guts trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ guts trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ guts trong Tiếng Anh.

Từ guts trong Tiếng Anh có các nghĩa là ruột, cái bụng, lòng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ guts

ruột

noun

You know what that kind of diet does to your guts?
Có biết nó làm gì với ruột gan phèo phổi không?

cái bụng

verb

Yeah, since when does Link have a beer gut?
Phải đó Link làm gì mà có cái bụng bia này.

lòng

noun

Two men with a gut full of fear.
Hai đối thủ với lòng đầy sự sợ hãi.

Xem thêm ví dụ

You don't have the guts.
Cô không có gan làm thế đâu.
We need more men with the guts, with the courage, with the strength, with the moral integrity to break our complicit silence and challenge each other and stand with women and not against them.
Chúng ta cần nhiều hơn đàn ông với can đảm, với lòng dũng cảm, với sức mạnh và lòng chính trực để phá vỡ sự im lặng đồng lõa và thách thức lẫn nhau và kề vai với phụ nữ chứ không phải chống lại họ.
Blood and guts.
Máu me lòng ruột.
I saw that he had lost and still got the guts to take the rice.
Tôi thấy hắn thua rồi mà vẫn còn có gan lấy túi gạo.
But my gut tells me that isn't really going to be necessary.
Nhưng linh tính mách bảo tôi là chuyện đó không cần thiết nữa.
Murder weapon was a five-inch blade with a three-inch curvature, mainly used for gutting animals.
Vũ khiết giết người là một cây dao dài 5 inchs, vởi 3 inch bị bẻ cong, chuyên dùng để moi ruột của thú.
Those young people have some guts.
Đám nhóc này lằng nhằng quá.
If your children beg to remove the guts of the pumpkin - as many kids do - do n't hand over a knife to do it .
Nếu bé xin bạn cho chúng lấy ruột bí ra - nhiều đứa trẻ cũng làm việc này - thì bạn cũng chớ nên đưa dao cho bé nhé .
A lot of guts.
Vô cùng can đảm.
If you think 20 percent of genetic information in your nose is a lot of biological dark matter, if we looked at your gut, up to 40 or 50 percent of that information is biological dark matter.
nếu bạn nghĩ 20% thông tin di truyền trong mũi của bạn là nhiểu trong vùng tối sinh học nếu bạn nhìn vào ruột của mình phải co từ 40~50 lượng thông tin là vùng tối sinh học
Two men with a gut full of fear.
Hai đối thủ với lòng đầy sự sợ hãi.
What's your gut say?
Linh tính cô nói gì?
Tang Lung, you've got guts.
Đường Long, mày là một người can đảm!
" You don't tell me something new, because we know, gut feeling.
" Có cái gì mới đâu, tui biết rồi, chính là " linh tính " đó.
Grand unified theory (GUT): A theory that unifies the electromagnetic, strong, and weak forces.
Thuyết thống nhất lớn (Grand unified theory - GUT): Lý thuyết thống nhất các tương tác điện từ, mạnh và yếu. 58.
"Mo-Do: Super Gut".
“ T-ara - 'So Good'” (bằng tiếng Anh).
My gut tells me Malick will have a presence there... someone in his pocket trying to influence the delegates while getting information on any inhumans.
Nguồn của tôi báo là Malick sẽ xuất hiện ở đây... hắn sẽ có một kẻ cố gây ảnh hưởng đến các đại biểu và lấy hết thông tin về các Inhuman.
I just have the guts to admit it.
Chỉ là tôi có dũng khí thừa nhận.
When it comes to police matters, I go with my gut.
Một khi liên quan đến vấn đề cảnh sát, tôi sẽ theo cảm tính của mình.
It's just, you know, you got relationship gut.
Chỉ là, cậu biết đó, cậu bị tình yêu chi phối rồi.
Drink up, turd-faces,'cause Kelly's dad's paying for all this, and he hates my guts.
Tới bến đi, mặt mốc, ba của Kelly sẽ chi hết ổng ghét mình như gì. KELLY:
A compromise put to Trudeau involving amending the Group of Eight's proposal with a limited charter was met with a blunt refusal, with federal officials declining a "gutted charter", while Lévesque and Trudeau argued on the language provisions of the charter.
Một thỏa hiệp được đệ trình lên Trudeau, ngụ ý sửa đổi đề xuất của Nhóm Tám bằng một thẻ hạn chế, đã gặp phải sự từ chối phát ban, với các quan chức liên bang bác bỏ ý tưởng về một "tờ giấy bị cắt", trong khi Lévesque và Trudeau đã thảo luận về các quy định ngôn ngữ của bài báo.
You have to trust in something - your gut, destiny, life, karma, whatever.
Bạn nên tin tưởng vào một điều gì đó - bản năng của bạn, số phận, cuộc sống, nghiệp chướng, bất cứ điều gì.
Maybe we just follow our gut.
Có thể chúng ta chỉ cần theo cảm tính của mình.
If you're having a bunch of gut reactions to it, that's also OK because this isn't the end of the story.
Nếu bạn có phản ứng không tích cực với điều này, cũng không sao vì đây chưa phải là kết thúc.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ guts trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới guts

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.