gracefully trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ gracefully trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gracefully trong Tiếng Anh.

Từ gracefully trong Tiếng Anh có các nghĩa là duyên dáng, yêu kiều. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ gracefully

duyên dáng

adverb

What are six things that can help someone to age gracefully?
Sáu điều gì có thể giúp một người duyên dáng khi về già?

yêu kiều

adverb

Xem thêm ví dụ

In this instance, this knowledge allows us to design novel machine architectures or to design clever algorithms that gracefully handle damage, just like human athletes do, instead of building machines with redundancy.
Trong ví dụ này, với kiến thức đó đã cho phép chúng tôi thiết kê nên những thiết kế máy mới lạ hoặc thiết kế các thuật toán thông minh giúp xử lý các hỏng hóc một cách êm xuôi giống như các vận động viên thật thay vì tạo ra các máy bay thừa cánh
" Yes, sir. " " And the girl who was to slide gracefully into his uncle's esteem by writing the book on birds? "
" Vâng, thưa ngài. " " Và các cô gái đang trượt một cách duyên dáng vào trọng chú của mình bằng cách viết cuốn sách về các loài chim? "
You had to be careful to make it work in a bunch of different languages, and be careful about using fancy gradients or borders because it has to degrade gracefully in old web browsers.
Bạn phải thật cẩn thận để làm cho nó vẫn dễ hiểu trong rất nhiều ngôn ngữ khác nhau, và thật cẩn thận trong việc sử dụng thích hợp các gradient và đường biên sao cho nó chỉ bị thay đổi ít thôi trong các trình duyệt cũ.
I cannot help but remember the organisms and the ecosystems that know how to live here gracefully on this planet.
Tôi không tài nào nhưng tôi nhớ các sinh vật và hệ sinh thái đã biết cách để sinh tồn một cách hài hòa trên hành tinh này.
When taking to the air, the bird gracefully flaps its wings and races across the water on nimble legs, obtaining the momentum it needs to lift into the sky.
Khi bắt đầu bay, chim nhẹ nhàng vỗ cánh và lướt nhanh qua mặt nước trên đôi chân nhanh nhẹn để lấy đà bay lên bầu trời.
Moving as if in slow motion, they strode gracefully on stiltlike legs, their long curved necks swaying like the masts of sailing ships in the wind.
Di chuyển có vẻ chậm rãi, với chân như cà kheo chúng bước đi khoan thai, chiếc cổ cong và cao đu đưa như cột buồm của những con thuyền đi trong gió.
So just like a diver stands on a springboard and then jumps off it to gain momentum, and then does this pirouette, this two and a half somersault through and then gracefully recovers, this robot is basically doing that.
Giống như một vận động viên đang đứng trên ván nhảy, anh ta nhảy lên rất cao để tăng động lượng cuộn mình xoay tròn khoảng hai vòng rưỡi, và quay về tư thế cũ, con robot này cũng tương tự.
She gracefully lingers on the last line of the verses and attacks the sorrowful chorus' first words, 'We could have had it all,' head on."
Cô ấy nhẹ nhàng kéo dài những câu cuối cùng của các đoạn nhạc và rồi tấn công vào đoạn điệp khúc buồn bã đó bằng những từ ngữ trong câu, 'You could have had it all,' (Anh đã có thể có tất cả) và tiếp tục."
SVC enables forward compatibility with 1080p50 and 1080p60 broadcasting for older MPEG-4 AVC receivers, so they will only recognize baseline SVC stream coded at a lower resolution or frame rate (such as 720p60 or 1080i60) and will gracefully ignore additional packets, while newer hardware will be able to decode full-resolution signal (such as 1080p60).
SVC cho phép khả năng tương thích với 1080p50 và 1080p60 phát sóng cũ thu MPEG-4 AVC, để họ sẽ chỉ nhận ra dòng SVC cơ bản được mã hóa với độ phân giải hoặc khung tỷ lệ thấp hơn (chẳng hạn như 720p60 hoặc 1080i60) và duyên dáng sẽ bỏ qua gói tin bổ sung, trong khi phần cứng mới hơn sẽ có khả năng giải mã tín hiệu đầy đủ độ phân giải (như 1080p60).
I'm giving you an opportunity to bow out gracefully, just like Robert.
Tôi đang cho ông một cơ hội để ra đi trong danh dự, giống như Robert.
“An important way to age gracefully is to stay active as long as possible.
“Một cách để chậm già là phải năng động càng nhiều năm càng tốt.
And in this next video, just like you see this bird, an eagle, gracefully coordinating its wings, its eyes and feet to grab prey out of the water, our robot can go fishing, too.
Trong video tiếp theo này, như bạn thấy con chim này, một con đại bàng, phối hợp duyên dáng đôi cánh, mắt và chân để tóm lấy con mồi ra khỏi mặt nước, robot của chúng tôi cũng có thể đi câu.
Some of them, like the one we live in, are beautiful, spiral shapes, spinning gracefully through space.
Một số chúng, ví dụ như nơi ta đang sống, hình xoáy ốc rất đẹp, xoay tròn duyên dáng trong không gian.
At En-gedi you can still watch a female ibex, or mountain goat, gracefully pick her way down a rocky ravine as she follows a male goat toward the water.
Tại Ên-ghê-đi ngày nay, bạn vẫn có thể nhìn thấy một sơn dương cái duyên dáng lần đường đi xuống một khe núi đá dốc thẳng đứng để theo dê đực tới nguồn nước.
Now that seems kind of mundane, but think about how in real life, if we're having a conversation and we want to change the topic, there are ways of doing it gracefully.
Hiện giờ thì điều đó có vẻ không thú vị cho lắm, nhưng thử nghĩ tình huống này trong đời thường xem sao, nếu ta đang nói chuyện và muốn chuyển đề tài, có nhiều cách nói trang trọng.
And here he is, flapping with his ears and very gracefully going up.
Và đây, chúng chuyển động những cái tai và tiến lên thật uyển chuyển
Her body moves so gracefully, and it is only now that I understand what she means by crying through movement.
Cơ thể cô ấy di chuyển tinh tế, và đến bây giờ tôi mới hiểu ý cô ấy khi nói khóc theo từng cử động.
He was very tenacious and he moved rather gracefully when the car turned.
Anh ta bám rất chắc và di chuyển khéo léo mỗi khi xe rẽ.
The tail is attached high and carried gracefully and straight.
Đuôi được gắn cao và cong một cách duyên dáng và thẳng.
She spins, lands gracefully on one skate, and continues circling with him on the ice.
Nàng xoay tít, duyên dáng đáp xuống trên một chân, rồi tiếp tục lượn tròn trên sân băng cùng bạn diễn.
But in fact they are doing them in a way that have allowed them to live gracefully on this planet for billions of years.
Nhưng thực tế, chúng đang làm các việc đó theo cách đã cho phép chúng tồn tại tài tình trên hành tinh này. hàng tỷ năm qua.
And they also have learned how to lose gracefully, without avenging the winner.
Và họ còn học được cách thua cuộc một cách lịch sự, mà không trả thù người thắng cuộc.
Time-lapse photography enabled them to watch a chick peck its way out of its shell and a blossom gracefully unfold.
Nhờ nghệ thuật chụp ảnh “tua nhanh thời gian”, họ được xem quá trình một chú gà con mổ vỏ trứng để chui ra và một bông hoa đang nở.
The knight of faith is the individual who is able to gracefully embrace life: Kierkegaard put it this way in Either/Or, "When around one everything has become silent, solemn as a clear, starlit night, when the soul comes to be alone in the whole world, then before one there appears, not an extraordinary human being, but the eternal power itself, then the heavens open, and the I chooses itself or, more correctly, receives itself.
Hiệp sĩ của Đức tin là một cá nhân có thể chấp nhận một cách uyển chuyển cuộc sống: Kierkegaard đề cập đến điều này trong tác phẩm “Either/Or”, “Khi xung quanh một người mọi thứ đã trở nên im lặng, trang nghiêm như một màn đêm trong trẻo và đầy ánh sao, khi tâm hồn trở nên cô độc trong toàn bộ thế giới, sau đó trước khi một người xuất hiện ở đó, không phải một người xuất chúng, nhưng nguồn năng lượng bất diệt bên trong nó, sau đó cổng Thiên đường mở ra, và “cái tôi” lựa chọn chính bản thân nó hay, chính xác hơn, nhận ra chính nó.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gracefully trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.