tốn những người đóng thuế hai tỉ đô-la, mà vẫn không hoạt động.
Hanno studiato le istituzioni che agevolano i nostri commerci, come i sistemi giuridici, le società per azioni, i mercati.
Họ nghiên cứu các tổ chức thiết chế tạo thuận lợi cho thương mại, như hệ thống pháp luật, sự hợp tác, và các khu thương mại.
Sono stati fatti vari tentativi per identificare l'influenza del contesto giuridico in Kafka e il ruolo della disciplina del diritto nella sua narrativa.
Đã có những nỗ lực nhằm xác định ảnh hưởng của kiến thức ngành tư pháp của Kafka và vai trò của pháp luật trong tác phẩm của ông.
L'idea di ciascun individuo per quanto riguarda le complesse questioni etiche, morali, filosofiche, biologiche e giuridiche che circondano tale pratica, è spesso legata al suo sistema di valori.
Một quan điểm cá nhân trong các vấn đề chủng tộc, đạo đức, triết học, sinh học và pháp lý phức tạp thường liên quan tới hệ thống giá trị của người đó.
(Atti 6:1-6) Comunque, quando i fratelli sono colpiti da calamità naturali il Corpo Direttivo chiede a uno o più enti giuridici di inviare soccorsi e di far riparare o rimettere in sesto case e Sale del Regno danneggiate.
(Công-vụ 6:1-6) Tuy nhiên, khi anh em đồng đạo bị ảnh hưởng bởi thiên tai, Hội Đồng Lãnh Đạo Trung Ương nhờ một hay vài thực thể pháp lý đưa ra biện pháp cứu trợ và sửa sang hoặc xây lại những căn nhà và Phòng Nước Trời bị hư hại.
Il governo di Mosca ha personalità giuridica.
Chính phủ của Moskva có tư cách pháp nhân.
Il loro statuto giuridico ed economico può essere stabilito solo con legge.
Trách nhiệm và quyền hạn của họ được pháp luật quy định rõ.
Lo svantaggio principale di un trust è che, come associazione senza personalità giuridica, non hanno un'entità giuridica separata e gli amministratori devono avere una proprietà sua e di stipulare contratti.
Những bất lợi chính của sự tin tưởng rằng, với một hiệp hội chưa hợp nhất, nó không có một thực thể pháp lý riêng biệt và được ủy thác phải sở hữu tài sản và ký kết hợp đồng.
Per individuare la persona giuridica riportata nel contratto del tuo account AdMob, procedi nel seguente modo.
Hoàn tất các bước sau để tìm pháp nhân hợp đồng của bạn trong tài khoản AdMob.
In che modo l’opera di predicazione nel nostro tempo ha beneficiato della protezione giuridica?
Luật pháp thường đem lại lợi ích cho công việc rao giảng thời nay như thế nào?
In modo analogo Albert Einstein “sosteneva che nell’era atomica si sarebbe potuta mantenere la pace fra le nazioni solo raccogliendo tutti gli uomini sotto un sistema giuridico valevole in tutto il mondo”.
Nhà bác-học Albert Einstein cũng cùng một ý trên “nhấn mạnh là hòa-bình giữa các quốc-gia vào thời-đại nguyên-tử chỉ có được khi con người khắp mọi nơi được khép mình vào một hệ-thống luật-pháp toàn thế-giới.”
Con l’attenuarsi della guerra fredda, molti capi politici finirono per rendersi conto che i cristiani fedeli non costituiscono una minaccia e perciò concessero loro il riconoscimento giuridico.
Khi Chiến Tranh Lạnh giảm dần, nhiều lãnh tụ ý thức là các tín đồ Đấng Christ trung thành không phải là mối đe dọa nên cho hợp pháp hóa.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ giuridico trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.