h trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ h trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ h trong Tiếng Anh.
Từ h trong Tiếng Anh có các nghĩa là h, vật hình H. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ h
hLetter H is my boyfriend and I want to be with him. H là bạn trai con và con muốn được ở bên anh ấy. |
vật hình HLetter |
Xem thêm ví dụ
Abbreviated units can also be used with abbreviated prefixes y, z, a, f, p, n, μ, m, c, d, da, h, k, M, G, T, P, E, Z, and Y. Đơn vị viết tắt cũng có thể được sử dụng với các tiền tố được viết tắt y, z, a, f, p, n, μ, m, c, d, da, h, k, M, G, T, P, E, Z và Y. |
On September 11, 1944, the United States Army Air Force released General Operational Requirements for a day fighter with a top speed of 600 mph (521 knots, 966 km/h), combat radius of 705 miles (612 nm, 1,135 km), and armament of either six 0.50 inch (12.7 mm) or four 0.60 inch (15.2 mm) machine guns. Vào ngày 11 tháng 9 năm 1944, Không lực Lục quân Hoa Kỳ phát hành bản Yêu cầu Hoạt động Tổng quát về một kiểu máy bay tiêm kích ban ngày đạt được tốc độ tối đa 966 km/h (521 knot, 600 mph), bán kính chiến đấu 1.135 km (612 nm, 705 mi), và trang bị sáu súng máy 12,7 mm (0,50 inch) hoặc bốn súng máy 15,2 mm (0,60 inch). |
In 2007, travel time from Beijing to Shanghai was about 10 hours at a top speed of 200 km/h (124 mph) on the upgraded Beijing–Shanghai Railway. Năm 2007, thời gian di chuyển từ Bắc Kinh đến Thượng Hải là khoảng 10 giờ với tốc độ cao nhất of 200 km/h (124 mph) trên bản nâng cấp Đường sắt Bắc Kinh - Thượng Hải. |
After moving over southeastern Louisiana and Breton Sound, it made its third landfall near the Louisiana–Mississippi border with 120 mph (190 km/h) sustained winds, still at Category 3 intensity. Sau khi di chuyển qua vùng Đông Nam Louisiana và eo Breton, cơn bão đổ bộ lần thứ ba gần biên giới Louisiana–Mississippi với vận tốc gió 120 dặm/giờ (190 km/giờ), vẫn ở cường độ bão cấp 3. |
British military historian B. H. Liddell Hart declared that Sherman was "the first modern general". Nhà sử học Basil Liddell Hart cho rằng Sherman là "tướng lĩnh đầu tiên của nền quân sự hiện đại" . |
It' s spelled H Nó đánh vần là H |
Cylindrical H/V Hình trụ ngang/dọc |
Unlike the usual (not discrete) case, the definition of H is significant. Không giống như các trường hợp thông thường (không phải rời rạc), định nghĩa của H là rất quan trong. |
Baby, that H is... bringing me down. Ôi cưng ơi, heroin làm em phê con mẹ nó rồi. |
The upgrade of the Deokso–Wonju section is more extensive, with significant re-alignments to enable a line speed of 150 km/h. Đoạn nâng cấp từ Deokso–Wonju được mở rộng, cùng với sự tái sắp xếp để tốc độ tuyến đạt 150 km/h. |
Barnes, C. H. Shorts Aircraft Since 1900. Tài liệu Barnes, C.H. Shorts Aircrft Since 1900. |
CCl 2=CHCl + 2 H 2O → ClCH 2CO 2H + 2 HCl The hydrolysis method produces a highly pure product, which can be important since mono-, di-, and trichloroacetic acids are difficult to separate by distillation. CCl2=CHCl + 2 H2O → ClCH2CO2H + 2 HCl Phương pháp thủy phân tạo ra một sản phẩm tinh khiết cao, có thể rất quan trọng vì các axit mono-, di-, và trichloroacetic rất khó phân tách bằng phương pháp chưng cất. |
1895) Strauss returned to theology in 1862, when he published a biography of H. S. Reimarus. Strauß trở lại với lĩnh vực thần học vào năm 1862, khi ông xuất bản một quyển sách nói về tiểu sử của H. S. Reimarus. |
If the fluid is flowing out of a reservoir, the sum of all forms of energy is the same on all streamlines because in a reservoir the energy per unit volume (the sum of pressure and gravitational potential ρ g h) is the same everywhere. Nếu chất lưu chảy ra khỏi một nguồn, tổng mọi dạng năng lượng sẽ là như nhau trên mọi đường dòng bởi vì trong nguồn năng lượng trên một đơn vị thể tích (tổng áp suất và thế năng hấp dẫn ρ g h) là như nhau ở khắp nơi. |
The Sun moves through the heliosphere at 84,000 km/h (52,000 mph). Mặt trời di chuyển qua nhật quyển khoảng 84.000 km/h (52.000 mph). |
He married Marcelo H. del Pilar’s sister, Hilaria del Pillar, on April 22, 1877, after his first wife, Paula Rivera, died. Ông kết hôn với em gái của Marcelo H. del Pilar, Hilaria G.H. del Pilar vào ngày 22 tháng 4 năm 1877, sau khi người vợ đầu tiên của ông là Paula Rivera đã qua đời. |
Interstate H-3 begins at the Hālawa Interchange with Interstates H-1 and H-201. Xa lộ Liên tiểu bang H-3 bắt đầu tại nút giao thông lập thể Hālawa với các xa lộ liên tiểu bang H-1 và H-201. |
The starting point for the collection of the substituent constants is a chemical equilibrium for which both the substituent constant and the reaction constant are arbitrarily set to 1: the ionization of benzoic acid or benzene carboxylic acid (R and R' both H) in water at 25 °C. Having obtained a value for K0, a series of equilibrium constants (K) are now determined based on the same process, but now with variation of the para substituent—for instance, p-hydroxybenzoic acid (R=OH, R'=H) or p-aminobenzoic acid (R=NH2, R'=H). Điểm khởi đầu để thu thập hằng số thế là sự cân bằng hóa học cho cả hằng số thế và hằng số phản ứng được gán là 1: sự ion hóa acid benzoic (R và R' là H) trong nước ở 25°C. Thu được giá trị của K0, chuỗi hằng số cân bằng K được xác định dựa trên cùng quá trình nhưng bây giờ với nhóm thế para khác nhau cho trường hợp p-hydroxybenzoic acid (R=OH, R'=H) hay 4-aminobenzoic acid (R=NH2, R'=H). |
Flight tests showed ground handling was good, and the Mustang could take off and land in a field length of 1,000 ft (300 m); the maximum speed was 18 mph (29 km/h) lower, although it was thought that fairings over the retracted skis would compensate. Các chuyến bay thử nghiệm cho thấy có thể điều khiển tốt trên mặt đất, và chiếc Mustang có thể cất cánh và hạ cánh trên những khoảng đất trống dài 300 m (1000 ft); tốc độ tối đa chậm hơn khoảng 29 km/h (18 dặm mỗi giờ), cho dù người ta nghĩ rằng các nắp che ván trượt thu lại trong thân có thể bù đắp lực cản. |
And the house where John Wilkes Booth planned the assassination of Abraham Lincoln is also now a Chinese restaurant called Wok and Roll, on H Street in Washington. Ngoài ra, căn nhà nơi John Wilkes Booth từng chuẩn bị kế hoạch ám sát Abraham Lincoln hiện nay cũng là một nhà hàng Trung Quốc tên là Wok ́n Roll ( Chảo và Nem ), trên phố H ở Washington. |
The "H-41" design improved the "H-39" ship with still larger main guns, with eight 42 cm (17 in) weapons. "H-41" thiết kế cải tiến từ "H-39" với pháo chính vẫn còn lớn, với tám vũ khí 42 cm (17 in). |
This notation gives the logarithm of the ratio of metal elements (M) to hydrogen (H), minus the logarithm of the Sun's metal ratio. Khái niệm này lấy theo lôgarit thập phân của tỉ số giữa các nguyên tố kim loại (M) chia cho hiđrô (H), đem trừ đi độ giàu kim loại của Mặt Trời. |
* Joseph Smith saw the Father and the Son, JS—H 1:17. * Joseph Smith trông thấy Đức Chúa Cha và Đức Chúa Con, JS—LS 1:17. |
Mojaddedi, as head of the Interim Afghan Government, met with then Vice President of the United States George H. W. Bush, achieving a critical diplomatic victory for the Afghan resistance. Mojaddedi, với tư cách lãnh đạo Chính phủ Lâm thời Afghanistan, đã gặp gỡ với Tổng thống Hoa Kỳ khi ấy là George H. W. Bush, đây được coi là một thắng lợi ngoại giao quan trọng của phe kháng chiến Afghanistan. |
Despite this, Gloster decided to continue to work on their design privately, intending to adopt a Halford H.1 engine to power the type instead of the originally intended W2/Welland powerplant. Gloster tiếp tục thiết kế của họ với ý định sử dụng một động cơ Halford H.1 thay vì dùng W2/Welland. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ h trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới h
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.