ghetto trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ghetto trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ghetto trong Tiếng Anh.

Từ ghetto trong Tiếng Anh có các nghĩa là khu người da đen, Ghetto, ghetto. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ghetto

khu người da đen

adjective

Ghetto

adjective (part of a city in which members of a minority group live)

Maybe... a clocksmith in the ghetto.
Là một tên sửa đồng hồ ở Ghetto.

ghetto

adjective

Maybe... a clocksmith in the ghetto.
Là một tên sửa đồng hồ ở Ghetto.

Xem thêm ví dụ

Born in the "Judengasse", the ghetto of Frankfurt, Mayer developed a finance house and spread his empire by installing each of his five sons in the five main European financial centres to conduct business.
Sinh ra trong một ghetto (hay còn gọi là xóm Do Thái), Mayer đã phát triển một gia đình làm tài chính và mở rộng đế chế bằng cách cử năm con trai của mình đi nằm vùng tại năm trung tâm tài chính của châu Âu.
Although it was unintentional, the character is similar to Roma Ligocka, who was known in the Kraków Ghetto for her red coat.
Vô tình, có một sự trùng hợp là nhân vật này cũng khá giống trường hợp của Roma Ligocka, người được biết đến ở quận Kraków với chiếc áo choàng đỏ của mình.
After spending many years working as director of an orphanage in Warsaw, he refused sanctuary repeatedly and stayed with his orphans when the entire population of the institution was sent by the Nazis from the Ghetto to the Treblinka extermination camp, during the Grossaktion Warsaw of 1942.
Sau nhiều năm làm giám đốc một trại trẻ mồ côi ở Warszawa, ông đã từ chối chạy trốn nhiều lần và ở lại với các trẻ mồ côi đến khi toàn bộ trại này được Đức quốc xã chuyển từ Ghetto Warszawa đến trại hủy diệt Treblinka, trong chiến dịch Grossaktion Warszawa năm 1942.
Most of the Jews who were killed in the Reinhard camps came from ghettos.
Tất cả những người Do Thái bị tiêu diệt trong các trại Reinhard đều đến từ các khu Do Thái.
On 8 February 1940, the Germans ordered the Jewish residence to be limited to specific streets in the Old City and the adjacent Bałuty quarter, the areas that would become the ghetto.
Vào ngày 8 tháng 2 năm 1940, người Đức đã ra lệnh cấm cư trú của người Do Thái được giới hạn ở các đường phố cụ thể trong Thành phố Cổ và khu Bałuty lân cận, những khu vực có thể trở thành khu ghetto.
Ghetto white's the new brown.
Thằng da trắng nghèo là dân da màu mới.
As nearly 25 percent of the Jews had fled the city by the time the ghetto was set up, its prisoner population as of 1 May 1940 was 164,000.
Khi gần 25 phần trăm người Do Thái đã trốn khỏi thành phố vào thời điểm khu ghetto được thành lập, dân số của tù nhân vào ngày 1 tháng 5 năm 1940 là 164.000 người.
19: Portions of Poland are formally inducted into Germany; the first Jewish ghetto is established at Lublin.
19: Các phần lãnh thổ Ba Lan chính thức bị nhập vào Đức; ghetto đầu tiên dành cho người Do Thái được lập ra ở Lublin.
In my opinion, one way of transcending these cultural ghettos is through the art of storytelling.
Theo tôi, có một cách để xuyên qua những khu ổ chuột văn hóa đó đó là nghệ thuật kể chuyện.
CD single UK CD single Ghetto Gospel (Album Version Explicit) Roberts, David (2006).
Guinness World Records: British Hit Singles and Albums (tái bản lần thứ 18). Cụ thể ^ Roberts, David (2005).
What, of course, happens with that is violence, which we see when we talk about the ghettos and we talk about, you know, South Central L. A. and this kind of stuff, and which eventually, when channeled, becomes, you know, evolves and manifests itself as riots
Điều dĩ nhiên xảy ra với chúng là bạo lực, thứ mà chúng ta nhìn thấy khi chúng ta nó về xóm Do Thái và khi chúng ta nói về, bạn biết đấy, Nam Trung L. A. và đại loại thế, và dần dần khoét sâu, khiến chúng trở nên bạn biết đấy, trở thành những kẻ bạo loạn
Because of its remarkable productivity, the ghetto managed to survive until August 1944.
Bởi vì năng suất đáng chú ý của nó, ghetto đã tồn tại cho đến tháng 8 năm 1944.
On 13 March 1943, he oversaw the liquidation of the nearby Kraków Ghetto, forcing those Jewish inhabitants deemed capable of work into the KL Plaszow camp.
Ngày 13.3.1943, Göth đích thân giám sát việc giải tán Ghetto Kraków gần đó, buộc các cư dân Do Thái được coi là có khả năng làm việc phải vào "trại Plaszow".
The Suburban Express has arrived in the ghetto on track two.
Tàu điện đã đến trạm thứ 2.
Eupen worked closely with the SS and German police commanders in Warsaw during the deportation of Jews in early 1943 and had prisoners brought to him from the Warsaw Ghetto for the necessary replacements.
Eupen làm việc gần gũi với các chỉ huy cảnh sát Đức tại Warsaw và SS trong hoạt động trục xuất người Do Thái vào đầu năm 1943 và khi cần thay thế luôn có những tù nhân mới được mang đến từ các khu Do Thái.
In October 1942, the ghetto' population was liquidated.
Vào tháng 10 năm 1942, dân cư của ghetto đã bị loại bỏ hết.
In December 2017, he released his seventh EP A Ghetto Christmas Carol.
Vào tháng 12 năm 2017, anh phát hành EP thứ năm A Ghetto Christmas Carol.
Treblinka was well-connected but isolated enough, halfway between some of the largest Jewish ghettos in Nazi-occupied Europe, including the ghetto in Warsaw and the ghetto in Białystok, the capital of the newly formed Bezirk Bialystok.
Dù kết nối được đến nhiều nơi nhưng Treblinka cũng đủ mức độ cô lập, và nó nằm giữa một vài khu Do Thái lớn nhất tại các quốc gia châu Âu bị chiếm đóng, bao gồm khu ở Warsaw và khu ở Białystok, thủ đô của đơn vị hành chính mới Bezirk Bialystok.
3: Vilna Ghetto 'Criminal Aktion' begins, continued the next day.
3: 'Hoạt động Tội phạm' ở Khu Do Thái Vilna bắt đầu, tiếp diễn đến hôm sau.
From here, they were deported on 7 trains from 16 October 1941 to 17 June 1943 to the ghetto of Litzmannstadt and the concentration camps of Lublin and Theresienstadt, and from 1943 directly to the extermination camp of Auschwitz.
Rồi từ đây, họ bị trục xuất trên 7 chuyến xe lửa từ ngày 16 tháng 10 năm 1941 đến ngày 17 tháng 6 năm 1943 đi đến các khu ổ chuột ở Litzmannstadt và các trại tập trung tại Lublin và Theresienstadt, và từ năm 1943 đã trực tiếp đến trại diệt chủng Auschwitz.
The Litzmannstadt Ghetto was a World War II ghetto established by the Nazi German authorities for Polish Jews and Roma following the 1939 invasion of Poland.
Łódź Ghetto (tiếng Đức: Ghetto Litzmannstadt) là một khu ghetto (khu tập trung người Do Thái) trong Thế chiến II được thiết lập bởi chính quyền Đức Quốc xã dành cho người Do Thái Ba Lan và Roma sau cuộc xâm lược Ba Lan năm 1939.
On July 22, 1942, the mass deportation of the Warsaw Ghetto inhabitants began; during the next fifty-two days (until September 12, 1942) about 300,000 people were transported by train to the Treblinka extermination camp.
Ngày 22 tháng 7 năm 1942, bắt đầu trục xuất các cư dân ở khu biệt cư Warszawa; trong 52 ngày kế tiếp (đến ngày 12 tháng 9 năm 1942) chỉ riêng từ Warszawa có đến khoảng 300.000 người được vận chuyển bằng tàu hỏa đến trại hành quyết Treblinka.
The ghetto's remaining inhabitants were transferred to another camp.
Những người còn lại của ghetto bị đưa sang trại khác.
Of 3,500 Jews "moved" between ghetto sections, only 550 arrive.
Trong số 3.500 người Do Thái được "di chuyển" giữa các phân khu, chỉ có 550 tới nơi.
The sculpture, Hope, is a replica of Wallenberg’s briefcase, a sphere, five pillars of black granite, and paving stones (setts) which were formerly used on the streets of the Budapest ghetto.
Tác phẩm điêu khắc, "Hope", là một bản sao chiếc cặp đựng tài liệu của Wallenberg, một quả cầu, 5 cột đá granite đen, và đá đường (sett) trước đây được sử dụng lát đường phố ở ghetto Budapest.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ghetto trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.