grandinata trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ grandinata trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ grandinata trong Tiếng Ý.

Từ grandinata trong Tiếng Ý có các nghĩa là mưa đá, Mưa đá, trận mưa đá, loạt, hoan hô. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ grandinata

mưa đá

(hail)

Mưa đá

(hail)

trận mưa đá

(hail)

loạt

(hail)

hoan hô

(hail)

Xem thêm ví dụ

A proposito di una grandinata verificatasi nel 1545, lo scultore italiano Benvenuto Cellini scrisse: “Eravamo a una giornata di viaggio da Lione . . . quando il cielo cominciò a fare certi tuoni secchi . . .
Nói về cơn mưa đá năm 1545, nhà điêu khắc người Ý, ông Benvenuto Cellini, cho biết: “Khi chúng tôi còn cách Lyons khoảng một ngày đường... thì trời bắt đầu sấm sét ầm ầm...
E ci furono lampi, voci, tuoni, un terremoto e una violenta grandinata.
+ Có các tia chớp, tiếng nói, tiếng sấm, một trận động đất và cơn mưa đá lớn.
Descritta come "la tempesta peggiore del decennio", una grossa grandinata ha rotto vetri di grattacieli, mentre una inondazione lampo ha colpito il centro direzionale della città.
Được mô tả là "cơn bão tồi tệ nhất trong một thập kỷ," mưa đá rất lớn, với kích thước của quả bóng cricket, đập vỡ cửa sổ nhà chọc trời trong khi một cơn lũ quét xuyên qua khu trung tâm.
Marciando attraverso una grandinata di proiettili e mitraglia, i tremila uomini della Guardia avanzarono ad ovest di La Haye Sainte, e così facendo si divisero in tre forze separate.
Vượt qua trận mưa đạn, ba nghìn quân Cận vệ tiến về phía tây La Haye Sainte và chia thành ba nhóm để tấn công.
25 Quante volte vi ho aesortato per bocca dei miei bservitori, e mediante il cministero degli angeli, e con la mia propria voce, e con la voce dei tuoni, e con la voce dei fulmini, e con la voce delle tempeste, e con la voce dei terremoti e di forti grandinate, e con la voce di dcarestie e di pestilenze di ogni sorta, e col gran suono di una tromba, e con la voce del giudizio, e con la voce della emisericordia per tutto il giorno, e con la voce della gloria, dell’onore e delle ricchezze della vita eterna, e volevo salvarvi con una salvezza feterna, ma voi non avete voluto!
25 Đã bao lần ta akêu gọi các ngươi qua miệng bcác tôi tớ của ta, và bằng csự phù trợ của các thiên sứ, và bằng tiếng nói của chính ta, và bằng tiếng sấm tiếng chớp, và tiếng bão tố, và tiếng động đất, và mưa đá, và dnạn đói, và bệnh dịch đủ thứ, và bằng tiếng vang vĩ đại của kèn đồng, và bằng tiếng phán xét, và bằng giọng ethương xót suốt ngày, và bằng tiếng nói vinh quang và vinh dự cùng những của cải của cuộc sống vĩnh cửu, và đáng lẽ đã cứu các ngươi bằng fsự cứu rỗi vĩnh viễn, vậy mà các ngươi đâu có khứng!
(Isaia 32:19) Sì, come una violenta grandinata, il giudizio di Geova è sul punto di colpire la città contraffatta della falsa religione e abbattere la sua “foresta” di sostenitori, annientandoli per sempre!
(Ê-sai 32:19) Đúng vậy, giống như một trận mưa đá dữ dội, sự phán xét của Đức Giê-hô-va sắp sửa đổ trên thành giả mạo của tôn giáo giả, triệt hạ “rừng” người ủng hộ nó, tiêu diệt những kẻ này vĩnh viễn!
Credevo che si trattasse di una grandinata.
Tôi nghĩ rằng đó chỉ là mưa đá.
Come una micidiale grandinata, una burrasca devastante,
Như trận mưa đá khốc liệt, bão tố tàn phá,
Quella notte una grandinata gli ha distrutto la macchina.
Tối hôm đó, một trận mưa đá đã làm nát xe của bố.
VI È mai capitato di cercare riparo sotto una tettoia o un ponte per l’arrivo di un temporale o di una grandinata?
Bạn đã bao giờ phải núp dưới cầu để tránh bão hoặc mưa đá chưa?
+ 21 Poi dal cielo si abbatté sugli uomini una violenta grandinata,+ con chicchi del peso di un talento;* e gli uomini bestemmiarono Dio per la piaga della grandine,+ perché era una piaga davvero tremenda.
+ 21 Rồi những cục mưa đá lớn, mỗi cục đá nặng khoảng một ta-lâng,* từ trời rơi xuống trên người ta,+ và họ phỉ báng Đức Chúa Trời vì tai vạ mưa đá,+ bởi tai vạ ấy lớn khác thường.
Nessuna strage di angeli, o folli atti di Dio, nessuna infestazione o grandinata.
Không có thiên thần nào trừng phạt, không hành động điên rồ nào từ Chúa, không bọn vô lại.
20 Presto la simbolica grandinata del giorno di Geova si abbatterà sulla terra.
20 Không lâu nữa, ngày lớn của Đức Giê-hô-va, được ví như cơn mưa đá, sẽ giáng trên nhân loại.
Egli ha rivelato queste parole: «Quante volte vi ho esortato per bocca dei miei servitori, e mediante il ministero degli angeli, e con la mia propria voce, e con la voce dei tuoni, e... tempeste... terremoti... forti grandinate... carestie e di pestilenze di ogni sorta... e volevo salvarvi con una salvezza eterna, ma voi non avete voluto!»
Ngài đã mặc khải những lời này: “Đã bao lần ta kêu gọi các ngươi qua miệng các tôi tớ của ta, và bằng sự phù trợ của các thiên sứ, và bằng tiếng nói của chính ta, và bằng tiếng sấm tiếng chớp, và ... bão tố, ... động đất,... mưa đá,... nạn đói, và bệnh dịch đủ thứ, ... và đáng lẽ đã cứu các ngươi bằng sự cứu rỗi vĩnh viễn, vậy mà các ngươi đâu có khứng!”
16 Probabilmente ricordate qualche calamità naturale provocata nella vostra zona da una di esse: un uragano, un tifone, un ciclone, una grandinata o una violenta inondazione.
16 Có lẽ bạn còn nhớ tai ương nào đó nơi bạn ở, gây ra bởi một trong các lực thiên nhiên này, chẳng hạn như bão táp, gió xoáy, mưa đá hay lụt lội.
Nell' "Estate", la tortorella canta proprio il suo nome italiano, prima che una grandinata si abbatta sui campi.
Trong "Mùa hè", chim cu gáy hát lên tên mình "tortorella" bằng tiếng Ý, trước khi trận mưa đá san bằng cánh đồng.
La settima piaga consisté in una forte grandinata, con fuoco guizzante fra i chicchi di grandine.
Tai vạ thứ bảy là mưa đá thật nhiều, với lửa nhấp nhoáng giữa các cục nước đá.
Fu la peggiore grandinata che ci fosse mai stata in Egitto.
Đó là trận mưa đá tàn khốc nhất tại xứ Ê-díp-tô từ xưa đến nay.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ grandinata trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.