grandezza trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ grandezza trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ grandezza trong Tiếng Ý.

Từ grandezza trong Tiếng Ý có các nghĩa là độ lớn, cỡ, khổ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ grandezza

độ lớn

noun (dimensione in matematica)

Scegliamo i nostri compagni in base alla grandezza del seno o alle auto che guidano.
Chúng ta chọn bạn tình dựa trên độ lớn của bưởi, độ ngon của xe.

cỡ

noun

C'è una tua statua in bronzo a grandezza naturale da qualche parte.
Sẽ có một bức tượng bằng đồng bằng cỡ người thật của cậu được dựng ở đâu đó.

khổ

noun

Xem thêm ví dụ

Nonostante la loro grandezza e il loro numero, i fiumi trasportano solo una minima parte delle acque dolci del pianeta.
Mặc dù có nhiều và to lớn, sông chỉ chứa rất ít nước ngọt trên thế giới.
Un'alluvione di questa grandezza non è mai stata registrata in più di 70 anni."
Lũ lụt của cường độ này đã không được ghi nhận trong ít nhất 70 năm.
Le opportunità di grandezza, di progresso e di cambiamento muoiono nel momento in cui cerchiamo di essere qualcun'altro.
Cơ hội cho sự vĩ đại, tiến bộ và cho sự thay đổi bị dập tắt khi ta cố gắng trở nên giống như một người khác.
Qui ne abbiamo una a grandezza naturale.
Chúng ta còn có người khác đâu.
Una persona deve scoprire una certa grandezza in sé stesso.
Người ta phải khám phá điều to lớn chắc chắn về bản thân mình.
Tecnicamente un tumore puo'rimanere della stessa identica grandezza di prima e il paziente sarebbe lo stesso in remissione.
Về mặt kỹ thuật một khối u có thể giữ nguyên kích thước y như ban đầu và bệnh nhân đó vẫn có thể xem là có thuyên giảm.
lo ti ho dato la mia nave perché ho visto della grandezza in te.
Tôi giao phi thuyền cho cậu vì tôi thấy sự vĩ đại trong cậu.
In complesso, la grande maggioranza delle galassie luminose (di grandezza assoluta maggiore di -13) è concentrata in un piccolo numero di nubi (gruppi di ammassi galattici).
Trong siêu đám, có những sự tập trung lớn các thiên hà phát sáng (với độ sáng lớn hơn cấp sao tuyệt đối -13) trong những số nhỏ các đám mây (các nhóm gồm các đám thiên hà).
Siamo il terzo distretto come grandezza.
Chúng ta là lực lượng cảnh sát lớn nhất, đồn thứ ba đó.
18 Il salmista Davide descrisse il Re d’eternità con queste parole: “Geova è grande e da lodare assai, e la sua grandezza è imperscrutabile”.
18 Người viết Thi-thiên là Đa-vít miêu tả về Vua muôn đời bằng những lời này: “Đức Giê-hô-va là lớn và đáng ngợi-khen thay; sự cao-cả Ngài không thể dò-xét được” (Thi-thiên 145:3).
Senti, non spero che capisca il prezzo che devi pagare per la grandezza.
Mẹ không mong con hiểu được cái giá phải trả cho sự vĩ đại.
(Ebrei 6:20) Nel successivo capitolo di Ebrei viene spiegata la grandezza dell’antico Melchisedec.
Các đoạn kế tiếp của sách Hê-bơ-rơ giải thích về sự cao cả của Mên-chi-xê-đéc ngày xưa.
3 Ci sono numerosi esempi biblici indicanti che avere il punto di vista del mondo sulla grandezza porta alla rovina.
3 Có nhiều gương trong Kinh Thánh cho thấy rằng quan điểm của thế gian về sự cao trọng dẫn đến bại hoại.
Un lepton a grandezza naturale
Đồng lepton, kích thước thật
Ovvero quasi la grandezza della Germania.
Gần bằng diện tích của nước Đức.
Dobby ha sentito parlare della sua grandezza, signore, ma della sua bontà Dobby non sapeva niente...»
... Thưa ngài, Dobby từng nghe nói về sự vĩ đại của ngài, nhưng về lòng tốt của ngài, Dobby chưa từng biết...
Il Salmo 8 dà risalto alla grandezza di Geova in paragone con la pochezza dell’uomo.
Bài số 8 nêu bật mối tương phản giữa sự vĩ đại của Đức Giê-hô-va và sự nhỏ bé thấp kém của con người.
Invece di condividere il punto di vista del mondo, che misura il valore di una persona in base al potere, alla ricchezza e alla posizione, i discepoli dovevano capire che la loro grandezza dipendeva dal ‘farsi piccoli’ agli occhi degli altri.
Thế gian đánh giá một người dựa trên quyền thế, của cải và địa vị của người đó, nhưng các môn đồ cần hiểu rằng họ cao trọng hay không tùy thuộc vào việc “tự hạ” mình trước mắt người khác.
Quando un pianeta passa davanti a una stella, ne blocca una piccola parte e la profondità del transito rispecchia la grandezza dell'oggetto stesso.
Khi một hành tinh đi ngang một ngôi sao, nó ngăn bớt một phần ánh sáng này, và độ sâu của của sự di chuyển này liên hệ với kích thước của vật thể đó.
Prego che possiate vedere la grandezza dell’amore che Dio ha per voi e l’opportunità che vi ha accordato di fare parte della Sua scuola del sacerdozio.
Tôi cầu nguyện rằng các anh em sẽ thấy được tình yêu thương bao la của Thượng Đế dành cho mình và cơ hội Ngài đã ban cho các anh em để vào được ngôi trường chức tư tế của Ngài.
(Giobbe 42:2) Grazie alla descrizione che Geova fece della propria grandezza, Giobbe comprese molto più chiaramente la sua posizione rispetto al Creatore.
(Gióp 42:2) Và nhờ Đức Giê-hô-va miêu tả về sự vĩ đại của Ngài, Gióp hiểu rõ hơn về vị thế của ông đối với Đấng Tạo Hóa.
Cosa fece Nabucodonosor per Babilonia, e cosa accadde quando si vantò della grandezza d’essa?
Nê-bu-cát-nết-sa đã làm gì cho Ba-by-lôn, và điều gì xảy ra khi ông khoe về sự to lớn của nó?
Da allora abbiamo aumentato la grandezza dei progetti: "Ocean Atlas", alle Bahamas, si innalza fino a cinque metri sotto la superficie e pesa più di 40 tonnellate, e ora a Lanzarote, dove sto creando un giardino botanico sommerso, il primo del suo genere nell'Oceano Atlantico.
Từ đó đến giờ, chúng tôi đã mở rộng quy mô các thiết kế: Từ "Ocean Atlas" ở Bahamas cao 16 feet (gần 5 mét) và nặng hơn 40 tấn, tới hiện tại ở Lanzarote, nơi tôi đang xây dựng một khu vườn thực vật dưới nước, đầu tiên ở Đại Tây Dương.
Gesù sapeva cosa avevano in mente e colse l’occasione per correggere il loro concetto errato della grandezza.
Chúa Giê-su nhận biết những gì họ nghĩ và nắm lấy cơ hội để sửa lại quan điểm sai lầm của họ về sự cao trọng.
Fino a quel momento non avevo mai capito la grandezza della promessa contenuta in quel passo e sentito che quel comandamento era realmente una testimonianza dell’amore che il nostro Padre celeste dà ai Suoi figli sulla terra».
Cho đến giờ phút đó, tôi đã chưa bao giờ cảm thấy tính chất trọng đại của lời hứa được chép trong câu thánh thư đó và lệnh truyền này thực sự là một bằng chứng về tình thương yêu mà Thượng Đế, Cha Thiên Thượng của chúng ta, ban cho con cái của Ngài nơi đây trên thế gian.”

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ grandezza trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.