gorgeous trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ gorgeous trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gorgeous trong Tiếng Anh.

Từ gorgeous trong Tiếng Anh có các nghĩa là lộng lẫy, tuyệt đẹp, bóng bảy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ gorgeous

lộng lẫy

adjective

And that's the most gorgeous thing I ever saw.
Và đó là thứ lộng lẫy nhất mà tôi từng thấy.

tuyệt đẹp

adjective

You are gorgeous when you're being a chicken.
Em thật tuyệt đẹp khi em vẫn còn gà.

bóng bảy

adjective

Xem thêm ví dụ

Gorgeous and brilliant.
Xinh đẹp và tài giỏi.
Hello, gorgeous.
Xin chào, thật tráng lệ.
Well, you're interested in this gorgeous'40 Royal Portable.
À, anh thích máy 40 Royal xách tay tuyệt vời này.
What a gorgeous baby.
Cháu bé thật tuyệt.
T. was gorgeous and drove a new Jeep Wrangler.
J.T đẹp trai cực kỳ và lái một chiếc Jeep Wrangler mới cáu.
Come on, gorgeous.
Đi nào, người đẹp!
A few years later, he died suddenly of a stroke, leaving behind three gorgeous ranches in North Dakota with a total of more than a thousand acres [400 ha], as well as my uncle’s 640 acre [260 ha] farm in Montana to which he had become heir.
Vài năm sau, anh chết bất thình lình vì bị nghẽn mạch máu não, để lại ba trang trại đẹp đẽ ở North Dakota tổng cộng hơn một ngàn mẫu, cùng với nông trại 640 mẫu của ông chú ở Montana mà anh đã thừa hưởng.
Because, you're gorgeous.
Bởi vi cô đẹp đẽ.
When my wife and I were assigned to Grenada, which boasts a gorgeous coastline with some 45 beaches, we could not help but wonder what those beaches would be like.
Khi tôi và vợ tôi được phái đi Grenada, một đảo được ban tặng bờ biển tuyệt đẹp với khoảng 45 bãi tắm, chúng tôi háo hức muốn biết các bãi ở đó ra sao.
Wrong question, gorgeous.
Nhầm câu hỏi rồi, cưng à.
Here's the balloon being filled up with helium, and you can see it's a gorgeous sight.
Quả khí cầu ở đây đã được làm đầy với khí helium, bạn có thể thấy đây là một cảnh rất tráng lệ.
She wanted to have a "giant" dance video with "LoveGame", describing it as "plastic, beautiful, gorgeous, sweaty, tar on the floor".
Cô bày tỏ rằng muốn có một video nhảy múa "điên loạn", theo kiểu "giả tạo, đẹp, lộng lẫy, ướt đẫm mồ hôi".
GameSpot has described it as "fresh, challenging, gorgeous, and highly entertaining”.
Gamespot miêu tả nó "tươi mới, đầy thử thách, tuyệt đẹp, và mang tính giải trí cao".
Now, the fish in the tanks were gorgeous to look at, but they didn't really interact with people.
Lũ cá trong bể trông rất đẹp đẽ, nhưng chúng không thực sự tương tác với mọi người.
I said she's gorgeous, and I fell
♪ Tôi đã nói nàng thật lộng lẫy và tôi đã yêu ♪
Robert Christgau of The Village Voice called her contribution "one of the most gorgeous ballads you've ever heard".
Robert Christgau của The Village Voice gọi bài hát này là "một trong số những bản ballad tuyệt nhất mà bạn từng nghe".
Heylin points out that the gorgeous tune illustrates what Dylan explained to a reporter in 1966: "It's not just pretty words to a tune or putting tunes to words ... the words and the music —I can hear the sound of what I want to say."
Heylin nhấn mạnh vào cách trả lời vô cùng ấn tượng của Dylan vào năm 1966: "Đó không phải việc tìm những từ ngữ đẹp cho giai điệu, hay là việc đưa giai điệu vào ca từ...
Gorgeous beach.
Bãi biển lộng lẫy.
It's just gorgeous.
Quá đẹp.
Hola, gorgeous!
Hola, ngon đấy!
This newly fashioned adjective voyaged into Middle English as gorgayse, where it was fully anglicized as gorgeous.
Tính từ thời trang mới này du nhập vào thời Middle English ( 1150- 1500 ) trở thành " gorgayse ", và được Anh hóa hoàn toàn thành từ " gorgeous ".
Don't kill the gorgeous man!
Đừng giết anh chàng tuyệt vời chứ!
Gorgeous assistant instructor.
Cô ấy là một trợ giảng cực kỳ xinh đẹp.
GameSpot's Carolyn Petit stated that the "cutscenes are the game's high point and feature gorgeous comic-book artwork", and added "the voice actors do a fine job".
Carolyn Petit của GameSpot nói rằng "những đoạn phim cắt cảnh là điểm nhấn của trò chơi và có nét vẽ truyện tranh tuyệt đẹp", và thêm vào "các diễn viên lồng tiếng đã làm một công việc tốt".
Remember when images were first possible with a computer, those gorgeous, full-color images?
Hãy nhớ lại lần đầu tiên máy tính có thể hiển thị hình ảnh, những tấm ảnh thật đẹp và đầy màu sắc đấy?

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gorgeous trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.