gorge trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ gorge trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gorge trong Tiếng Anh.

Từ gorge trong Tiếng Anh có các nghĩa là ngốn, đèo, hẻm núi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ gorge

ngốn

verb

Among those who gorge themselves on meat,+
Cũng như hạng người ăn thịt ngốn ngấu;+

đèo

noun

hẻm núi

verb

Isn't that the same gorge we just came from?
Không phải cùng hẻm núi chỗ chúng ta đi sao?

Xem thêm ví dụ

The Đerdap gorge, which is some 100 km (62 mi) long (from Golubac to Tekija), is actually a compound river valley made up of four gorges (Gornja klisura, Gospođin vir, Veliki and Mali kazan and Sipska klisura), separated from each other by ravines.
Hẻm núi Đerdap, dài 100 km (từ Golubac đến Tekija), thực tế là một thung lũng sông do 4 hẻm núi (Gornja klisura, Gospođin vir, Veliki, Mali kazan và Sipska klisura) bị các khe núi chia tách.
I'll gorge your eyes out.
Tôi sẽ móc mắt cậu ra.
From there, the Senegal river flows west and then north through Talari Gorges near Galougo and over the Gouina Falls, then flows more gently past Kayes, where it receives the Kolimbiné.
Từ đó, sông Sénégal chảy về phía tây rồi phía bắc qua Hẻm núi Talari gần Galougo và qua thác Gouina, sau đó chảy qua Kayes, nơi nó nhận nước từ Kolimbiné.
The New Zealand battalion withdrew, crossing the Pineios river; by dusk, they had reached the western exit of the Pineios Gorge, suffering only light casualties.
Tiểu đoàn New Zealand phải rút lui qua sông Pineios; và cho đến buổi chiều thì họ đến được lối thoát ở phía tây là hẻm núi Pineios, và chỉ chịu thương vong không đáng kể.
Does this mean those horrible monster Gorg thingies will come to Earth?
Có phải vậy là thứ quái vật Gorg đáng sợ đó sẽ đến Trái đất không?
Leisure and entertainment activities include hiking in the nearby MacDonnell Ranges, driving the four-wheel-drive tracks at Finke Gorge National Park and visiting the many art galleries in Todd Mall.
Các hoạt động du lịch giải trí bao gồm đi bộ đường dài trong dãy MacDonnell Ranges gần đó, lái xe theo đường 4 bánh tại Vườn Quốc gia Finke Gorge và ghé thăm nhiều phòng trưng bày nghệ thuật ở Todd Mall.
It began life as a 26,304-hectare reserve gazetted in 1932 to protect Carnarvon Gorge for its outstanding scenic values, its indigenous and non-indigenous cultural heritage, and its geological significance.
Nó bắt đầu cuộc đời với một nơi dự trữ 26.304 ha rừng vào năm 1932 để bảo vệ Carnarvon Gorge và các giá trị cảnh quan nổi bật của nó, di sản văn hóa bản địa và không bản địa của nó, và ý nghĩa địa chất của nó.
It flows through Srinagar and the Wular lake before entering Pakistan through a deep narrow gorge.
Sông chảy qua Srinagar và hồ Wular trước khi vào lãnh thổ Pakistan qua một hẻm núi hẹp và sâu.
We're in the gorge.
Lester, chúng tôi đang ở dưới hẻm núi.
The Byzantines retreated west towards Wadi-ur-Ruqqad where there was a bridge at Ayn al Dhakar for safe crossing across the deep gorges of the ravines of Wadi-ur-Ruqqad.
Người Byzantine rút lui về phía tây Wadi-ur-Raqqad nơi có một cây cầu ở Ayn al Dhakar để vượt qua các hẻm núi sâu của khe núi Wadi-ur-Raqqad.
Birds and beasts will gorge themselves on the unburied bodies of Gog’s crowd.
Chim trời và thú đồng sẽ ăn ngấu nghiến những xác không được chôn cất của đồng bọn Gót.
They had to wind down into and climb back out of formidable gorges —the Zered and the Arnon (nearly 1,700 feet [520 m] deep). —De 2:13, 14, 24.
Họ phải vượt qua những con đường đèo nguy hiểm uốn lượn theo sườn núi—khe Xê-rết và khe Ạt-nôn (sâu gần 520 mét).—Phục 2:13, 14, 24.
In the Columbia River Gorge on the border of Washington and Oregon, the high frequency of gap winds has led to the installation of wind farms, and the large amount of wind surfing that takes place on the Columbia River.
Trong Hẻm Núi Columbia ở biên giới Washington và Oregon, tần suất gió cao dẫn đến việc lắp đặt các trang trại gió và số lượng lướt sóng lớn diễn ra trên sông Columbia.
Coniferous forests only dominate in the Borjomi Gorge and in the extreme western areas.
Những cánh rừng tùng bách chỉ chiếm ưu thế tại Borjomi Gorge và các vùng cực tây.
This may call to mind the deep gorges, or valleys, that run down from the mountains of Judea on the western side of the Dead Sea.
Điều này gợi trong trí những đèo sâu, hay thung lũng, chạy dài từ miền núi Giu-đê đến hướng tây của Biển Chết.
We need his password... or we will all be destroyed by the Gorg!
Phải tìm ra mật khẩu hoặc tất cả chúng ta sẽ bị tiêu diệt bởi người Gorg.
The scenic meanders and gorges formed by the Altmühl River draw tourists to visit the region.
Những phong cảnh đẹp của các đoạn sông uốn khúc và các đèo núi được tạo thành bởi sông Altmühl lôi cuốn du khách tới viếng thăm vùng này.
And become like a dove that nests along the sides of the gorge.’”
Trở nên như bồ câu làm tổ hai bên hẻm núi’”.
It extends from the confluence of the Fulda and the Werra to the Porta Westfalica, where it runs through a gorge between two mountain chains, the Wiehengebirge in the west and the Weserbergland in the east.
Nó trải dài từ nơi hợp lưu của Fulda và Werra đến Porta Westfalica, nơi sông phải qua một hẻm núi giữa hai dãy núi, Wiehengebirge ở phía tây và Weserbergland ở phía đông.
Covering up for a friend who is secretly dating is like covering up for a diabetic who is secretly gorging on sweets
Che giấu chuyện một người bạn bí mật hẹn hò cũng giống như che đậy việc một người mắc bệnh tiểu đường lén lút ăn đồ ngọt
It is located near the commune of Vallon-Pont-d'Arc on a limestone cliff above the former bed of the Ardèche River, in the Gorges de l'Ardèche.
Hang nằm gần xã Vallon-Pont-d'Arc trên một vách đá vôi ở trên đáy cũ của sông Ardèche, trong Hẻm núi de l'Ardèche.
But the way they went was near gorges and ravines, and sheep that strayed a little were sometimes injured —or even killed.
Nhưng họ phải đi gần hẻm núi nên những chiên lạc đôi khi bị thương, thậm chí bị chết.
The Byzantine army marched from Constantinople through Komotini, Drama and Serres and reached the Rupel gorge on the Struma river.
Quân đội Đông La Mã hành quân từ Constantinopolis đi qua Komotini, Drama tới Serres và vượt qua hẻm núi Rupel bên bờ sông Struma.
The arms were supported by two unicorns Argent armed, crined and unguled Proper, gorged with a coronet Or composed of crosses patée and fleurs de lys a chain affixed thereto passing between the forelegs and reflexed over the back also Or.
Trên huy hiệu còn cs hai con ngựa một sừng Argent, crined và unguled Proper, gorged with a coronet Or composed of crosses patée and fleurs de lys a chain affixed thereto passing between the forelegs and reflexed over the back also Or.
The popular Mossman Gorge is located in the southern part of the park.
Hẻm núi Mossman Gorge nổi tiếng nằm phần phía nam của vườn này.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gorge trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.