martedì trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ martedì trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ martedì trong Tiếng Ý.
Từ martedì trong Tiếng Ý có các nghĩa là thứ ba, Thứ Ba, Thứ Ba. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ martedì
thứ banoun (giorno della settimana) Solitamente viene qui al martedì. Cô ấy thường đến đây vào các ngày thứ ba. |
Thứ Banoun Solitamente viene qui al martedì. Cô ấy thường đến đây vào các ngày thứ ba. |
Thứ Ba
Solitamente viene qui al martedì. Cô ấy thường đến đây vào các ngày thứ ba. |
Xem thêm ví dụ
“Lunedì 17 settembre estraemmo i corpi di alcuni vigili del fuoco che si erano precipitati nell’edificio il martedì precedente. “Vào Thứ Hai, ngày 17 tháng 9, chúng tôi kéo ra được xác của vài người lính cứu hỏa, những người đã xông vào tòa nhà hôm Thứ Ba tuần trước. |
▪ La Commemorazione sarà celebrata martedì 2 aprile 1996. ▪ Lễ Kỷ niệm sẽ cử hành vào ngày 2 tháng 4 năm 1996 nhằm ngày Thứ Ba. |
Ci vediamo martedì? Anh có thể gặp em vào thứ Ba không? |
E da qui a martedì non riuscirete mai a ottenere il in New Hampshire. Các anh sẽ không thể thu hẹp khoảng cách ở New Hampshire cho tới thứ 3. |
Ha lezione di zumba il martedi'. Nó có lớp học nhảy Zumba vào thứ 3. |
Il martedì iniziò con l’avvilente e scoraggiante perdita di tutti quei bellissimi progetti, delle speranze e dei sogni avuti fino al giorno prima. Tảng sáng thứ Ba đến với sự mất mát đầy chán nản và thất vọng của tất cả các kế hoạch, kỳ vọng, và ước mơ tuyệt vời của mới ngày hôm trước. |
Sono il martedì nella sua classe 1 di psicologia, dr. Tôi là học viên trong lớp tâm thần học của thầy, bác sĩ Gruber |
Fallo il martedi. SO GO vào thứ Ba. |
Dal momento che non avevamo dove stare nel passaggio da una congregazione all’altra, rimanevamo dai fratelli anche il lunedì e partivamo il martedì mattina. Vì không có chỗ ở riêng, nên chúng tôi phải ở lại nhà các anh chị qua thứ hai, và sáng thứ ba đi thăm hội thánh kế tiếp. |
È martedì. Đó là một ngày thứ Ba. |
Il martedì seguente le sue condizioni sono peggiorate e mercoledì 14 marzo, alle 16,26, il suo medico ne ha dichiarato la morte. Thứ Ba sau đó, tình trạng của anh trầm trọng hơn, và vào lúc 4 giờ 26 phút sáng ngày 14 tháng 3, bác sĩ xác nhận anh đã qua đời. |
Ho ricevuto un’e-mail da Sandra Hatch, la moglie di John Hatch, l’allora primo consigliere della presidenza del tempio di Colonia Juárez, nello stato di Chihuahua, riguardo a quel terribile martedì mattina. Tôi nhận được email về buổi sáng thứ Ba khủng khiếp đó từ Sandra Hatch là vợ của John Hatch, lúc bấy giờ là đệ nhất cố vấn trong chủ tịch đoàn Đền Thờ Colonia Juárez Chihuahua. |
Martedi'... ha iniziato a migliorare. Thứ 3, cậu ta bắt đầu khỏe lên. |
Il presidente farà il discorso martedì. Ngài tổng thống sẽ có bài phát biểu vào thứ ba. |
Ce ne e'uno ogni martedi'. Có một lớp ở hội YMCA vào thứ Ba. |
Non vedo l’ora di scoprire molte altre gemme come questa il martedì sera”. Tôi nôn nóng được khám phá ra nhiều báu vật thiêng liêng khác vào mỗi buổi tối thứ ba!”. |
Bambino di domani, ancora non nato, Martedì mattina ti ho incontrato. Đứa con của tương lai, chưa hề ra đời, Ta gặp con vào sáng thứ Ba ấy. |
Le riunioni della Società di Soccorso si tenevano il martedì mattina. Hội Phụ Nữ họp vào sáng thứ Ba. |
Ricorda: il traghetto esploderà alle 1 O:50 di martedì grasso. Được rồi, nhớ nè, cái phà nổ lúc 10:50 ngày thứ ba, nhé. |
Martedi, se potrò, cara. Thứ Ba, nếu có thể. |
Ma il ricevimento è martedì prossimo. Không có chuyện đó trước Thứ ba tuần tới. |
Ho fatto un po ́ di ricerche, parlato con un paio di persone al Met, e alla fine ho scoperto che questo è un gioco chiamato Squail, che si praticava prendendo a bastonate un'oca nel giorno di Martedì Grasso. Tôi làm một nghiên cứu nhỏ, nói chuyện với một vài người bạn ở Met, và tìm ra rằng đó là một trò chơi gọi là ném sóc ( squail ), bạn sẽ đánh một con ngỗng bằng cái gậy đó vào ngày thứ năm, ngày Xưng tội. |
Martedì mattina ti ho incontrato. Ta gặp con vào sáng thứ Ba ấy. |
" Martedì pomeriggio alle due... " tutti i texani s'incontreranno dietro la latrina nord. " Chiều thứ Ba lúc hai giờ tất cả mọi người quê Texas sẽ có cuộc hẹn đằng sau toilet phía bắc. |
Quel martedì ci sono stati dei movimenti. Biến động chắc chắn bắt đầu ngày Thứ hai tuần đó. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ martedì trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới martedì
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.