grade school trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ grade school trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ grade school trong Tiếng Anh.

Từ grade school trong Tiếng Anh có các nghĩa là trường phổ thông, trường tiểu học. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ grade school

trường phổ thông

noun

trường tiểu học

noun

I need a list of every grade school in the Third Ward and Wauwatosa.
Tôi cần danh sách từng trường tiểu học ở phường 3 và Wauwatosa.

Xem thêm ví dụ

Straight - " A " student at grade school.
Học sinh giỏi tại trưởng tiểu học.
My friends in high school and grade school called me Babs.
Bạn tôi thời trung họctiểu học hay gọi tôi là Babs.
That was taken in grade school
Đó là tấm hình chụp ở trường.
So... it's grade school T-Ball versus the New York Yankees.
Thì... giống như là con châu chấu mà đòi đấu với xe vậy.
Think back to grade school and dressing like the cool kids made you "cool."
Giống như hồi bé, mặc giống những đứa sành điệu cũng khiến bạn trông sành điệu.
I need a list of every grade school in the Third Ward and Wauwatosa.
Tôi cần danh sách từng trường tiểu học ở phường 3 và Wauwatosa.
Diggs and Hutson met in grade school, and Hutson and Snipes were college roommates.
Diggs và Hutson gặp nhau trong trường, còn Hutson và Snipes từng là bạn chung phòng đại học.
Golda attended the Fourth Street Grade School (now Golda Meir School) from 1906 to 1912.
Golda theo học Fourth Street Grade School (hiện là Golda Meir School) từ năm 1906 tới năm 1912.
They have known each other since grade school and were best friends.
Cả hai vừa là hàng xóm, vừa là bạn học, vừa là bạn thân với nhau từ thời trung học.
Some are grade-school students.
Một số vẫn đang ở độ tuổi đi học.
So don't come into my church with your grade school notions of morality.
Vì thế đừng có tới nhà thờ của ta với trình độ cấp thấp về khái niệm đạo đức.
Don't get what my grade school diaries have to do with anything.
Tớ không hiểu nhật ký hồi tiểu học của tớ thì có liên quan gì.
Yeah, if I was in grade school.
Yeah, nếu con là học sinh tiểu học.
It's me in grade school, after I lost my first tooth.
Đó là anh hồi tiểu học, sau khi bị gẫy cái răng đầu tiên.
It's an ordinary, common-or-garden grade-school code.
Chỉ là một mật mã hết sức tầm thường của nhà trẻ.
Grade school was spectacular for me.
Trường đại học rất tuyệt đối với tôi.
Libraries remind me of grade school
Cái thư viện làm anh lại nhớ đến hồi tiểu học
Mother died when I was in grade school.
Mẹ qua đời khi tôi còn đang học phổ thông.
Libraries remind me of grade school.
Thư viện làm anh nhớ hồi mình đi học trung học.
By the end of grade school he’s seen over eight thousand murders and one hundred thousand acts of violence.”
Cho đến cuối bậc tiểu học, đứa trẻ đó đã xem hơn tám ngàn cảnh giết người và một trăm ngàn hành động hung bạo”.
So there you are in grade school, and you know exactly what to think about the kid who got this paper.
Bạn đang học tiểu học, và bạn biết chính xác phải nghĩ gì về đứa trẻ có bài kiểm tra đó.
The Third Ward has one public grade school, but there appears to be four private schools that draw from that area.
Phường 3 có 1 trường tiểu học công lập, nhưng có 4 trường tư có trong khu đó.
I had a grade school teacher who taught geography by pulling a map of the world down in front of the blackboard.
Thầy giáo tiểu học của tôi dạy địa lý bằng cách kéo tấm bản đồ thế giới xuống trước bảng.
(Laughter) So there you are in grade school, and you know exactly what to think about the kid who got this paper.
(Cười) Bạn đang học tiểu học, và bạn biết chính xác phải nghĩ gì về đứa trẻ có bài kiểm tra đó.
The term grade school is sometimes used in the US, although this term may refer to both primary education and secondary education.
Thuật ngữ grade school đôi khi được sử dụng ở Mỹ, mặc dù thuật ngữ này có thể đề cập đến cả giáo dục tiểu học và giáo dục trung học.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ grade school trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.