grazed trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ grazed trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ grazed trong Tiếng Anh.

Từ grazed trong Tiếng Anh có các nghĩa là sầy, Động vật gặm cỏ, trầy trụa, trầy, tượt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ grazed

sầy

Động vật gặm cỏ

trầy trụa

trầy

tượt

Xem thêm ví dụ

I appear to have grazed your billiard table.
Hình như tôi đã làm rách bàn bi-da của ông rồi.
An experiment done by Kimball and Schiffman showed that grazing increased the cover of some native species but did not decrease the cover of nonnative species.
Một thí nghiệm được thực hiện bởi Kimball và Schiffman cho thấy rằng chăn thả sẽ gia tăng độ che phủ của một số loài bản địa nhưng không làm giảm độ che phủ của các loài không sinh sản.
Four songs from the album were incorporated into soundtracks from Disney films: The Lion King 11⁄2 with "Grazing in the Grass"; The Princess Diaries 2: Royal Engagement with "This Is My Time"; Ice Princess with "Bump"; and Go Figure with "Life Is Beautiful".
4 ca khúc trong album này đều được sử dụng để làm nhạc phim cho các bộ phim của Disney gồm: The Lion King 11⁄2 với bài "Grazing in the Grass"; The Princess Diaries 2: Royal Engagement với "This Is My Time"; Ice Princess với "Bump"; và Go Figure với "Life Is Beautiful".
They are an ideal bull for grazing because they leave the stubs of grass in the ground in order for that grass to grow back more rapidly.
Chúng là một con bò lý tưởng cho đời sống chăn thả bởi vì họ để lại cuống cỏ trên mặt đất để cho cỏ mọc lại nhanh hơn.
My grandfather used to graze his cattle each summer in the beautiful, lush, high mountain valleys east of our town in central Utah.
Ông tôi thường thả bò đi ăn cỏ mỗi mùa hè trong thung lũng vùng núi cao, xinh đẹp, xanh tươi của thị trấn chúng tôi ở miền trung Utah.
The amount and species of vegetation found outside the watering area appear more affected by rainfall then by the horses, probably due to the low population density and natural rotational grazing.
Số lượng và số loài thực vật tìm thấy bên ngoài khu vực tưới nước dường như chịu nhiều ảnh hưởng bởi lượng mưa hơn là bởi những con ngựa, có lẽ do mật độ quần thể thấp và gặm cỏ luân phiên tự nhiên.
Ecologically, if managed properly, conservation grazing can help to restore these historic ecological assets.
Về mặt sinh thái, nếu được quản lý đúng cách, chăn thả bảo tồn có thể giúp khôi phục các tài sản sinh thái mang tính lịch sử này.
A good horse won't graze in old pasture. Why?
Ngươi có biết, ngựa tốt vì sao không ăn lại cỏ nơi cũ không?
A good time for checking and treating sheep is when they are taking a rest after grazing.
Khi chiên nghỉ ngơi sau khi ăn cỏ là lúc thuận tiện để kiểm tra và chữa bệnh cho chúng.
They are the only true grazing pig, and can be maintained with grass alone without supplementary feeding.
Chúng là con lợn chăn gia súc duy nhất thật sự, và có thể được duy trì bằng việc từ mình kiếm ăn cỏ một mình mà không cần cho ăn bổ sung.
“This particular summer, one of my jobs was to ensure that the cows grazing on the mountain pasture did not break through the fence and get into the wheat field.
“Mùa hè đặc biệt ấy, một trong những công việc của tôi là giữ cho các con bò ăn cỏ trên cánh đồng trên núi không phá rào để đi vào cánh đồng lúa mì.
And in my hotel room, each time I practiced making it appear and throwing her in the air, she would graze the wall and end up on the bed.
Và ở khách sạn mỗi khi tôi luyện tập biến ra và thả bồ câu lên không trung nó lại va vào tường rồi rơi xuống giường.
25 And all the mountains that used to be cleared with a hoe, you will not go near for fear of thornbushes and weeds; they will become a grazing place for bulls and a trampling ground of sheep.”
25 Bệ hạ sẽ không đến gần bất kỳ núi nào từng được cuốc cỏ, vì sợ bụi gai và cỏ dại. Chúng sẽ thành nơi để bò gặm cỏ và cừu giẫm đạp”.
By the time the sheep began to graze, the day was already hot.
Cho nên, lúc chiên bắt đầu ăn cỏ thì trời rất nóng.
He attacked as he advanced, gave a straight thrust, and the point of his sword grazed Arcade on the shoulder.
Anh vừa bước đi vừa tấn công, đâm một nhát thẳng, mũi kiếm của anh trúng Arcade vào vai.
It is the height of the wildebeest migration, and tens of thousands of these ungainly antelope graze peacefully to the south of us.
Đây là giai đoạn cao điểm trong mùa di trú của loài linh dương đầu bò và hàng chục ngàn con linh dương xấu xí này yên lành ăn cỏ ở phía nam chúng tôi.
The use of conservation grazing is dependent on what type of ecosystem, habitat, and plant community are desired to be maintained or restored.
Việc sử dụng chăn thả bảo tồn phụ thuộc vào kiểu và loại hệ sinh thái, môi trường sống và cộng đồng thực vật nào được mong muốn được duy trì hoặc phục hồi.
The grazing sheep and cattle clear spots where ling, bog heather, and other plants can germinate.
Bầy cừu và bò lúc gặm cỏ đã dọn sạch những bãi đất để các cây bạch thảo, thạch thảo và các cây khác có thể nẩy mầm.
The species diversity of the native plants was able to respond to the grazing and increase diversity.
Sự đa dạng loài của các loài thực vật bản địa đã có thể đáp ứng với chăn thả và tăng tính đa dạng.
They require supplementary feeding only in extreme weather when grazing is not possible.
Chúng chỉ cần cho ăn bổ sung khi thời tiết khắc nghiệt khi không thể chăn thả được.
Graze where you will, you shall not house with me:
Gặm cỏ, nơi bạn sẽ, bạn không được nhà với tôi:
Target plant palatability depends on the grazing animals inherited and developed plant preferences (i.e. the shape of sheep and goat’s mouths make them well suited for eating broad leaf weeds).
Nhắm mục tiêu khẩu vị của cây phụ thuộc vào động vật ăn cỏ thừa kế và phát triển các sở thích của chúng về từng loại thực vật (ví dụ như hình dạng của miệng cừu và dê làm cho chúng thích hợp để ăn cỏ dại lá rộng, chúng sẽ bứt lá ăn).
A few years back, a free-graze outfit come through.
Câu chuyện vài năm trước, có một đàn bò chạy đồng đã tới đây.
As temperatures increase during the day, they wallow in water and then graze during the late afternoon and early evening.
Khi nhiệt độ tăng cao trong ngày, chúng sẽ ở lại trong nước và sau đó ăn cỏ vào buổi chiều muộn và buổi tối.
Could the burro have a grazing problem?Then he' d be more relatable
Con lừa đó có biết gặm cỏ không Biết thì mới đúng

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ grazed trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.