panther trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ panther trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ panther trong Tiếng Anh.

Từ panther trong Tiếng Anh có các nghĩa là báo đen, báo, con báo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ panther

báo đen

noun (big cat with black fur)

Now let's see how Kim Jong-Il's panthers treat you.
Bây giờ hãy coi báo đen của Kim Jong-Il xử các người.

báo

noun (A big cat of the genus Panthera.)

I thought you said there were panthers here.
Tôi tưởng cậu nói có một con báo.

con báo

noun

I thought you said there were panthers here.
Tôi tưởng cậu nói có một con báo.

Xem thêm ví dụ

Jackson performed "Black Cat" at the 1990 MTV Video Music Awards, in a "fiery rendition" of the song in which she conveyed "feline" choreography, and also on the Rhythm Nation World Tour 1990, which drew media attention for its usage of illusionary magic, concluding with Jackson forced into a cage before transformed into a live panther.
Cô cũng biểu diễn "Black Cat" tại giải Video âm nhạc của MTV, trong một "màn biểu diễn bốc lửa" mà cô truyền tải qua vũ đạo "mèo", và trên Rhythm Nation World Tour 1990, đã thu hút sự chú ý của giới truyền thông với việc sử dụng những màn ảo ảnh ma thuật, kết thúc với việc Jackson bị buộc vào một cái lồng và được biến đổi thành một con beo sống.
From September 1943, one Panzer battalion with 96 Panthers constituted the Panzer regiment of a Panzer-Division 43.
Từ tháng 9 năm 1943, phiên chế một tiểu đoàn tăng Panther (thường gồm 96 chiếc) trong một trung đoàn tăng trực thuộc sư đoàn thiết giáp số 43.
Former Panthers president Danny Morrison called it " classic American stadium" due to its bowl design and other features.
Cựu chủ tịch Panthers Danny Morrison đã gọi nó là " sân vận động cổ điển ở Mỹ" do thiết kế bát của nó và các tính năng khác.
Going back to BBCU F.C. of the Thai Premier League for the 2016 season, Sang-hoon made his debut for the Pink Panthers in a 2-0 victory over Sisaket, saying that Thai football ha snot changed that much since his 2013 spell with BBCU.
Trở lại BBCU F.C. của Giải bóng đá Ngoại hạng Thái Lan mùa giải 2016, Sang-hoon ra mắt Báo Hồng trong thắng lợi 2-0 trước Sisaket, nói rằng bóng đá Thái Lan không thay đổi nhiều kể từ khi anh thi đấu cho BBCU năm 2013.
Then the player goes under cover in a captured Panther tank and free some Soviet POW's, and finally to win the Battle of Kursk.
Sau đó, người chơi sẽ được bảo vệ trong một chiếc xe tăng Panther lấy từ bên địch và giải thoát một số tù binh Liên Xô, và sau cùng giành chiến thắng tại trận Kursk.
The term "panther", whose first recorded use dates back to the 13th century, generally refers to the leopard and, less often, to the cougar and the jaguar.
Thuật ngữ "panther", được sử dụng lần đầu tiên được ghi lại từ thế kỷ 13, thường dùng để chỉ báo hoa mai và ít thường xuyên hơn là báo sư tử và báo đốm Mỹ.
Note that "heavy" versus "medium" is more a question of tactical roles than weight; the Panther, for example, was a "medium" tank that outweighed most Allied "heavy" tanks.
Đáng chú ý rằng "hạng nặng" đánh với "hạng trung" là một câu hỏi chiến thuật hơn trong lượng của chúng; ví dụ như tăng hạng trung Panther của Đức lại nặng hơn hầu hết xe tăng hạng nặng của đồng minh.
Meanwhile, Michael B. Jordan named Ledger's performance as an influence for the former's portrayal of Killmonger, the villain in Black Panther.
Trong khi đó, Michael B. Jordan từng lấy diễn xuất của Ledger làm cảm hứng cho hình tượng cũ của Killmonger, nhân vật phản diện trong Chiến binh Báo Đen.
She, with Panther was escorting the anti-aircraft cruiser Carlisle and searching at night, with two Hunt-class destroyers, for a German force reportedly heading for the island of Leros.
Nó cùng với tàu khu trục Panther hộ tống cho chiếc tàu tuần dương phòng không Carlisle và hai tàu khu trục hộ tống lớp Hunt truy tìm vào ban đêm một lực lượng Đức được cho là đang hướng đến đảo Leros.
At the time of the invasion of Normandy in June 1944, there were initially only two Panther-equipped Panzer regiments in the Western Front, with a total of 156 Panthers between them.
Vào thời điểm liên quân Đồng Minh mở trận Normandy, chỉ có tổng cộng 2 trung đoàn tại mặt trận phía Tây với hơn 156 chiếc Panther.
They carry a single Eurocopter AS565 Panther for anti-submarine warfare.
AS565 Panther Bài chi tiết:Eurocopter Panther Phiên bản trang bị vũ khí chống tăng, chống tàu ngầm.
He performed in the BBC Radio comedy series The Goon Show, featured on a number of hit comic songs and became known to a worldwide audience through his many film characterisations, among them Chief Inspector Clouseau in The Pink Panther series of films.
Ông đã đóng trong loạt phim hài của đài BBC Radio The Goon Show, đặc trưng với hàng loạt ca khúc hài, và đã trở thành nổi tiếng trên toàn thế giới thông qua nhiều bộ phim của ông, trong đó có vai Chief Inspector Clouseau trong phim bộ The Pink Panther Show.
The F2H Banshee and Grumman F9F Panther, both of which began flight tests around the time of the Phantom's entry into service, better satisfied the navy's desire for a versatile, long-range, high-performance jet.
Chiếc F2H Banshee và chiếc F9F Panther, cả hai đã bắt đầu bay thử nghiệm vào khoảng thời gian chiếc Phantom được đưa vào hoạt động, đều thỏa mãn sự kỳ vọng của Hải quân về một kiểu máy bay phản lực đa dụng, tầm bay xa và tính năng cao.
Black Panther had its world premiere at the Dolby Theatre in Los Angeles on January 29, 2018.
Phim có buổi ra mắt toàn cầu tại nhà hát Dolby Theatre ở Los Angeles vào ngày 29 tháng 1 năm 2018.
From 1946, a swept-wing version was considered and after concerns about the Panther's inferiority to its MiG opponents in Korea, a conversion, known as Design 93, resulted in a swept-wing derivative, the F9F Cougar, which retained the Panther's designation number.
Từ năm 1946, một phiên bản cánh xuôi được xem xét đến, và sau khi có sự quan tâm về tính năng yếu kém của chiếc Panther so với các đối thủ MiG tại Triều Tiên, một phiên bản cải biến chiếc Panther (Thiết kế 93) đưa đến kết quả một biến thể cánh xuôi của chiếc Panther, chiếc Grumman F9F Cougar, vốn được giữ lại số hiệu thiết kế của chiếc Panther.
In the 12th century, the Georgian poet Shota Rustaveli wrote Vepkhis-tqaosani (Knight in the Panther Skin), a work so influential over the centuries that it has been called the Georgians’ second Bible.
Vào thế kỷ 12, thi sĩ người Georgia tên Shota Rustaveli đã viết cuốn Vepkhis-tqaosani (Hiệp sĩ da báo). Qua nhiều thế kỷ, tác phẩm này gây ảnh hưởng đến mức được gọi là Kinh Thánh thứ hai của người Georgia.
No, Pink Panther.
Không, Pink Panther.
In December 1971 at Ann Arbor, Michigan, 15,000 people attended the "John Sinclair Freedom Rally", a protest and benefit concert with contributions from Lennon, Stevie Wonder, Bob Seger, Bobby Seale of the Black Panther Party, and others.
Tháng 12 năm 1971 tại Ann Arbor, Michigan, 15.000 người đã xuống đường biểu tình ủng hộ anh trong phong trào "John Sinclair Freedom Rally", trong đó có buổi hòa nhạc có sự tham gia của Lennon, Stevie Wonder, Bob Seger, Bobby Seale của Black Panther Party và nhiều nghệ sĩ khác nữa.
The prototype Panther, piloted by test pilot Corky Meyer, first flew on 21 November 1947.
Chiếc nguyên mẫu Panther, do phi công thử nghiệm Corky Meyer điều khiển, thực hiện chuyến bay đầu tiên vào ngày 24 tháng 11 năm 1947.
Patra also performed on the 1995 Panther movie soundtrack with the song "Freedom (Theme from Panther)", a collaboration between the American music industry's leading urban female vocalists.
Patra cũng đã thu âm ca khúc nhạc phim năm 1995 của Panther với bài hát " Freedom (Theme from Panther) ", một sự hợp tác giữa các giọng ca nữ urban hàng đầu của ngành công nghiệp âm nhạc Mỹ.
This has led to protest movements such as the Israeli Black Panthers led by Saadia Marciano, a Moroccan Jew.
Điều này đã dẫn tới các cuộc cách mạng phản kháng như Những con báo đen Israel được khởi xướng bởi Saadia Marciano, một người Do Thái Maroc.
Despite the improved guns, production of the Panzer III was ended in 1943, as the tank still could not match the T-34, and was, furthermore, being replaced by the Panzer IV and Panther tanks.
Mặc dù pháo đã được cải tiến, việc sản xuất Panzer III đã kết thúc vào năm 1943, do nó không phù hợp khi đối đầu với T-34, Panzer III bị thay thế bằng Panzer IV và xe tăng Panther.
Panther is the deputy, has no real power
Panther chỉ là tên phó, không có quyền thực sự
It's Panther's ear!
Nó là lỗ tai of Panther!
The Panther case is not over yet
Vụ án Panther vẫn chưa kết thúc

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ panther trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.