gooseberry trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ gooseberry trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gooseberry trong Tiếng Anh.

Từ gooseberry trong Tiếng Anh có các nghĩa là đăng tin vịt, chùm ruột, cây lý gai. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ gooseberry

đăng tin vịt

noun (fruit)

chùm ruột

noun (fruit)

cây lý gai

noun

Xem thêm ví dụ

Black Species of grapes, fruits of amla (gooseberry) and vegetable carbon (charcoal) offer gray to black colours.
Đen Một số loại nho, trái của Amla (gooseberry) và than thực vật (than củi) cho màu xám với màu đen.
Seems like I'm just playing gooseberry here. I should go.
Tôi là người thứ ba rùi, vậy phải đi thôi.
Gooseberry growing was popular in the 19th century, as described in 1879: The gooseberry is indigenous to many parts of Europe and western Asia, growing naturally in alpine thickets and rocky woods in the lower country, from France eastward, well into the Himalayas and peninsular India.
Lý chua lông được trồng phổ biến ở thế kỷ 19, như đã được mô tả năm 1879: Quả lý chua lông là cây bản địa ở nhiều vùng của Châu Âu và Tây Á, phát triển tự nhiên ở các đồng cỏ núi cao và rừng đá ở vùng thấp, từ Pháp về phía đông, đến dãy Himalaya và bán đảo Ấn Độ..
Ascorbic acid (Vitamin C) is an essential vitamin for the human body and is present in such foods as amla (Indian gooseberry), lemon, citrus fruits, and guava.
Axit ascorbic (Vitamin C) là một vitamin cần thiết cho cơ thể con người và có trong các loại thực phẩm như amla (quả mâm xôi Ấn Độ), chanh, quả cam, quýt và ổi.
Now perhaps it's because no such screenshots actually existed, but suddenly Gooseberry wanted to settle.
Có lẽ bởi vì không có ảnh chụp màn hình nào như vậy thực sự tồn tại, nên Gosseberry đột nhiên muốn dàn xếp.
Gooseberry owned a patent for the creation and distribution of news releases via email.
Gooseberry sở hữu bằng sáng chế cho việc sáng tạo và phân phối các bản thông cáo tin tức qua email.
Last January, my company, Fark.com, was sued along with Yahoo, MSN, Reddit, AOL, TechCrunch and others by a company called Gooseberry Natural Resources.
Tháng Giêng vừa qua, công ty của tôi, Fark.com, đã bị kiện cùng với Yahoo, MSN, Reddit, AOL, TechCrunch và những công ty khác bởi một công ty tên là Gooseberry.Natural Resources.
Ribes watsonianum Koehne Spring gooseberry Ribes weberbaueri Jancz.
Ribes watsonianum Koehne: Lý gai mùa xuân Ribes weberbaueri Jancz.
In the Cronquist classification (1981) this family does not exist: the genus Phyllonoma is included in the family Grossulariaceae (gooseberry or currant family).
Trong hệ thống Cronquist năm 1981 họ này không tồn tại: chi Phyllonoma được gộp trong họ Grossulariaceae (họ Lý gai hay chua).
In the case of Gooseberry Natural Resources, this patent on emailing news releases had sort of a fatal flaw as it pertained to myself, and that was that in the mainstream media world there is only one definition for news release, and it turns out that is press release -- as in P. R.
Trong trường hợp của Gooseberry Natural Resources, bằng sáng chế về bản thông cáo tin tức qua email có một kẽ hở nghiêm trọng có lợi cho công ty tôi, và rằng trong thế giới truyền thông chính thống chỉ có một định nghĩa duy nhất cho thông cáo tin tức, và hóa ra nó là thông cáo báo chí -- như trong PR
The following have gained the Royal Horticultural Society's Award of Garden Merit:- 'Careless' 'Greenfinch' 'Invicta' 'Leveller' 'Whinham's Industry' Gooseberry bushes are vulnerable to magpie moth (Abraxas grossulariata) caterpillars.
Những giống sau đây đã đạt được giải thưởng Garden Merit của Royal Horticultural Society:- 'Careless' 'Greenfinch' 'Invicta' 'Leveller' 'Whinham's Industry' Lý chua lông dễ bị hại bởi sâu bướm đêm (Abraxas grossulariata) caterpillars..
Subsequently, on 9 June 1944 Durban was scuttled to form part of the Gooseberry 5 breakwater for protecting the artificial harbour off Ouistreham in the Seine Bay.
Cuối cùng, vào ngày 9 tháng 6 năm 1944, Durban được cho đánh chìm để hình thành một phần của đê chắn sóng Gooseberry 5 nhằm bảo vệ cảng nhân tạo ngoài khơi Ouistreham trong vịnh sông Seine.
Sea gooseberries strain the water with their stinging filaments, their beating cilia scatter the sun's rays into dazzling bursts of colour.
Loài lý gai lọc nước bằng những sợi chỉ nhị có gai của mình, những cái mao chiến đấu của chúng phân tán những tia sáng mặt trời thành vô số mảnh màu sáng chói.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gooseberry trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.