grasso trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ grasso trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ grasso trong Tiếng Ý.

Từ grasso trong Tiếng Ý có các nghĩa là mỡ, có dầu, có mỡ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ grasso

mỡ

noun

Sono tutti della taglia perfetta e non hanno un filo di grasso.
Tất cả họ đều có vóc dáng hoàn hảo và không có một chút mỡ thừa nào.

có dầu

adjective

có mỡ

adjective

C'è il grasso del tacchino.
Chúng ta có mỡ gà tây.

Xem thêm ví dụ

L’eccesso di grasso corporeo può costituire uno dei principali fattori di rischio del diabete di tipo 2.
Cơ thể dư thừa mỡ có thể là yếu tố chính gây ra tiểu đường tuýp 2.
(1 Re 10:13) Lo stesso Salomone scrisse: “L’anima generosa sarà essa stessa resa grassa, e chi innaffia liberalmente altri sarà anche lui liberalmente innaffiato”. — Proverbi 11:25.
(1 Các Vua 10:13, Nguyễn Thế Thuấn) Chính Sa-lô-môn viết: “Người hào phóng sẽ thịnh vượng, ai rộng rãi với người, chính mình sẽ hưởng phước”.—Châm-ngôn 11:25, Bản Diễn Ý.
Sei riuscito a rimanere debole... E grasso.
Và mày vẫn mò ra cách để làm một thằng mập yếu nhớt.
Invece la miscela per i pancake contiene circa l ́11% di grassi.
Mặt khác, bột làm pancake chỉ chứa 11% chất béo.
Grassi, carboidrati, proteine, non erano buone o cattive.
Chất béo, đường bột, protein -- chẳng phân biệt tốt hay xấu, tất cả đều là thực phẩm
Sono così grasso.
Tôi mập quá.
Ci sono grassi buoni.
Có nhiều loại chất béo tốt.
Dopo ciò al popolo fu data questa esortazione: “Andate, mangiate le cose grasse e bevete le cose dolci, e mandate porzioni a colui per il quale non è stato preparato nulla; poiché questo giorno è santo al nostro Signore, e non vi contristate, poiché la gioia di Geova è la vostra fortezza”.
Rồi dân sự được khuyến giục: “Hãy đi ăn vật gì béo, uống đồ gì ngọt, và hãy gởi phần cho những người không có sắm-sửa gì hết; vì ngày nay là thánh, biệt riêng ra cho Chúa của chúng ta. Chớ buồn-thảm, vì sự vui-vẻ của Đức Giê-hô-va là sức-lực [đồn lũy, NW] của các ngươi”.
Gli stessi studi constatano che i soggetti che evitano completamente l'utilizzo di questi strumenti, ha la possibilità di consumare in un anno una quantità di energia equivalente a 5 kg di grasso.
Theo ước tính của Bộ Năng lượng Hoa Kỳ, nếu sử dụng tất cả nguồn nguyên liệu có thể tạo ra khí sinh học để dùng trong vận chuyển thì lượng năng lượng này có thể làm giảm 500 triệu tấn khí cácbonic hàng năm, tương đương với số lượng 90 triệu xe dùng trong một năm.
+ 6 Il sacerdote spruzzerà il sangue sull’altare di Geova all’ingresso della tenda dell’incontro e farà fumare il grasso come odore gradito* a Geova.
+ 6 Thầy tế lễ sẽ rảy máu vật tế lễ trên bàn thờ của Đức Giê-hô-va tại lối ra vào lều hội họp và thiêu mỡ bốc khói để làm hương thơm dễ chịu dâng cho Đức Giê-hô-va.
Te lo dico per ricordarti che basso e grasso come sono, le parole mi vengono da dentro è come ascoltare una bella canzone venire da una vecchia radio scoppiata ed è bello da parte tua conservare la radio in casa.
Anh nói là để nhắc cho em biết là anh khờ lắm, điều anh muốn gửi tới em, giống như là một bài hát hay mà lại phát ra từ cái đài hỏng Và em thật là tốt bụng khi đã vẫn chịu giữ lại cái đài này trong nhà.
Di fianco a José Arcadio Secondo c'era una donna scalza, molto grassa, con due bambini di quattro e sette anni circa.
Ðứng bên cạnh Hôsê Accađiô Sêgunđô là một bà béo phị đi chân đất, mang theo hai đứa trẻ, một lên bốn và một lên bảy.
Il modesto mercato di saponi di litio e grassi lubrificanti basati su di essi è stato sostenuto grazie a piccole miniere disseminate per lo più negli Stati Uniti.
Thị trường nhỏ về các loại xà phòng liti và dầu mỡ bôi trơn dựa vào liti được hỗ trợ từ nhiều mỏ nhỏ chủ yếu ở Hoa Kỳ.
Grassi e pigri.
Mập là lười biếng.
Io non sono grasso!
Ta đâu có mập!
Invece immagazzinano riserve di grasso.
Chúng chứa nhiều chất béo.
Ci sono voluti circa due anni, perché sto cercando un design senza grassi.
Tốn mất 2 năm vì tôi phải tìm kiếm 1 thiết kế không béo.
Il grasso e i fanoni delle balene erano importanti risorse.
Ngoài ra, mỡ cá voi và tấm sừng hàm là mặt hàng quý vào thời đó.
Cosa farebbe Geova se una “pecora grassa” opprimesse il gregge, e come devono trattare il gregge i sottopastori cristiani?
Đức Giê-hô-va sẽ làm gì khi “con [chiên] mập” đàn áp bầy và ngày nay các tín đồ đấng Christ làm người chăn chiên phụ phải đối xử thế nào với chiên?
— chiese Susan dubbiosa. — Solitamente non sono grassi e bassi?
“Không phải họ thường lùn và mập sao?”
Non importa se sono grasse o brutteo che.
không có vấn đề gì nếu họ xấu hay béo... à nghe cũng đc.
Continueranno ancora a prosperare durante i capelli grigi, grassi e freschi continueranno ad essere”. — Salmo 92:12, 14.
Dầu đến buổi già-bạc, họ sẽ còn sanh bông-trái, được thịnh-mậu và xanh-tươi”.—Thi-thiên 92:12-14.
Possiede un profumo gradevole all'arancia, Motul Perfect Seat non scivola o danneggia la sella e non rilascia alcun film grasso.
Đem lại sự dễ chịu với mùi hương cam, Motul Perfect Seat không làm trượt hay làm hư hại yên xe cũng như không để lại màng mỡ.
22 “Poi prenderai dal montone il grasso, la grassa coda, il grasso che ricopre gli intestini, la membrana grassa del fegato, i due reni con il grasso su di essi+ e la coscia destra, perché è il montone dell’insediamento.
22 Hãy lấy mỡ ra khỏi con cừu đực, cái đuôi mỡ, mỡ bao phủ ruột, mỡ trên gan, hai quả thận cùng với mỡ trên thận+ và cái chân phải, vì nó là con cừu đực của lễ nhậm chức.
Non so chi pensiate di essere, brutti stronzi, ma se non ve ne andate giuro su Dio che pianto un proiettile in questo grasso figlio di puttana.
Tao không biết mày tưởng mày là thằng khốn nạn nào, nhưng nếu mày không thôi đi, thì thề với Chúa tao sẽ bắn chết thằng lợn này.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ grasso trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.