go trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ go trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ go trong Tiếng Anh.

Từ go trong Tiếng Anh có các nghĩa là đi, cờ vây, biến mất, đi, Cờ vây. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ go

đi

verb (to move from a place to another that is further away {{jump|t|move|s|a)

I have to go shopping. I'll be back in an hour.
Tôi đi mua sắm một chút. Một tiếng sau trở lại.

cờ vây

noun (board game)

biến mất

verb (to disappear {{jump|t|disappear|s|a)

None of this will go away, should go away, or can go away.
Không gì trong những điều này sẽ biến mất, nên biến mất, hay có thể biến mất.

đi

verb (A button on the address bar that enables the user to navigate to the specified location (such as a folder path or web address).)

Go back to your seats.
Trở về ghế ngồi của các bạn đi.

Cờ vây

proper (Go (board game)

Xem thêm ví dụ

We have to do this faster or we're going to go insane.
Nếu không thì nên sớm lui đi, kẻo gặp vạ chặt chân.”
I think I'm going to be happy with him.
Con nghĩ là ở bên cạnh anh ấy thì con sẽ rất vui.
“It is a humbling experience to come here and spend time listening to instruction,” Brother Swingle said, adding: “You go away from here much better equipped to magnify Jehovah.”
Anh Swingle nói: “Đến đây và bỏ thời giờ ra nghe giảng là một kinh nghiệm làm bạn khiêm nhường. Khi rời khỏi nơi đây, bạn được trang bị tốt hơn nhiều để đề cao Đức Giê-hô-va”.
We're gonna watch her, make sure that her pressure doesn't drop again, but, yes, she's going to be okay.
để chắc chắn hơn. cô ấy sẽ ổn thôi.
I'll go get help!
Em sẽ tìm giúp đỡ!
(Matthew 11:19) Frequently, those going from house to house have seen evidence of angelic direction that leads them to those who are hungering and thirsting for righteousness.
Nhiều khi những người đi từ nhà này sang nhà kia thấy rõ được các thiên sứ dẫn dắt đến nhà những người đói khát về sự công bình.
After we get all this stuff, we go over to Maxwell Street... to get hot dogs from those Polish people here.
Bây giờ chúng ta lo xong chuyện học hành rồi.
The question I get most frequently is: How do you make something go viral?
Câu hỏi tôi thường xuyên nhận được là: Làm sao bạn làm được thứ được lan truyền đến vậy?
What in the world are you going to do there?"
Bạn có thể làm được gì ở đó cơ chứ?"
I'm going down now.
Bây giờ em xuống dưới
I know where this is going. Yep!
Tôi nghĩ tôi biết nó viết gì
So, I'm just going to come out and say it.
Vậy nên tớ sẽ nói ra đây.
And yet we go forward to defend the human race... and all that is good and just in our world.
Và bây giờ chúng tôi tiến hành việc bảo vệ loài người và tất cả những thứ tốt đẹp nhất trong thế giới của chúng ta.
Let's go.
Xuất phát!
During their performance, an inner voice told him to go into the lobby after the program and a man in a blue blazer would tell him what to do.
Trong buổi trình diễn của họ, một tiếng nói từ tâm hồn đã nói với người ấy hãy đi ra ngoài hành lang sau chương trình và một người đàn ông mặc áo đồng phục mầu xanh sẽ nói cho người ấy biết phải làm điều gì.
18 So Moses went back to Jethʹro his father-in-law+ and said to him: “I want to go, please, and return to my brothers who are in Egypt to see whether they are still alive.”
18 Vậy, Môi-se quay về với cha vợ mình là Giê-trô+ và nói: “Thưa cha, con muốn trở về cùng anh em con tại Ai Cập để xem họ còn sống hay không”.
I'll go back to the lab and say, we need teachers.
Tôi sẽ quay về phòng nghiên cứu và nói: chúng ta cần giáo viên. "
In fact it was so bad that most of the horses died before they could get where they were going.
Và thực tế, quá tải đến mức hầu hết ngựa đã chết trước khi chúng đến được đích.
Where'd the parson go?
Tên linh mục đi đâu?
He said that the reason our father... didn't let us go with him to the duel, was... so that we could take revenge for him.
Nó nói lý do mà cha chúng tôi... không cho chúng tôi đi theo ổng tới cuộc tỷ thí là... để chúng tôi có thể trả thù cho ổng.
We're going back into Baghdad.
Chúng ta sẽ trở lại Bát-Đa.
A Conversation With a Neighbor —Do All Good People Go to Heaven?
Nói chuyện với chủ nhà —Mọi người tốt đều lên thiên đàng?
Sorry it has to be cold, but we have no time to get a fire going.
Rất tiếc, nó chắc là lạnh, nhưng chúng ta ko có thời gian nhóm lửa.
I always go when I'm invited.
Tôi luôn đến tham dự khi nhận được lời mời.
“There is no work nor devising nor knowledge nor wisdom in Sheol [the grave], the place to which you are going.”—Ecclesiastes 9:10.
“Vì dưới Âm-phủ [mồ mả], là nơi ngươi đi đến, chẳng có việc làm, chẳng có mưu-kế, cũng chẳng có tri-thức, hay là sự khôn-ngoan” (Truyền-đạo 9:10).

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ go trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới go

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.