gospel trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ gospel trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gospel trong Tiếng Anh.

Từ gospel trong Tiếng Anh có các nghĩa là phúc âm, sách phúc âm, cẩm nang. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ gospel

phúc âm

noun (first section of New Testament)

sách phúc âm

verb

The Gospels do not give us an answer.
Các sách Phúc Âm không nói gì về điều này.

cẩm nang

verb

Xem thêm ví dụ

The Gospel writers knew that Jesus had lived in heaven before coming to earth.
Những người viết Phúc Âm biết rằng Chúa Giê-su đã sống trên trời trước khi xuống đất.
Mercifully, they were taught the gospel, repented, and through the Atonement of Jesus Christ became spiritually much stronger than Satan’s enticements.
Khoan dung thay, họ được giảng dạy cho phúc âm, đã hối cải, và qua Sự Chuộc Tội của Chúa Giê Su Ky Tô trở nên vững mạnh về phần thuộc linh hơn so với những cám dỗ của Sa Tan.
She plays a gospel-singing wife of a pastor (Courtney B. Vance).
Cô đóng vai người vợ hát thánh ca của một mục sư (Courtney B. Vance).
When you put on gospel glasses, you find enhanced perspective, focus, and vision in the way you think about your priorities, your problems, your temptations, and even your mistakes.
Khi đeo “cặp kính phúc âm” lên, các anh chị em thấy được quan điểm, sự tập trung và tầm nhìn gia tăng theo cách mà các anh chị em nghĩ về các ưu tiên, vấn đề, cám dỗ và thậm chí những lỗi lầm của mình.
I can say today that the gospel is true, for I have learned this for myself.
Ngày nay tôi có thể nói rằng phúc âm là chân chính, vì tôi đã tự mình học biết điều này.
One of the most effective but sometimes difficult gospel principles to apply is humility and submission to the will of God.
Một trong các nguyên tắc hữu hiệu nhất nhưng đôi khi khó để áp dụng là lòng khiêm nhường và sự tuân phục theo ý muốn của Thượng Đế.
The fact that we can repent is the good news of the gospel!
Việc chúng ta có thể hối cải là tin lành của phúc âm!
Fathers set an example of faithful gospel service.
Người cha nêu gương phục vụ phúc âm một cách trung tín.
Aaron was introduced to the king and had the privilege of teaching him the principles of the gospel of Jesus Christ, including the great plan of redemption.
A Rôn được giới thiệu với nhà vua và đã có đặc ân để dạy cho nhà vua các nguyên tắc phúc âm của Chúa Giê Su Ky Tô, kể cả kế hoạch cứu chuộc vĩ đại.
I know you have tried to make things better first and foremost by being better yourself, and then by declaring my word and defending my gospel to others in the most compassionate way you could.”
Ta biết ngươi đã cố gắng để làm tốt hơn đầu tiên và trước hết bằng cách tự mình sống tốt hơn, và rồi rao truyền lời của ta và bảo vệ phúc âm của ta đối với những người khác trong một cách đầy trắc ẩn với khả năng của mình. ′′
“Charity,” chapter 30 in Gospel Principles.
“Lòng Bác Ái,” chương 30 trong Các Nguyên Tắc Phúc Âm.
Class time may be scheduled to give students opportunities to explain, share, and testify of what they have learned about Jesus Christ and His gospel.
Thời gian trong lớp học có thể được hoạch định để cho sinh viên có cơ hội để giải thích, chia sẻ, và làm chứng về điều họ học được về Chúa Giê Su Ky Tô và phúc âm của Ngài.
Knowing that the gospel is true is the essence of a testimony.
Điều thiết yếu của một chứng ngôn là biết rằng phúc âm là chân chính.
As we strive to understand, internalize, and live correct gospel principles, we will become more spiritually self-reliant.
Khi cố gắng hiểu, tiếp thu và sống theo các nguyên tắc phúc âm đúng đắn, chúng ta sẽ trở nên tự lực hơn về phần thuộc linh.
Converted to His Gospel through His Church
Cải Đạo theo Phúc Âm của Ngài qua Giáo Hội của Ngài
The Gospels reveal that Simon Peter had partners in his fishing business.
Các sách Phúc âm cho biết rằng Si-môn Phi-e-rơ có bạn cùng làm nghề chài lưới.
“The apostles of the RNA world,” writes Phil Cohen in New Scientist, “believe that their theory should be taken, if not as gospel, then as the nearest thing to truth.”
Phil Cohen viết trong tạp chí New Scientist: “Những người ủng hộ thuyết thế giới RNA tin rằng thuyết của họ, nếu không phải là chân , thì ít ra cũng phải được chấp nhận là gần với sự thật nhất”.
Thus, our relationships with other people, our capacity to recognize and act in accordance with truth, and our ability to obey the principles and ordinances of the gospel of Jesus Christ are amplified through our physical bodies.
Như vậy, mối quan hệ của chúng ta với những người khác, khả năng của chúng ta để nhận biết và hành động phù hợp với lẽ thật, và khả năng của chúng ta để tuân theo các nguyên tắc và giáo lễ phúc âm của Chúa Giê Su Ky Tô được gia tăng qua thể xác.
As temperate disciples, we live the gospel in a balanced and steady way.
Là các môn đồ tiết độ ôn hòa, chúng ta sống theo phúc âm theo một cách cân bằng và kiên định.
The Savior taught us how to share the gospel.
Đấng Cứu Rỗi đã dạy chúng ta cách chia sẻ phúc âm.
Some are less effective than others—it is true; but almost always there is sincere effort to provide meaningful gospel service.
Sự thực thì một số người có ít hiệu quả hơn những người khác; nhưng gần như lúc nào cũng có nỗ lực chân thành để mang đến sự phục vụ phúc âm một cách đầy ý nghĩa.
Brothers and sisters, the gospel of Jesus Christ is simple, no matter how much we try to make it complicated.
Thưa các anh chị em, phúc âm của Chúa Giê Su Ky Tô rất giản dị, cho dù chúng ta có cố gắng bao nhiêu đi nữa để làm phức tạp hóa phúc âm đó.
The father was not interested in learning about the gospel but had no objection to our teaching his family.
Người cha không thích học về phúc âm nhưng không phản đối việc chúng tôi giảng dạy gia đình của ông.
To maintain a firm stance for ourselves and our children, the message of the restored gospel must be firmly planted in our hearts and taught in our homes.
Để duy trì lập trường vững mạnh cho chính mình và con cái mình, thì sứ điệp về phúc âm phục hồi phải được ghi sâu vào trong tâm hồn chúng ta và được giảng dạy trong nhà chúng ta.
However, the first child of God we must build up in the restored gospel is ourselves.
Tuy nhiên, người con đầu tiên của Thượng Đế mà chúng ta phải củng cố trong phúc âm phục hồi chính là bản thân chúng ta.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gospel trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.