giurisprudenza trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ giurisprudenza trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ giurisprudenza trong Tiếng Ý.
Từ giurisprudenza trong Tiếng Ý có các nghĩa là luật học, khoa luật. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ giurisprudenza
luật họcnoun (Scienza dello studio del diritto) Una cosa mai vista nella giurisprudenza americana. Một tin sốc trong luật học Mỹ. |
khoa luậtnoun |
Xem thêm ví dụ
Ha influito in maniera significativa sulla giurisprudenza. Kinh-thánh đã ảnh hưởng đến ngành luật học không ít. |
Studiavo per entrare a Giurisprudenza. Tôi đã từng học luật. |
Al terzo anno di giurisprudenza, difesi persone accusate di piccoli reati da strada, perlopiù con disturbi, perlopiù senzatetto, perlopiù drogati, e tutti bisognosi di aiuto. Khi học đến năm ba đại học, tôi bào chữa cho những người phạm những tội nhẹ, họ đa số bị tâm thần, họ đa số là vô gia cư, họ đa số nghiện ma tuý, tất cả đều cần sự giúp đỡ. |
Ci sono facoltà che laureano specialisti in giurisprudenza. Các trường luật thì dành cho những người chuyên môn. |
Si diplomò con onore nell'Université Saint-Joseph di Beirut nel 1929 e si laureò in Giurisprudenza nel 1934. Ông có bằng danh dự từ Đại học St. Joseph năm 1929, và hoàn thành khóa học luật năm 1934. |
▪ ha influito profondamente sulla giurisprudenza? ▪ đã ảnh hưởng sâu sắc đến luật pháp? |
I giudici sauditi tendono a seguire i principi della scuola Hanbali di giurisprudenza (o fiqh) ed è nota per la sua interpretazione letterale del Corano e dell'ḥadīth. Các thẩm phán Ả Rập Xê Út có xu hướng theo các nguyên tắc của trường phái luật học Hanbali (hay fiqh) thường thấy trong các văn bản tiền hiện đại và được chú ý do diễn giải theo nghĩa đen Qur'an và hadith. |
Entrò in quella università nel 1506, dove studiò giurisprudenza e umanesimo, e divenne "Magister" nel 1510. Ông vào học tại trường đại học năm 1506, theo học luật và nhân văn, và trở thành Thạc sĩ Nghệ thuật năm 1510. |
Un suggerimento potrebbe essere che tutti noi ci conformiamo molto di più alla necessità, attraverso delle norme, attraverso delle procedure, per portare più scienza nelle aule di giustizia, e ritengo che un grande passo in questa direzione stia nei maggiori requisiti, con tutto il dovuto rispetto per la facoltà di giurisprudenza, scientifici, tecnologici, ingegneristici, matematici per chi entra nel mondo della legge, perché sono loro che diventano i giudici. Một đề nghị là tất cả chúng ta cần trở nên hòa hợp hơn vớ sự cần thiết, thông qua chính sách, thông qua những thủ tục, để đưa khoa học một cách sâu rộng hơn vào trong xét xử ở tòa án, và tôi nghĩ một bước tiến lớn đối với điều đó là cần nhiều yêu cầu hơn, với tất cả sự tôn trọng dành cho trường luật, về khía cạnh khoa học, công nghệ, kỹ thuật, toán học cho bất kỳ ai sẽ dấn thân vào ngành luật, bởi vì họ sẽ trở thành quan tòa xét xử. |
Si laurea alla University of Utah in giurisprudenza; inizia a praticare legge a Salt Lake City Tốt nghiệp trường University of Utah với bằng cử nhân và bằng Luật; bắt đầu hành nghề luật sư ở Thành Phố Salt Lake |
Poi Aaron incontrò il docente di Giurisprudenza di Harvard, Lawrence Lessig, che aveva messo in discussione le norme sul copyright davanti alla Corte Suprema. Cậu ấy đã gặp Lawrence Lessig, & lt; br / & gt; giáo sư luật của Harvard. Vào lúc đó, giáo sư Lessig đang đệ& lt; br / & gt; trình luật bản quyền lên Toà án tối cao. |
Voglio raccontarvi un'ultima storia, quella di una studentessa di giurisprudenza di 22 anni in Algeria di nome Amel Zenoune-Zouani che aveva lo stesso sogno di una carriera legale che avevo io negli anni '90. Bây giờ tôi muốn kể một câu chuyện cuối cùng, của một sinh viên luật 22 tuổi tại Algeria tên là Amel Zenoune-Zouani người có cùng giấc mơ tới sự nghiệp luật mà tôi đã từng mơ những năm 90. |
Quando pensiamo a tecnologie che si intersecano -- tutti hanno un cellulare con una fotocamera -- potremmo usarlo ovunque, che sia la sanità, le cure mediche, l'ingegneria, la giurisprudenza, le conferenze, la traduzione di video. Khi chúng tôi nghĩ về các công cụ tương tác -- mỗi người đều có một chiếc điện thoại cầm tay có tích hợp máy quay phim chụp ảnh -- chúng ta sử dụng nó ở khắp mọi nơi, đó có thể là những video về chăm sóc sức khỏe, bệnh nhân, kĩ thuật, luật, hội thảo hay dịch thuật. |
Le fu offerta una borsa di studio per frequentare la facoltà di giurisprudenza, ma decise di accettare un lavoro come impiegata. Chị có thể nhận học bổng để theo học ngành luật tại trường đại học. Nhưng chị đã chọn một công việc không đòi hỏi bằng cấp. |
Marshall studia giurisprudenza per diventare avvocato per la tutela dell'ambiente. Marshall mong muốn trở thành luật sư vì có mối quan tâm đến luật bảo vệ môi trường. |
I primi corsi attivati furono economia e giurisprudenza. Các môn học đầu tiên được dạy là luật và thần học. |
Prima di tutto, c'è una lunga storia di antipatia tra le scienze e la legge nella giurisprudenza americana. Thứ nhất, có một lịch sử rất dài về mối ác cảm giữa khoa học và luật pháp trong luật học Mỹ. |
L’anziano Clayton ha conseguito una laurea di primo livello in Finanza alla University of Utah e un’altra in Giurisprudenza alla University of the Pacific. Anh Cả Clayton nhận bằng cử nhân về tài chính tại trường University of Utah và bằng luật tại University of the Pacific. |
Nel mondo, inoltre, i fedeli ricoprono posizioni elevate e di fiducia nei governi, negli affari, nella medicina, nella giurisprudenza, nell’istruzione, nei mezzi di comunicazione, nello sport e nell’intrattenimento. Các tín hữu cũng phục vụ trong nhiều địa vị có trách nhiệm cao trên toàn thế giới trong các ngành kinh doanh, y tế, luật, giáo dục, truyền thông, thể thao, và giải trí. |
Dopo aver svolto una missione frequentò la facoltà di Giurisprudenza. Anh đã phục vụ truyền giáo và sau đó theo học trường luật. |
Per una trattazione particolareggiata della giurisprudenza sui testimoni di Geova, vedi il capitolo 30 del libro I Testimoni di Geova, proclamatori del Regno di Dio, edito in Italia dalla Congregazione Cristiana dei Testimoni di Geova. Muốn biết chi tiết về những thành tích pháp lý của Nhân-chứng Giê-hô-va, xin xem chương 30 trong sách Jehovah’s Witnesses—Proclaimers of God’s Kingdom, do Watchtower Bible and Tract Society of New York, Inc. xuất bản. |
Dopo la laurea in giurisprudenza a Yale, e dopo aver iniziato il praticantato, il mio analista di New Haven, il Dr. White, mi ha annunciato che avrebbe smesso di esercitare di lì a tre mesi, diversi anni prima che progettassi di lasciare New Haven. Sau khi tôi tốt nghiệp Viện Luật học Yale và có được việc làm trong ngành luật đầu tiên, chuyên gia New Haven của tôi, tiến sĩ White đã thông báo với tôi rằng ông ấy sẽ đóng cửa văn phòng luật vào ba tháng tới, nhiều năm trước khi tôi có ý định rời khỏi New Haven. |
Dopo essersi laureato a Harvard in scienze politiche, ha conseguito la laurea in giurisprudenza alla Brigham Young University. Sau khi tốt nghiệp trường Harvard, nơi ông nhận được bằng cử nhân về ngành chính quyền, ông nhận được bằng luật ở trường Brigham Young University. |
• ha ispirato molti dei più grandi capolavori dell’arte, della letteratura e della musica, e al tempo stesso ha influito profondamente sulla giurisprudenza? • đã ảnh hưởng đến nhiều kiệt tác thế giới về ngành nghệ thuật, văn học và âm nhạc, đồng thời cũng ảnh hưởng đến ngành luật học không ít? |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ giurisprudenza trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới giurisprudenza
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.