hem trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ hem trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hem trong Tiếng Anh.

Từ hem trong Tiếng Anh có các nghĩa là viền, cạp, e hèm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ hem

viền

nounverb

Everything is grist for the mill — except hem lengths.
Những thứ như lúa mạch cho cối xay ngoại trừ chiều dài của đường viền.

cạp

nounverb

e hèm

interjection

Xem thêm ví dụ

In creating the "anarchical" look of the Joker, Hemming drew inspiration from such countercultural pop culture artists as Pete Doherty, Iggy Pop, and Johnny Rotten.
Nhằm tạo ra tạo hình "vô chính phủ" của Joker, Hemming đã lấy cảm hứng từ những nghệ sĩ phản văn hóa đại chúng như Pete Doherty, Iggy Pop và Johnny Rotten.
The earliest form of sashinuki were cut like normal hakama (albeit a bit longer) and have a cord running through the hem of each leg.
Hình thức sớm nhất của sashinuki được cắt như hakama thường (mặc dù dài hơn một chút) và có một sợi dây luồn qua viền ống quần mỗi chân.
Hemmed in by them, Jesus got into Peter’s boat and asked him to pull away a bit from land.
bị kẹt giữa đám đông nên Chúa Giê-su lên thuyền của Phi-e-rơ và bảo ông chèo ra xa bờ một chút.
The cape was topped by a cowl, which was designed by Nolan, Hemming, and costume effects supervisor Graham Churchyard.
Trên cùng của chiếc áo choàng là chiếc mũ trùm đầu, được thiết kế bởi Nolan, Hemming, và người giám sát thiết kế phục trang Graham Churchyard.
Kingsway Rec is a very basic ground situated just off the A505 between Luton and Dunstable, hemmed in by housing.
Kingsway Rec là sân vận động rất cơ bản nằm ở A505 giữa Luton và Dunstable, bao quanh bởi nhà ở.
There was hemming and hawing and shuffling of feet, and then one of the white workers stepped forward and said, "Well, yeah.
Đã có những bước chân ngập ngừng và lúng túng, rồi sau đó một trong số những nhân công da trắng bước lên phía trước và nói, "Vâng.
This consists of the head-wave of the advancing tide, hemmed in where the estuary narrows suddenly into the river, and often exceeds 7 ft (2.1 m) in height.
Hiện tượng này bao gồm các cơn sóng thủy triều kéo đến, đột ngột qua cửa sông kéo đến, và thường cao vượt quá 7 foot (2,1 m).
On 20 July 1942, there was a major anti-French demonstration in Phnom Penh after a prominent monk, Hem Chieu, was arrested for allegedly preaching seditious sermons to the colonial militia.
Ngày 20 tháng 7 năm 1942, xảy ra một cuộc biểu tình lớn chống Pháp ở Phnôm Pênh sau khi một nhà sư xuất chúng là Hem Chieu bị bắt vì bị cáo buộc rao giảng xúi giục dân quân thuộc địa nổi loạn.
His strange unawareness of boundaries that hemmed ordinary people in is one of his most characteristic qualities.”
Việc ngài không để ý đến các ranh giới xã hội mà thường hạn chế những người bình thường lại là một đặc tính nổi bật nhất của ngài”.
My mother's mother left Europe in a hurry without her husband, but with her three-year-old daughter and diamonds sewn into the hem of her skirt.
Mẹ của mẹ tôi đã rời khỏi châu Âu trong một nạn đói mà không có chồng của bà, nhưng với đứa con gái 3 tuổi và kim cương khâu viền trên váy.
Some hakama during the Sengoku period had the hems made narrower than the body in imitation of the ballooning trousers worn by the Portuguese.
Một vài loại hakama trong thời kỳ Sengoku có phần viền làm hẹp hơn so với phần thân quần, bắt chước loại quần ống phình to mặc bởi người Bồ Đào Nha.
In 1950, a political school named after Hem Chieu was established in the southwest of the county and an armed guerrilla unit named itself after him.
Vào năm 1950, một trường học chính trị mang tên Hem Chieu được thành lập ở phía tây nam đất nước và một đơn vị du kích vũ trang cũng đặt dựa theo tên ông.
The map is part of the Atlas Blaeu Van der Hem, brought to Vienna in 1730 by Prince Eugene of Savoy.
Bản đồ này là một phần của Atlas Blaeu Van der Hem, được đưa đến Vienna vào năm 1730 bởi Hoàng tử Eugene của Savoy.
You only get marks like that by trapping the hem of your skirt in a car door, but they're on the left-hand side, so you weren't driving, you were in the passenger seat.
Cô chỉ có những vết như thế do mắc váy của mình vào... cửa xe ô tô, nhưng những dấu đó lại nằm bên tay trái, nên cô không phải là người lái, cô ngồi ở ghế bên cạnh.
Gin wears his robe open in a narrow 'V' down to his waist, closed to below the hips, then open again to the hem, which falls about mid-calf.
Gin mặc áo choàng được kéo mở xuống tới cổ tay theo hình chữ 'V', khép lại dưới hông, và mở ra lần nữa để lộ những đưởng viền, kéo xuống phần chân.
We craved but to favor the hem of her dress.
Chúng tôi craved nhưng để ưu tiên hem ăn mặc của cô.
He also appears to have been responsible for a bizarre last-ditch plot in which a group of students, led by a man named Hem Keth Dara and posing as a faction of the Khmer Rouge (under the title of Monatio, or the 'National Movement') attempted to seize key parts of the city ahead of the actual Communist forces.
Non cũng yêu cầu việc chịu trách nhiệm về một âm mưu của viên phi công cuối cùng trong một nhóm sinh viên, do một người khác lãnh đạo mang tên Hem Keth Dara được sắp đặt như một phe cánh của Khmer Đỏ (mang danh hiệu "Monatio", hoặc Phong trào "Quốc gia") đã cố nắm bắt các bộ phận chủ chốt của thành phố sắp tới vào tay phe Cộng sản thực sự.
When hemmed in by enemies, he freely entreated God for guidance.
Khi bị kẻ thù bao vây, ông không ngại van xin Đức Chúa Trời dẫn dắt ông.
In the position from the game Krasenkow versus Zvjaginsev, a thicket of black pawns hems in Black's bishop on c8, so Black is effectively playing with one piece fewer than White.
Trong thế cờ trích từ ván Krasenkow - Zvjaginsev (hình bên), Tượng Đen ở c8 đang bị phong tỏa bởi một số lượng Tốt dày đặc, nên thực tế là Đen đang chơi với một quân kém hơn.
And the thing is, I'm a bit older and wiser now, and I know that there's some noises I'll never be able to make because I'm hemmed in by my physical body, and there's things it can't do.
Và do bây giờ tôi cũng già và khôn lên nên tôi biết có những loại âm mình không làm được, do bị giới hạn trong cơ thể con người, có những thứ cơ thể người không làm được.
From this period of time several "priests of Isis" (Hem-netjer-Iset), who were also "priests of Khufu" (Hem-netjer-Khufu), worked there.
Trong giai đoạn này, một số tư tế của Isis (Hem-netjer-Iset), mà cũng còn là "tư tế của Khufu" (Hem-netjer-Khufu), đã phụng sự ở đây.
In Hem, in the north of France, after working a night shift, one Witness distributed the tract from five in the morning until three in the afternoon.
Hem, một thị trấn thuộc miền bắc nước Pháp, sau khi làm ca đêm về, một Nhân Chứng đã phát giấy nhỏ từ 5 giờ sáng cho đến 3 giờ chiều.
16 And in the twenty and first year they did not come up to battle, but they came up on all sides to lay siege round about the people of Nephi; for they did suppose that if they should cut off the people of Nephi from their alands, and should hem them in on every side, and if they should cut them off from all their outward privileges, that they could cause them to yield themselves up according to their wishes.
16 Và năm thứ hai mươi mốt chúng không đến gây chiến với họ, nhưng chúng đến bao vây dân Nê Phi ở tất cả mọi phía; vì chúng nghĩ rằng, nếu chúng cắt đứt dân Nê Phi khỏi những vùng đất đai của họ và bao vây họ mọi phía, và nếu chúng cắt đứt họ khỏi những tiện nghi bên ngoài, thì chúng có thể buộc họ phải đầu hàng chúng theo ý muốn của chúng.
She hemmed and hawed.
Và cô gái có chút ngần ngừ.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hem trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.