grazie trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ grazie trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ grazie trong Tiếng Ý.
Từ grazie trong Tiếng Ý có các nghĩa là cám ơn, cảm ơn, 感恩. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ grazie
cám ơninterjection Lei ha detto "grazie per il pasto" al cuoco. Bà ấy nói với người đầu bếp "cám ơn về bữa ăn". |
cảm ơninterjection verb Grazie per avermi invitato alla festa. Cảm ơn bạn vì đã mời tôi đến dự bữa tiệc này. |
感恩interjection |
Xem thêm ví dụ
Grazie. Cảm ơn em. |
Grazie a dio. Ơn trời |
Grazie a Dio fu loro insegnato il Vangelo, si pentirono e, mediante l’Espiazione di Gesù Cristo, divennero spiritualmente molto più forti delle lusinghe di Satana. Khoan dung thay, họ được giảng dạy cho phúc âm, đã hối cải, và qua Sự Chuộc Tội của Chúa Giê Su Ky Tô trở nên vững mạnh về phần thuộc linh hơn so với những cám dỗ của Sa Tan. |
Grazie al sacrificio espiatorio di Gesù Cristo riceviamo forza.19 A motivo della grazia di Dio riceviamo guarigione e perdono.20 Quando confidiamo nei tempi del Signore riceviamo saggezza e pazienza. Sức mạnh có được nhờ vào sự hy sinh chuộc tội của Chúa Giê Su Ky Tô.19 Sự chữa lành và tha thứ đến nhờ vào ân điển của Thượng Đế.20 Sự khôn ngoan và kiên nhẫn có được bằng cách tin cậy vào kỳ định của Chúa. |
Oh, grazie al cielo. Oh, cảm ơn trời đất. |
Grazie. Cảm ơn chị. |
Grazie. Em vẫn rất gợi cảm |
Grazie, Scott. Cám ơn anh, Scott. |
Voi avete il vantaggio di sapere che essi hanno imparato il piano di salvezza grazie agli insegnamenti ricevuti nella vita pre-terrena. Anh chị em có lợi thế khi biết rằng họ đã học được kế hoạch cứu rỗi từ những lời giảng dạy nhận được trong thế giới linh hồn. |
Grazie a questa Restaurazione, la conoscenza e le ordinanze essenziali per la salvezza e l’esaltazione sono di nuovo disponibili per tutti.12 Fondamentalmente, l’esaltazione consente a tutti noi di dimorare con le nostre famiglie alla presenza di Dio e di Gesù Cristo per sempre! Nhờ vào Sự Phục Hồi đó, sự hiểu biết, các giáo lễ thiết yếu cho sự cứu rỗi và sự tôn cao một lần nữa có sẵn cho tất cả mọi người.12 Cuối cùng, sự tôn cao đó cho phép mỗi người chúng ta sống vĩnh viễn với gia đình của mình nơi hiện diện của Thượng Đế và Chúa Giê Su Ky Tô! |
Molti erano stati attratti dal Vangelo grazie alla predicazione dell’apostolo Paolo e di altre persone. Nhiều người được thu hút đến với Giáo Hội là nhờ vào lời thuyết giảng của Sứ Đồ Phao Lô và những người khác. |
Grazie ancora per la chitarra. Cảm ơn lần nữa vì cái đàn guitar. |
Grazie per il panciotto. Cám ơn đã cho em cái áo gi lê. |
e son giustificati gratuitamente per la sua grazia, mediante la redenzione che è in Cristo Gesù” (Romani 3:23–24). “Và họ nhờ ân điển Ngài mà được xưng công bình nhưng không, bởi sự chuộc tội đã làm trọn trong Đức Chúa Giê Su Ky Tô” (Rô Ma 3:23–24). |
No, grazie. Không, cám ơn. |
Il pentimento esiste come scelta solo grazie all’Espiazione di Gesù Cristo. Sự hối cải chỉ có thể có được nhờ vào Sự Chuộc Tội của Chúa Giê Su Ky Tô mà thôi. |
Grazie per i vostri consigli ispiratori... Cảm ơn cậu cho lời góp ý'hữu ích'đó. |
Grazie, Limon. Cảm ơn mày, Limón. |
Inoltre Geova è paziente e grazie alla sua pazienza molti hanno l’opportunità di pervenire al pentimento. Đức Giê-hô-va cũng kiên nhẫn, và sự kiên nhẫn của Ngài cho nhiều người cơ hội ăn năn. |
Grazie, Ollie Cám ơn ông, Ollie. |
Gesù paragonò la morte al sonno anche perché, grazie alla potenza di Dio, i morti possono essere destati. Chúa Giê-su cũng so sánh sự chết với giấc ngủ vì người chết có thể được đánh thức, nhờ quyền năng của Đức Chúa Trời. |
Sì, mi è anche capitata una carta igienica grata il cui marchio è Grazie. Vâng, tôi thậm chí nhìn thấy giấy vệ sinh có nhãn hàng là Cảm Ơn. |
Grazie a Joseph Smith tutte le ordinanze necessarie per la salvezza dei figli del nostro Padre celeste sono di nuovo sulla terra. Nhờ Joseph Smith, tất cả các giáo lễ mà các con cái của Cha Thiên Thượng cần đến cho sự cứu rỗi của họ giờ đây đã có trên thế gian. |
Grazie per gli innumerevoli atti di amore e servizio che rendete a così tante persone. Xin cám ơn về vô số hành động yêu thương và phục vụ mà các chị em đã ban phát cho rất nhiều người. |
Grazie alla potenza dello spirito di Dio, i testimoni di Geova sono riusciti a compiere un’impresa senza precedenti nella storia umana: predicare la buona notizia del Regno, di porta in porta e in altri modi, a milioni di persone. Nhờ sức mạnh của thánh linh Đức Chúa Trời, Nhân-chứng Giê-hô-va đã có thể hoàn thành một kỳ công chưa từng thấy trong lịch sử nhân loại. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ grazie trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới grazie
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.