grad trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ grad trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ grad trong Tiếng Anh.

Từ grad trong Tiếng Anh có các nghĩa là grat, hạng, bậc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ grad

grat

noun

hạng

noun

bậc

noun

Xem thêm ví dụ

What makes it even more frustrating is that the data- entry part, the part that I used to do as a grad student, can take sometimes six months.
Một điều thậm chí làm người ta phẫn nộ hơn là việc nhập dữ liệu, việc mà tôi đã làm khi là một sinh viên cao học đôi khi có thể mất đến 6 tháng.
The ancient Greeks founded the colony of Pharos in 384 BC on the site of today's Stari Grad, making it one of the oldest towns in Europe.
Người Hy Lạp cổ đại đã lập nên "thuộc địa" Pharos năm 384 TCN ở nơi ngày nay là Stari Grad.
He just stopped mowing his lawn, and after a few years, he had some grad students come, and they did sort of a bio-blitz of his backyard, and they found 375 plant species, including two endangered species.
Ông chỉ ngưng cắt cỏ sau vài năm, một số sinh viên đến và họ làm kiểm tra khu vườn và thấy có 375 loài thực vật bao gồm 2 loài sắp tiệt chủng
Yeah, he's some kind of music grad student now.
Giờ anh ta học thạc sĩ âm nhạc.
They recruit college grads into entry-level positions in all three tracks, and they start from the bottom, called "keyuan" [clerk].
Họ tuyển dụng những người tốt nghiệp đại học vào vị trí học việc trong cả ba đường, và họ bắt đầu từ dưới đáy, gọi là "keyuan" [nhân viên].
And the usual evidence offered is the college premium: a college grad who makes on average 56 percent more than a high school grad.
Và bằng chứng thường được đưa ra như là một phần thưởng của đại học: người tốt nghiệp đại học trung bình kiếm 56% hơn so với người tốt nghiệp trung học.
She was subjected to a mock execution using a BM-21 Grad multiple-launch rocket system, then poisoned with a cup of tea that made her vomit.
Bà đã bị trải qua một vụ xử tử giả (mock execution) bằng cách sử dụng một hệ thống pháo phản lực BM-21, sau đó bị đầu độc bằng một tách trà đã làm bà bị nôn mửa.
So, eventually I decided to pursue an MFA instead of an M.D. and in grad school I became interested in creatures that dwell in the hidden corners of the city.
Vậy nên cuối cùng tôi quyết định học Thạc sĩ Nghệ thuật thay vì Thạc sỹ Dược và ở bậc sau đại học tôi bắt đầu quan tâm đến những sinh vật sống trong những góc khuật của thành phố.
The Palestinian militant groups fired over 1,456 Iranian Fajr-5, Russian Grad rockets, Qassams and mortars into Rishon LeZion, Beersheba, Ashdod, Ashkelon and other population centers; Tel Aviv was hit for the first time since the 1991 Gulf War, and rockets were aimed at Jerusalem.
The militant groups fired over 1,147Fajr-5 của Ira, rocket Grad của Nga, Qassams và súng cối vào Rishon LeZion, Beersheba, Ashdod, Ashkelon và các trung tâm dân cư khác; Tel Aviv đã bị dính rocket lần đầu kể từ chiến tranh vùng Vịnh 1991, và các rocket đã được nhắm tới Jerusalem.
Hello, I actually need to get in touch with one of your grads student?
Xin chào, cháu muốn liên lạc với một sinh viên đã tốt nghiệp của trường.
"Best Pharmacy Programs | Top Pharmacy Schools | US News Best Grad Schools".
Truy cập ngày 22 tháng 12 năm 2006. ^ “Best Pharmacy Programs | Top Pharmacy Schools | US News Best Grad Schools”.
I hear getting a job for university grads is real hard these days so they're interviewing like crazy.
Nghe nói gần đây sinh viên tốt nghiệp rất khó kiếm việc làm, nên bọn họ đi phỏng vấn suốt ngày.
Soil scientists at Washington State University, the grad students, anyway, are working to compost teeth with amalgam fillings so that we can understand what happens to the mercury therein.
Các nhà khoa học đất tại Đại học bang Washington, các học sinh tốt nghiệp đang cố phân hủy răng bằng hỗn hống để ta có thể hiểu được chuyện xảy ra với thủy ngân.
Since 2008, Netivot has been the target of Grad missile attacks from Gaza.
Kể từ năm 2008, Netivot đã trở thành mục tiêu của các tên lửa Grad đến từ Gaza.
AK: So stepping back for a quick second, when I was at UCLA going to grad school, I was also working at a place called the Center for Embedded Network Sensing.
Aaron Koblin: Vậy trong giây lác hãy bước lùi một tý khi tôi ở UCLA cho cao học Tôi làm việc cho một nơi gọi là Trung Tâm cho Cảm Nhận Mạng Lưới Gắn Sẵn
The grads face pressure from their families too, desperate to make ends meet, so when there are no public sector jobs, these new MDs decamp into private practice, or go abroad to send money home.
Các cựu sinh viên cũng đối mặt với áp lực từ gia đình họ, kiếm sống một cách tuyệt vọng, vì vậy khi không có đủ công việc trong ngành công cộng, các bác sĩ y khoa ấy đầu quân vào khu vực tư nhân hoặc xuất ngoại để gửi tiền về cho gia đình.
Take the Garífuna grads.
Ví dụ như sinh viên Garífuna đã ra trường.
You know, when Washington got wind of this dirty cop shooting that grad student, we had to step in.
Anh biết đấy, khi Washington biết đến việc tên cảnh sát bẩn thỉu đã bắn người sinh viên tốt nghiệp, chúng tôi đã phải vào cuộc.
Aren't you at grad school?
Không phải em đang lấy bằng sau Đại học à?
The island's best agricultural land opens up to the east of Stari Grad town.
Đất nông nghiệp canh tác màu mỡ của hòn đảo này ở phía Đông Stari Grad.
His father is from Novi Grad (formerly known as Bosanski Novi) and his mother is from Ključ.
Bố anh đến từ Bosanski Novi và mẹ anh đến từ Ključ. ^ Slovenia)
Now that gave you a lot of information while someone was typing, and what they did then is used advanced artificial intelligence techniques called machine learning to have a training phase, and so they got most likely grad students to type in a whole lot of things, and to learn, to have the system use the machine learning tools that were available to learn what it is that the people were typing and to match that up with the measurements in the accelerometer.
Bây giờ điều đó đã cho bạn rất nhiều thông tin trong khi ai đó đang gõ, và những gì họ đã làm sau đó là sử dụng kỹ thuật trí tuệ nhân tạo cao cấp được gọi là máy học để có một giai đoạn huấn luyện, và vì vậy họ đã nhờ rất nhiều sinh viên tốt nghiệp đại học gõ một loạt thứ vào, và tìm hiểu, để có hệ thống sử dụng các công cụ học tập bằng máy móc mà đã có sẵn để tìm hiểu những gì những người đó đã đánh máy và để kết nối chúng với các phép đo trong gia tốc kế.
Russian ground forces received about 30 Tornado-G systems in 2011, replacing the BM-21 Grad.
Lục quân Nga đã nhận được khoảng 30 hệ thống Tornado-G vào năm 2011, thay thế BM-21 Grad.
Today, you've got to spend years in grad school and post- doc positions just to figure out what the important questions are.
Ngày nay, bạn phải trải qua nhiều năm cao học và nhiều vị trí hậu tiến sỹ chỉ để tìm ra những câu hỏi quan trọng là gì.
Even a college grad earned 10 percent more in 2001 than she did in 2013.
Ngay cả một sinh viên tốt nghiệp đại học vào năm 2001 cũng có thu nhập cao hơn 10% so với sinh viên tốt nghiệp năm 2013.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ grad trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới grad

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.