Godzilla trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Godzilla trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Godzilla trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ Godzilla trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là Godzilla. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Godzilla
Godzilla
Um monstro do tipo da Godzilla aproxima-se da cidade. Một con quái vật giống như Godzilla tiếp cận thành phố. |
Xem thêm ví dụ
Você pode ver godzilla xixi em Macau? Macau có Godzilla đi tiểu sao? |
Na cena pós-créditos, a Monarch detém Weaver e Conrad para um interrogatório, e revelam que Kong não é o único monstro com slides mostrando Godzilla, Mothra, Rodan e King Ghidorah. Trong một cảnh cuối, Conrad và Weaver bị giam giữ bởi tổ chức Monarch và thông báo rằng Kong không phải là con quái vật to lớn nhất trên thế giới. Đâu đó trong những hang đá bí ẩn trên thế giới này vẫn còn những hình vẽ Godzilla, King Ghirodah, Mothra và Rodan... đã từng tồn tại. |
Em outubro de 2015, a Legendary confirmou que eles se unam a Godzilla e king Kong em Godzilla vs. Kong, e foi definida uma data de lançamento para 29 de maio de 2020. Trong tháng 10 năm 2015, Legendary công bố kế hoạch để kết hợp Godzilla và King Kong trong một bộ phim mang tên Godzilla vs. Kong, thiết lập cho một ngày phát hành năm 2020. |
Ele também aparece como elenco de apoio em diversos filmes aclamados, tais como O Resgate do Soldado Ryan (1998), Little Miss Sunshine (2006), Drive (2011), Argo (2012) e Godzilla (2014). Ông cũng xuất hiện trong một vài bộ phim nổi tiếng như Saving Private Ryan (1998), Little Miss Sunshine (2006), Drive (2011), Argo (2012) và Godzilla (2014). ^ “Monitor”. |
Depois começou a escrever e editar os episódios da série animada dos X-Men, Batman, Spider-Man, Street Fighter, ExoSquad, Phantom 2040, Godzilla, Pocket Dragon Adventures, Reboot e Shadow Raiders. Sau khi thôi việc tại Disney, Wein bắt đầu viết và biên tập nội dung cho các chương trình hoạt hình như X-Men, Batman, Spider-Man, Street Fighter, ExoSquad, Phantom 2040, Godzilla, Pocket Dragon Adventures, ReBoot và War Planets: Shadow Raiders. |
Mas se prepararmos uma ogiva nuclear com cronômetro analógico, colocarmos em um barco e levar a 35 km de distância, a radiação atrairá os MUTOs e os MUTOs atrairão o Godzilla. Nhưng nếu chúng ta cài một đầu đạn hạt nhân với bộ hẹn giờ được bảo vệ... cho nó lên một con tàu và đưa nó ra xa 20 dặm... phóng xạ sẽ kéo đám MUTO ra và đám MUTO sẽ kéo theo Godzilla. |
Ela serviu de locação para as batalhas climáticas entre Godzilla, Mothra e King Kong (King Kong Escapes), sendo destruída e reconstruída inúmeras vezes. Tháp được hư cấu là nơi diễn ra các trận chiến giữa Godzilla, Mothra và King Kong (King Kong Escapes) khi thường xuyên bị phá hủy và tái thiết. ^ a ă “Tokyo Tower”. |
Está a comer a minha Godzilla! Con chó nó nhai khủng long của tôi! |
É godzilla. Đó là Godzilla. |
Brown se estreará no cinema em Godzilla: King of the Monsters, com estreia prevista para 2019. Brown sẽ tham gia đóng phim đầu tay của cô trong phần tiếp theo của Godzilla, Godzilla: King of the Monsters dự định phát hành năm 2019. |
Godzilla está fazendo xixi! Thực sự có một Godzilla đi tiểu. |
Mais tarde, teve uma série de jogos baseados em Godzilla e um jogo chamado Serizawa Nobuo no Birdy Try de 1992. Sau này, họ tiếp tục với hành loạt trò chơi dựa trên Godzilla và năm 1992 trò chơi có tên gọi Serizawa Nobuo no Birdy Try. |
Godzilla, Mothra, King Ghidorah, Mechagodzilla, e Rodan são descritos como os Cinco Grandes da Toho por causa de numerosas aparições dos monstros em todas as três eras da franquia, e também vários spin-offs. Godzilla, Mothra, King Ghidorah, Mechagodzilla, và Rodan được đánh giá như là "Siêu năm" (Big Five) của Toho thậm chí cả số lần xuất hiện của những con quái vật trong tất cả ba giai đoạn xuất bản, cũng như lợi nhuận. |
Vocês dois nunca tinham visto godzilla xixi ou. Hai đứa đã bao giờ xem Godzilla đái chưa. |
Jenny (2007) Bell e Sebastião (1981) Igano Kabamaru (1983) Touch (1985) Kimagure Orange Road (1987) Godzilla (1998) (coprodução) Midori no hibi (coprodução) (2004) Gundam Reconguista in G (2014) A empresa também produz jogos eletrônicos. Jenny (2007) Belle and Sebastian (1981) Igano Kabamaru (1983) Touch (1985) Kimagure Orange Road (1987) Godzilla (1998) (đồng sản xuất) Midori Days (đồng sản xuất) (2004) Winx Club (đồng sản xuất) (2004) Trong những năm và thập kỉ gần đây họ đã sản xuất những trò chơi điện tử. |
O tokusatsu moderno, no entanto, não começou a tomar forma até o início dos anos 1950, com o nascimento conceitual e criativo do Godzilla, um dos mais famosos monstros (kaiju) de todos os tempos. Nhưng Tokusatsu hiện đại chỉ hình thành từ khoảng năm 1950 với sự ra đời của Gojira, bộ phim quái thú nổi tiếng nhất của mọi thời đại. |
Ver artigo principal: Godzilla (2014) O filme reconta as origens de Godzilla nos tempos contemporâneos e é situado 15 anos após um acidente nuclear no Japão, que subsequentemente desperta duas criaturas parasitas gigantes, conhecidas como "MUTOs", que devastam uma cidade para se reproduzir, mas ao fazê-lo, despertam o predador alfa mais antigo, e destrutivo, conhecido como "Godzilla", monstro cuja existência foi mantida em segredo pelo governo dos Estados Unidos desde 1954. Bài chi tiết: Godzilla (phim 2014) Bộ phim kể về nguồn gốc của Godzilla trong thời hiện đại và diễn ra vào 15 năm sau một vụ nổ hạt nhân ở Nhật Bản vô tình đánh thức hai sinh vật ký sinh khổng lồ, được gọi là " MUTO ", phá hủy mọi thứ để sinh sản nhưng khi chúng làm như vậy đã đánh thức một kẻ săn mồi to lớn hơn, được gọi là " Godzilla ". |
O filme reconta a origem do Godzilla nos dias atuais como uma "força terrível da natureza". Kể lại nguồn gốc của quái vật Godzilla trong thời gian đương đại, Godzilla được miêu tả như một "lực lượng khủng khiếp của thiên nhiên". |
O filme apresenta Godzilla, o MUTO e a organização Monarch ao MonsterVerse. Bộ phim có vai trò giới thiệu Godzilla, MUTO và tổ chức Monarch cho MonsterVerse. |
Uma sequência famosa e sem palavras, que dura mais de oito minutos, mostra o detetive disfarçado como um veterano empobrecido, vagando pelas ruas à procura do ladrão de sua arma; ele empregava vídeos de documentários reais de bairros de Tóquio devastados, filmados pelo amigo de Kurosawa, Ishiro Honda, o futuro diretor de Gojira (também conhecido como Godzilla). Một trường đoạn nổi tiếng, hầu như không có thoại, kéo dài hơn tám phút, cho thấy thám tử, cải trang thành một cựu chiến binh nghèo khó, lang thang trên đường phố để tìm kiếm tên trộm súng; nó đã sử dụng các cảnh quay thực tế của những khu phố lân cận bị tàn phá bởi chiến tranh của Tokyo do người bạn của Kurosawa, Honda Ishirō, đạo diễn tương lai của Godzilla, thực hiện. |
Onde está o Godzilla? Godzilla đang ở đâu? |
Fica quieto, Godzilla. Standtill, Khủng long. |
Não deixe a enfermeira Godzilla pegar. Đừng để cô điều dưỡng Godzilla tóm ông. |
Planos lendários para criar uma franquia cinematográfica compartilhada "centrada em torno da Monarch" e que "reúne Godzilla e da Legendary e King Kong em um ecossistema de outros séries de super-espécie gigante, tanto clássicos e novos". Kế hoạch Legendary thực hiện để tạo ra một thương hiệu điện ảnh được chia sẻ rằng "quy tụ Godzilla và King Kong trong một hệ sinh thái của các loài siêu khổng lồ khác, cả cổ điển và mới". |
Parece que o Godzilla está seguindo o MUTO. Hiện tại có vẻ như Godzilla vẫn đang lần theo MUTO. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Godzilla trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.