고무 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 고무 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 고무 trong Tiếng Hàn.

Từ 고무 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là cao su, Cao su. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 고무

cao su

noun

그 쪽집게 끝 부분에는 고무를 씌워서 유리가 부스러지지 않게 했고요.
Tôi quấn miếng cao su cuối cái nhíp để nó không đè bẹp miếng kính.

Cao su

noun

자전거 타이어를 위한 고무, 자동차 타이어를 위한 고무
Cao su cho bánh xe đạp,

Xem thêm ví dụ

(에베소 1:22; 계시 1:12, 13, 20; 2:1-4) 그 때까지, 우리가 스데바나와 보르두나도와 아가이고가 보인 모범을 따르고 우리 형제들에 대한 봉사에서 계속 수고한다면, 우리 역시 회중 마련을 충성스럽게 지지하며, 우리 형제들을 세워 주고, ‘그들에게 사랑과 훌륭한 일을 고무’하게 될 것입니다.—히브리 10:24, 25.
Trong khi chờ đợi, nếu chúng ta theo gương tốt của Sê-pha-na, Phốt-tu-na và A-chai-cơ và tiếp tục chịu khó phục vụ các anh em, chúng ta cũng sẽ trung thành ủng hộ sự sắp đặt của hội thánh, xây dựng anh em và ‘khuyên-giục họ về lòng yêu-thương và việc tốt-lành’ (Hê-bơ-rơ 10:24, 25).
훌륭한 일을 고무하는 집회
Các buổi họp khuyến giục về những việc tốt lành
관여한 프로젝트에 밀랍이 필요했는데, 이 양봉가가 수완을 발휘했습니다. 제가 지금껏 본 것 중 가장 양질의 밀랍을 소똥, 양철캔, 그리고 스크린으로 사용한 덮개만 갖고서 만들어냈습니다. 이런 창의성은 정말 고무적입니다.
lúc đó chúng tôi cần sáp ong cho 1 dự án, anh ấy đã cung cấp cho chúng tôi anh ấy làm được loại sáp đẹp nhất tôi từng thấy từ phân bò, vỏ lon và vạt áo , mà anh ấy làm thành cái bọc, ngay trong cái đồng cỏ này. Và thế là mọi cảm hứng được khơi nguồn
한편, 예수 그리스도께서는 하나님께 기도하는 가운데 “아버지의 말씀은 진리”라고 하심으로 성서에 대한 믿음을 고무하십니다.
Mặt khác, lời cầu nguyện của Giê-su dâng lên Đức Chúa Trời khuyến khích chúng ta tin cậy: “Lời Cha tức là lẽ thật”.
(이사야 55:11) 이러한 사실을 생각할 때 우리는 이제 예수 그리스도에 의해 하나님의 약속이 모두 최종적으로 실현되는 것을 볼 때까지 계속해서 일하도록 고무될 것입니다.
Đúng vậy, lời Đức Giê-hô-va cho thời kỳ cuối cùng đã trở thành sự thật (Ê-sai 55:11). Vậy thì điều này nên khuyến khích chúng ta tiếp tục công việc cho đến khi chúng ta thấy tất cả những lời hứa của Đức Chúa Trời được thực hiện qua Giê-su Christ.
22 오늘날 우리는 그러한 고무적인 결론에 대해 무엇을 알고 있습니까?
22 Lời kết luận đầy sức thuyết phục này rất có ý nghĩa cho chúng ta ngày nay.
14 또한 우리가 성령의 인도에 따라 생활하다 보면, 봉사의 직무를 용기 있게 수행하도록 고무됩니다.
14 Nếu sống phù hợp với sự hướng dẫn của thánh linh, chúng ta sẽ được thôi thúc để can đảm thi hành thánh chức.
그러나, 그보다 더, 이 책은 부모와 자녀 사이에 대화를 고무하도록 꾸며졌읍니다.
Nhưng hơn thế nữa, còn để cho cha mẹ và con cái nói chuyện cùng với nhau.
돌아가시기 몇 달 전에, 어머니는 건강상 문제로 외출하지 못하셨기에 오랜 시간 동안 사람들에게 편지를 쓰고, 사랑을 나타내며, 간증을 전하고, 자신을 방문한 이들을 고무시켰습니다.
Mấy tháng cuối cùng của đời bà, bà phải nằm ở nhà nên bà đã bỏ ra nhiều thời giờ để viết thư cho họ, bày tỏ tình yêu thương, chia sẻ chứng ngôn của bà, và nâng đỡ những người đến thăm.
10 이 모든 것으로 인해 틀림없이 유배된 사람들의 마음은 매우 고무되었을 것입니다!
10 Tất cả những điều này hẳn đã khích lệ lòng của những người bị lưu đày biết bao!
그리고 마지막으로, 저는 아무리 우리의 기술, 디자인, 그리고 지성과 이성이 드라마틱하고 아름답고, 고무적이고, 생기를 북돋는다고 하더라도 우리는 우리의 디자인이나, 지성이나, 이성을 기준으로 평가되지 않을 것입니다.
và cuối cùng, tôi tin rằng dù sự thật là điều này rất ly kỳ rất tuyệt, rất hứng thú và rất kích thích nhưng chúng ta cuối cùng sẽ chẳng bị phán xét bởi công nghệ chúng ta làm ra bởi thiết kế của mình, bởi trí tuệ và lý tưởng
제사장 에스라와 총독 느헤미야는 성전을 재건하여 그 곳에서 참 숭배를 재개하도록 하느님의 백성을 고무하였습니다.
Thầy tế lễ E-xơ-ra và quan tổng trấn Nê-hê-mi khích động dân sự Đức Chúa Trời xây lại đền thờ và tái lập sự thờ phượng thật tại đó.
먼저, 합성 고무를 만들 수 있는데요, 아주 유연하거나 축축한 성질을 갖게 할 수 있습니다.
Lần đầu tiên, chúng ta có thể có những chất đàn hồi có tính co giãn cao hoặc giữ ẩm cao.
예수께서는 자신을 따르는 이들에게 모든 나라 사람들을 제자로 삼으라고 명령하셨으며, 캐리는 그 명령에 고무되었던 것입니다.
Ông Carey được thôi thúc bởi mệnh lệnh của Chúa Giê-su là phải đi giúp muôn dân trở thành môn đồ ngài (Ma-thi-ơ 28:19, 20).
보시다시피, 녹슨 볼트와 고무와 나무 그리고 핑크빛의 접착테이프로 말이죠.
Như mọi người thấy, những chiếc chốt gỉ, cao su, gỗ và ruy-băng hồng.
하나님께서 충실한 이에게 약속하신 축복은 영광스럽고 우리를 고무시킵니다.
Các phước lành đã được hứa của Thượng Đế cho người trung tín thật là vinh quang và đầy soi dẫn.
얼마 안 있어 그 고무 공장에서는 남편을 다시 불러 일하게 하였습니다.
Không lâu sau, xưởng cao su gọi anh George trở lại làm.
(사도 15:32) 그와 비슷하게 오늘날도, 우리가 집회에서 듣는 내용은, 여호와에 대해 더욱 깊은 인식을 갖게 해 주고, 우리의 믿음을 세워 주며, 봉사의 직무를 수행하도록 우리를 고무합니다.
(Công 15:32) Ngày nay cũng vậy, những gì nghe được tại các buổi họp khiến chúng ta biết ơn Đức Giê-hô-va nhiều hơn, xây dựng đức tin và thúc đẩy chúng ta thi hành thánh chức.
다음에 다시 방문할 때에 시간이 조금 있으시면, 병들거나 늙는 일이 없게 될 것이라는 고무적인 소식을 전해 드리겠습니다.”
Khi cháu trở lại, nếu bác có vài phút, cháu sẽ xin chia sẻ với bác những điểm rất khích lệ về việc không còn bệnh hoạn và tuổi già nữa”.
10 서로 고무하는 것은 서로 통제하는 것을 의미하지 않습니다.
10 Khuyên giục nhau không có nghĩa kiểm soát nhau.
그 노랫말이 정말 맞는 말이고 중요하고 즐겁고 고무적이라고 공감할 만한 내용을 담고 있다면 어떤 마음이 들겠습니까?
Nếu biết lời bài hát đó nói lên một sự thật, về những điều quan trọng đem đến niềm vui và phấn khích thì sao?
6 1, 2세기 전에 과학과 산업이 고무해 온 큰 희망에 대하여는 어떠합니까?
6 Còn về các tham-vọng trong ngành khoa-học và kỹ-nghệ từ một hoặc hai thế-kỷ trước đây thì sao?
그 후에는 접착제 역할을 하는 수지나 모종의 고무질 물질을 아마포에 바르고, 사람 모양으로 만들어서 화려하게 장식한 나무 상자에 미라를 넣었다.
Lớp vải lanh được phết một lớp nhựa thông hay một loại keo, và sau đó xác ướp được đặt vào một hòm gỗ hình thân người được trang trí lộng lẫy.
칭찬의 말, 가외의 책임, 심지어 물질적인 선물까지도 우리가 계속 최선을 다하도록 고무한다.
Một lời khen ngợi, cho thêm trách nhiệm hoặc cả đến một món quà cũng khích lệ bạn để tiếp tục làm cố hết sức mình.
스바냐의 예언에 대한 상세한 토의는 참으로 고무적이었습니다!
Cuộc thảo luận chi tiết về lời tiên tri của Sô-phô-ni thật là khích lệ biết bao!

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 고무 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.