grandine trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ grandine trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ grandine trong Tiếng Ý.
Từ grandine trong Tiếng Ý có các nghĩa là mưa đá, Mưa đá. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ grandine
mưa đánoun Quella che causa tuoni e fulmini e grandine. Là loại mây tạo ra sấm, sét và mưa đá. |
Mưa đánoun (tipo di precipitazione atmosferica) Quella che causa tuoni e fulmini e grandine. Là loại mây tạo ra sấm, sét và mưa đá. |
Xem thêm ví dụ
3 A un certo punto Dio chiese a Giobbe: “Sei entrato nei depositi della neve, o vedi perfino i depositi della grandine, che io ho trattenuto per il tempo dell’angustia, per il giorno del combattimento e della guerra?” 3 Vào lúc nào đó, Đức Chúa Trời chất vấn Gióp: “Ngươi có vào các kho tuyết chăng? |
Le dolci acque di verità si congeleranno per diventare dure pietre di grandine. Những giòng nước dịu ngọt của lẽ thật sẽ đông đặc lại, biến thành những hòn đá cứng rắn của lẽ thật. |
Nevica per nove mesi all'anno e negli altri tre, grandina. 1 năm 9 tháng tuyết rơi và 3 tháng mưa đá. |
Isaia 28:17 dice: “La grandine deve spazzare via il rifugio di menzogna, e le acque stesse inonderanno il medesimo nascondiglio”. Ê-sai 28:17 cho biết: “Mưa đá sẽ hủy-diệt nơi ẩn-náu bằng sự nói dối, nước sẽ ngập chỗ nương-náu”. |
La settima piaga consisté in una forte grandinata, con fuoco guizzante fra i chicchi di grandine. Tai vạ thứ bảy là mưa đá thật nhiều, với lửa nhấp nhoáng giữa các cục nước đá. |
19 Ma la grandine spianerà la foresta 19 Nhưng mưa đá sẽ san bằng cánh rừng, |
(Giosuè 10:11) Per distruggere gli esseri umani malvagi guidati da Gog, ossia da Satana, Geova potrebbe usare chicchi di grandine di cui non è rivelata la grandezza. — Ezechiele 38:18, 22. (Giô-suê 10:11) Ngài có thể dùng mưa đá với những cục đá có kích cỡ không ai biết được để tiêu diệt kẻ ác theo phe Gót, tức Sa-tan.—Ê-xê-chi-ên 38:18, 22. |
In molte parti della terra, neve e grandine sono una cosa normale. Có thấy nơi chứa mưa đá, mà ta đã để dành cho thì hoạn-nạn, cho ngày chiến-trận và giặc-giã chăng?” |
E in realtà si chiama Temple Grandin, e non "Pensare per Immagini". Và thật ra nó tên là Temple Grandin, không phải là Tư duy bằng hình ảnh. |
Questi finali messaggi di giudizio saranno così potenti che vengono paragonati a “una grossa grandine con ogni pietra del peso di circa un talento”, cioè una grandine di colossali proporzioni. Các sự loan báo sau cùng về án-quyết sẽ mạnh mẽ đến độ được tả giống như “những cục mưa đá lớn, nặng bằng một ta-lâng”, vậy là lớn lắm. |
Per quelle parole che richiamano delle immagini (come roccia, fondamenta, vento, grandine e tempesta), chiedi loro di disegnare semplici immagini. Đối với những từ gợi lên hình ảnh (chẳng hạn như đá, nền móng, gió, mưa đá, và bão tố), yêu cầu họ vẽ các hình ảnh đơn giản. |
Le nubi a loro volta danno luogo a precipitazioni (pioggia, grandine, nevischio o neve), e così il ciclo si chiude. Rồi mây thành mưa, mưa đá, mưa tuyết hoặc tuyết, rơi xuống đất và chu trình khép lại. |
Usando la sua potenza, Geova scatena nubifragi inondatori, grandine devastatrice, fuoco guizzante, pestilenze micidiali. Đức Giê-hô-va sẽ dùng quyền năng ngài để gây ra những trận mưa lụt, mưa đá gây sự tàn phá, tia lửa, dịch lệ gây chết chóc. |
Una forte pioggia e la grandine ci colpirono così violentemente che tutto quello che riuscimmo a pensare di fare fu dissellare i cavalli e ripararci sotto i sottosella trapuntati. Trận mưa to giáng xuống rất mạnh, và mưa đá quất vào mặt chúng tôi, đến nỗi chúng tôi chỉ có thể nghĩ đến việc tháo yên ngựa và núp dưới cái mền nhỏ của cái yên ngựa. |
I chicchi di grandine erano diventati delle dimensioni di grossi limoni . . . Lúc này, những cục mưa đá to đến bằng quả chanh lớn... |
+ 23 Mosè stese dunque il suo bastone verso i cieli e Geova mandò tuoni e grandine; fuoco* scese sulla terra e Geova fece cadere la grandine sul paese d’Egitto. + 23 Vậy, Môi-se giơ gậy lên trời và Đức Giê-hô-va khiến tiếng sấm, mưa đá cùng lửa* giáng xuống đất. Đức Giê-hô-va tiếp tục khiến mưa đá đổ xuống xứ Ai Cập. |
E in realtà si chiama Temple Grandin, e non " Pensare per Immagini ". Và thật ra nó tên là Temple Grandin, không phải là Tư duy bằng hình ảnh. |
Quando cominciano a soffiare i venti dell’avversità e imperversano le persistenti piogge e grandine dell’angustia, Dio è pronto a proteggerci e a consolarci. Khi giông tố nghịch cảnh bắt đầu hú lên từng hồi và tai họa trút xuống không ngớt, Đức Chúa Trời sẵn lòng cung cấp sự che chở đầy an ủi. |
E così tre giorni dopo, guidando a tutta velocità, mi ritrovai a inseguire un unico tipo di nube gigante, la cosiddetta supercellula, capace di produrre chicchi di grandine grandi come un polpelmo e tornado spettacolari, anche se solo il 2% lo fa davvero. Và 3 ngày sau, khi đang lái xe rất nhanh, tôi nhận ra mình đang cuốn theo rất nhanh một đám mây kì lạ to khổng lồ cái có khả năng sản sinh ra những viên đá to như những quả bóng nhỏ và những cơn lốc xoáy vô cùng ngoạn mục, mặc dù khả năng xảy ra điều đó chỉ là 2%. |
Grandin era più giovane di Joseph Smith di un anno, e aveva aperto di recente una tipografia a Palmyra. Grandin là môt thanh niên, nhỏ hơn Joseph Smith môt tuồi, là người chủ của tiệm in ở Palmyra. |
24 E la grandine venne giù con fuoco che sfolgorava in mezzo a essa. 24 Có mưa đá, và lửa lóe lên giữa trận mưa đá. |
6 E avverrà che io manderò su di loro la grandine, ed essa li colpirà, e saranno pure colpiti dal avento dell’oriente; e gli binsetti infesteranno pure il loro paese e divoreranno il loro grano. 6 Và chuyện rằng, ta sẽ khiến mưa đá rơi trên chúng, và nó sẽ đánh chúng; và chúng cũng sẽ bị ngọn agió đông quất mạnh; và bsâu bọ sẽ phá hoại đất đai của chúng và ăn nuốt hết các hạt giống của chúng. |
Nessun uomo ha mai riaccompagnato a casa la luce o le tenebre, e nessuno è mai entrato nei depositi della neve e della grandine che Dio trattiene per “il giorno del combattimento e della guerra”. Không ai đi cùng ánh sáng và bóng tối đến nơi ở của nó, hay vào kho tuyết và nơi chứa mưa đá mà Đức Chúa Trời dành cho “ngày chiến-trận và giặc-giã”. |
+ 26 Solo nel paese di Gòsen, dov’erano gli israeliti, non cadde la grandine. + 26 Chỉ có vùng Gô-sen, nơi dân Y-sơ-ra-ên cư ngụ, là không có mưa đá. |
Il quinto tentativo di Joseph, il secondo rivolto all’editore Grandin di Palmyra, andò a buon fine.3 Nỗ lực thứ năm của Joseph, lần thứ hai đến nói chuyện với nhà xuất bản Grandin ở Palmyra đã thành công.3 |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ grandine trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới grandine
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.