gracious trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ gracious trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gracious trong Tiếng Anh.

Từ gracious trong Tiếng Anh có các nghĩa là tử tế, trời, hào hiệp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ gracious

tử tế

adjective

A kind person is friendly, gentle, sympathetic, and gracious.
Người nhân từ là người thân thiện, hòa nhã, cảm thông và tử tế.

trời

adjective interjection noun

Oh, gracious, you are not half dressed!
Ối trời ơi, con còn chưa sửa soạn xong được một nửa!

hào hiệp

adjective

Well, you know, this is really gracious and kind... and generous and everything.
được, anh biết đó, đìều này thật tốt bụng và dễ thương... và hào hiệp và mọi thứ khác.

Xem thêm ví dụ

“Although [the deceptive talker] makes his voice gracious,” the Bible warns, “do not believe in him.” —Proverbs 26:24, 25.
Kinh Thánh cảnh giác: “[Dù kẻ phỉnh gạt] nói ngọt-nhạt, thì chớ tin”.—Châm-ngôn 26:24, 25.
According to one scholar, the Greek word rendered “freely forgive” “is not the common word for remission or forgiveness . . . but one of richer content emphasizing the gracious nature of the pardon.”
Theo một học giả, từ Hy Lạp được dịch “sẵn lòng tha thứ” “không phải là từ thông thường cho việc dung thứ hay tha thứ... nhưng từ này còn có nghĩa rộng hơn là nhấn mạnh sự rộng lượng của việc tha thứ”.
What does it mean to be gracious?
Mặn mà dễ mến nghĩa là gì?
Those who loyally meet God’s requirements receive a gracious invitation from Jehovah: They can be guests in his “tent” —welcomed to worship him and granted free access to him in prayer. —Psalm 15:1-5.
Những ai trung thành làm theo các đòi hỏi của Đức Chúa Trời được Ngài mời đến và trở thành khách trong “đền-tạm” của Ngài—tức là được chào đón đến thờ phượng Ngài và cầu nguyện với Ngài vào bất cứ lúc nào.—Thi-thiên 15:1-5.
Who set the best examples of gracious giving, and how can we imitate their example?
Ai nêu gương tốt nhất về việc ban cho cách nhân từ? Chúng ta có thể noi gương hai Đấng ấy như thế nào?
Accordingly, man alone can reflect the qualities of our Creator, who identified himself as “Jehovah, Jehovah, a God merciful and gracious, slow to anger and abundant in loving-kindness and truth.”—Exodus 34:6.
là Đức Chúa Trời nhân-từ, thương-xót, chậm giận, đầy-dẫy ân-huệ và thành-thực” (Xuất Ê-díp-tô Ký 34:6).
Rather, it is a prized and gracious gift from Jehovah through our Lord Jesus Christ to those who make up the anointed Christian congregation. —1 Corinthians 15:20, 57; Philippians 3:14.
Đúng hơn, đó là một sự ban cho quí giá và nhân từ do Đức Giê-hô-va qua Giê-su Christ, Chúa chúng ta cho những người hợp thành hội-thánh các tín đồ đấng Christ được xức dầu (I Cô-rinh-tô 15:20, 57; Phi-líp 3:14).
I wish I could be more gracious, but...
Tôi ước gì mình lịch thiệp hơn, nhưng...
Good gracious, Ignatius.
Quỷ thần thiên địa ơi.
You also learned that he has appealing qualities, that he is “a God merciful and gracious, slow to anger and abundant in loving-kindness.”—Exodus 34:6.
Bạn cũng được dạy Ngài có những đức tính lôi cuốn, và Ngài là “Đức Chúa Trời nhân-từ, thương-xót, chậm giận, đầy-dẫy ân-huệ” (Xuất Ê-díp-tô Ký 34:6).
Anyway... when we went to visit her family, they were incredibly gracious to me.
Dù sao thì... khi tới thăm gia đình cô ấy, họ cực kỳ tử tế với tôi.
He described himself to Moses in these words: “Jehovah, Jehovah, a God merciful and gracious, slow to anger and abundant in loving-kindness and truth, . . . pardoning error and transgression and sin, but by no means will he give exemption from punishment.”
Ngài tự miêu tả cho Môi-se qua những lời này: “Giê-hô-va! Giê-hô-va!
“Let your words always be gracious.” —Colossians 4:6
“Lời nói anh em phải luôn hòa nhã”.—Cô-lô-se 4:6
He maintained a very good standard (jointly winning the Hastings Swiss of 1994–95 at the age of 70), wrote several important chess books, and inspired young and old alike with endless simultaneous displays, a warm, gracious attitude, and glorious tales of his own rich chess heritage.
Ông vẫn luôn cố gắng duy trì phong độ cao (đồng hạng nhất tại Hastings 1994-95 khi 70 tuổi), viết một số cuốn sách cờ vua quan trọng, truyền cảm hứng cho những người trẻ và già bằng thái độ nồng ấm, hòa nhã, lịch thiệp.
*+ 6 Let your words always be gracious, seasoned with salt,+ so that you will know how you should answer each person.
*+ 6 Lời nói anh em phải luôn hòa nhã, được nêm thêm muối,+ hầu anh em biết nên đối đáp mỗi người thế nào.
"She was gracious enough to reach out to us when she heard we were coming back together and doing a record," Bush said.
"Cô ấy đủ hòa nhã để tiếp cận chúng tôi khi cô ấy nghe được chuyện chúng tôi đã quay trở lại và cùng nhau sản xuất một bản thu âm mới" – Bush nói.
Even when abused or persecuted by enemies of the truth, we can manifest trust in the description of Jehovah God that Moses heard: “Jehovah, Jehovah, a God merciful and gracious, slow to anger and abundant in loving-kindness and truth, preserving loving-kindness for thousands, pardoning error and transgression and sin, but by no means will he give exemption from punishment.” —Exodus 34:6, 7.
Giê-hô-va! là Đức Chúa Trời nhân-từ, thương-xót, chậm giận, đầy-dẫy ân-huệ và thành-thực, ban ơn đến ngàn đời, xá điều gian-ác, tội trọng, và tội-lỗi; nhưng chẳng kể kẻ có tội là vô tội”.—Xuất Ê-díp-tô Ký 34:6, 7, chúng tôi viết nghiêng.
Gracious Ignatius.
Chúa nhân từ.
Jehovah himself revealed his distinctive qualities and said: “Jehovah, Jehovah, a God merciful and gracious, slow to anger and abundant in loving-kindness and truth, preserving loving-kindness for thousands, pardoning error and transgression and sin.”
Giê-hô-va! là Đức Chúa Trời nhân-từ, thương-xót, chậm-giận, đầy-dẫy ân-huệ và thành-thực, ban ơn đến ngàn đời, xá điều gian-ác, tội-trọng và tội-lỗi”.
You and your organization made this facility a better place for the community and did it with the most gracious group of people with which we have ever had the pleasure of being acquainted.”
Các bạn và tổ chức của các bạn đã làm cho nơi này thành nơi tốt đẹp hơn cho cộng đồng. Và điều này đã được thực hiện bởi một nhóm người tử tế lịch sự nhất mà chúng tôi hân hạnh được quen biết”.
“Jehovah, Jehovah, a God merciful and gracious, slow to anger and abundant in loving-kindness and truth.”—EXODUS 34:6.
Giê-hô-va! là Đức Chúa Trời nhân-từ, thương-xót, chậm giận, đầy-dẫy ân-huệ và thành-thực” (XUẤT Ê-DÍP-TÔ KÝ 34:6).
However, the psalmist David wrote centuries earlier: “Jehovah is merciful and gracious, slow to anger and abundant in loving-kindness.
Tuy nhiên, người viết Thi-thiên là Đa-vít nhiều thế kỷ trước đã viết: “Đức Giê-hô-va có lòng thương-xót, hay làm ơn, chậm nóng-giận, và đầy sự nhân-từ.
But I'm feeling gracious today, so carry on before I report you.
Nhưng hôm nay ta có chuyện vui, nên ta có thể sẽ bỏ qua chuyện này với cấp trên.
I found the Great Khan's brother to be a gracious host, as Prince Jingim reported.
Tôi thấy em trai Khả Hãn là vị chủ nhà lịch thiệp như Hoàng Tử Jingim nói.
11 This divine declaration alerts us to the need to imitate Jehovah by being merciful and gracious.
11 Lời tuyên bố này của Đức Chúa Trời nhắc chúng ta nhớ mình cần noi theo lòng thương xót và nhân hậu của Ngài.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gracious trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.