hábito trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ hábito trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hábito trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ hábito trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là Thói quen, thói quen, tập quán, 習慣. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ hábito

Thói quen

noun (comportamiento aprendido, repetido regularmente)

El deseo de cambiar ese hábito es un deseo justo.
Các anh chị em cần có ước muốn ngay chính để thay đổi thói quen này.

thói quen

noun

El deseo de cambiar ese hábito es un deseo justo.
Các anh chị em cần có ước muốn ngay chính để thay đổi thói quen này.

tập quán

noun

Sheriff Cogburn, siento haberle ofendido con mis comentarios acerca de sus hábitos personales.
Cảnh sát Cogburn, tôi xin lỗi nếu có xúc phạm anh bằng những nhận xét về tập quán cá nhân của anh.

習慣

noun

Xem thêm ví dụ

El deseo de cambiar ese hábito es un deseo justo.
Các anh chị em cần có ước muốn ngay chính để thay đổi thói quen này.
Por fin me di cuenta de que este hábito me estaba robando demasiado tiempo y energías.
Cuối cùng tôi nhận thức được là chơi trò chơi chiếm quá nhiều thì giờ và năng sức.
Al adquirir ese hábito temprano en la vida, estaré preparado para las pruebas más adelante.
Với thói quen đó đã được tạo ra từ ban đầu, tôi sẽ được chuẩn bị cho những thử thách sau này.
Los checos (en checo: Češi) son un pueblo eslavo occidental de Europa Central, que habita principalmente en la República Checa, donde forman la mayoría de la población.
Người Séc (tiếng Séc: Češi, Phát âm tiếng Séc: , tiếng Séc cổ: Čechové ) là người Tây Sla-vơ ở Trung Âu, sống chủ yếu ở Cộng hòa Séc.
A MUCHAS personas les exige un enorme esfuerzo llegar hasta ese punto, pues deben dejar antiguos malos hábitos, librarse de compañías perjudiciales y cambiar modos de pensar y actuar arraigados profundamente.
ĐỐI VỚI nhiều người, để đạt đến trình độ này đòi hỏi sự cố gắng lớn lao—bỏ đi những tật xấu đã có từ lâu, bỏ những bạn bè không có nếp sống lành mạnh, thay đổi lối suy nghĩ và hành vi đã ăn sâu.
Packer declaró: “Con excepción de los pocos que han optado por seguir la vía de la perdición, no existe hábito, adicción, rebelión, transgresión, apostasía ni delito para los cuales no pueda cumplirse la promesa de un perdón completo.
Packer đã nói: “Ngoại trừ một số rất ít đã chọn sự diệt vong ra thì không có thói quen, thói nghiện, sự phản nghịch, sự phạm giới, sự bội giáo, tội ác nào mà có thể cản trở một người nhận được lời hứa của sự tha thứ hoàn toàn.
15 Una ayuda para permanecer íntegros en nuestro modo de pensar es guardarse de las ‘malas compañías, que echan a perder los hábitos útiles’.
15 Muốn giữ mình thanh sạch trong lối suy nghĩ, điều hữu ích là chúng ta phải tránh ‘bạn-bè xấu làm hư thói-nết tốt’ (I Cô-rinh-tô 15:33).
Resultaría muy fácil caer en el hábito de expresarnos en términos técnicamente exactos, pero engañosos.
Người ta dễ quen thói nói lắt léo, dùng những từ chính xác về nghĩa nhưng thực chất là nhằm làm người khác lầm lạc.
Lo que digo es que debemos estar menos preocupados por un grupo específico de universidades a las que podrían aplicar o ingresar y mucho más preocupados por que tengan los hábitos, mentalidades, habilidades, el bienestar, para tener éxito donde quiera que vayan.
Tôi muốn nói, chúng ta nên bớt quan tâm đến các nhóm trường đặc biệt chúng có thể nộp đơn hay vào học và ta hãy quan tâm nhiều hơn đến thói quen, suy nghĩ, kỹ năng và khả năng chăm sóc sức khỏe để chúng luôn có thể thành công dù phải đi đâu.
Habita en aguas pantanosas, zonas ricas y pueden nadar bien, y bucean para evitar el peligro.
Nó sống ở khu vực đầm lầy, khu vực nhiều nước và nó cũng có thể bơi tốt, lặn để tránh nguy hiểm.
La obra The Expositor’s Greek Testament dice: “Esta es una alusión muy figurativa al hábito de marcar los soldados y los esclavos con un visible tatuaje o estigma [...]; o, todavía mejor, a la costumbre religiosa de llevar el nombre de un dios como talismán”.
The Expositor’s Greek Testament (Giải thích Tân Ước tiếng Hy Lạp) nói: “Lời nói bóng gió này ám chỉ thói quen đánh dấu các binh lính và nô lệ cho dễ thấy bằng một hình xăm hoặc dấu sắt nung...; hoặc đúng hơn nữa, ám chỉ phong tục tôn giáo đeo danh của một thần thánh trên người để làm bùa hộ mệnh”.
Y: “Las malas compañías echan a perder los hábitos útiles” (1 Corintios 15:33). Si somos prudentes y percibimos que este principio es válido tanto en la vida real como en los programas de televisión, nuestra vida de familia puede mejorar.
(1 Cô-rinh-tô 15:33) Đời sống gia đình có thể cải thiện nếu chúng ta khôn ngoan xem nguyên tắc này là đúng, dù bạn bè xấu là những người bằng xương bằng thịt hoặc trong chương trình ti-vi.
Y ahora, he aquí, oh Señor, no te enojes con tu siervo a causa de su debilidad delante de ti; porque sabemos que tú eres santo y habitas en los cielos, y que somos indignos delante de ti; por causa de la acaída nuestra bnaturaleza se ha tornado mala continuamente; no obstante, oh Señor, tú nos has dado el mandamiento de invocarte, para que recibamos de ti según nuestros deseos.
Giờ đây này, thưa Chúa, xin Ngài chớ tức giận tôi tớ của Ngài vì sự yếu kém của nó trước mặt Ngài; vì chúng con biết Ngài thánh thiện và ngự trên các tầng trời, và chúng con không xứng đáng trước mặt Ngài; vì asự sa ngã nên bbản chất của chúng con trở nên luôn luôn xấu xa; tuy nhiên, thưa Chúa, Ngài đã phán truyền chúng con phải kêu cầu đến Ngài để chúng con có thể nhận được từ Ngài những điều theo ý mong muốn của chúng con.
En el caso de algunos eso significará prepararse con más diligencia para las reuniones, tal vez volviendo a cultivar hábitos que tuvieron hace años, pero que abandonaron poco a poco.
Đối với một số người, điều này có nghĩa là sửa soạn cho các buổi họp một cách siêng năng hơn, có lẽ tập lại những thói quen tốt có xưa kia nhưng dần dần đã bị mất đi.
Antes de que llegue la fecha que usted fijó, cambie los hábitos que usted asocia con el tabaco.
Trước ngày định cai thuốc, hãy bắt đầu thay đổi những thói quen có liên quan đến việc hút thuốc.
Habita en el océano Atlántico, desde Nueva Escocia hasta Brasil en el oeste y desde Escocia hasta África occidental y austral en el este, a profundidades de hasta 800 m.
Loài cá này được tìm thấy ở Đại Tây Dương, từ Nova Scotia tới Brazil ở phía tây và từ Scotland đến Tây Phi và ngoài khơi miền nam châu Phi ở phía đông, có mặt ở độ sâu lên đến 800 m (2.600 ft).
Una pregunta básica cuando se busca entendimiento espiritual es la siguiente: ¿quién habita el mundo de los espíritus?
Câu hỏi căn bản trong việc truy tìm sự hiểu biết thiêng liêng là: Ai ngụ trong lĩnh vực thuộc linh?
Te insto enfáticamente a que adquieras tu propio testimonio de esos tres hábitos cruciales.
Tôi hoàn toàn khuyên nhủ các anh chị em nên đạt được chứng ngôn của mình về ba thói quen rất quan trọng này.
Hábitos saludables
Lối sống lành mạnh
Por ejemplo, explica por qué los gobiernos humanos no han podido traer paz duradera, cómo puede el hombre hallar la mayor satisfacción en la vida, y lo que el futuro encierra para la Tierra y la humanidad que la habita.
Thí dụ, Kinh-thánh giải thích vì sao chính phủ loài người đã không có thể đem lại một nền hòa bình lâu dài, Kinh-thánh cho biết làm thế nào nhân loại có thể tìm được sự thỏa mãn sâu xa trong cuộc sống, và tương lai của trái đất cũng như của nhân loại sống trên đó.
En la mayoría de los casos es preciso dejar de lado viejos hábitos, viejos amigos y conocidos, y entrar a una nueva sociedad, la cual es diferente y un tanto exigente.
Trong hầu hết các trường hợp, điều này liên quan đến việc từ bỏ các thói quen cũ, từ bỏ bạn bè và những người quen biết cũ, và bước vào một xã hội mới, khác biệt và có phần khắt khe.
Vemos que los hábitos de ahorro van disminuyendo desde los años 50.
Chúng ta hãy nhìn vào tỉ lệ tiết kiệm nó đã giảm tính từ những năm 1950
Tal vez en un tiempo teníamos el hábito de insistir en algo hasta lograr lo que queríamos.
Có lẽ một thời chúng ta có thói quen muốn mọi sự theo ý chúng ta.
La mayoría de nosotros asume, por lo tanto, que la escasez de agua puede solucionarse mejorando nuestros hábitos personales: duchándonos en menos tiempo o cerrando el agua mientras nos cepillamos los dientes.
Vì thế, nhiều người trong chúng ta thường cho rằng vấn đề khan hiếm nước có thể chữa được bằng cách cải thiện thói quen cá nhân: tắm trong thời gian ngắn hơn hoặc là khoá vòi nước trong khi chải răng
“La oración es un hábito grandioso que debemos adquirir”, dicen los jóvenes de la Estaca Ottawa, Ontario, mientras relatan la forma en que la oración ha sanado, dado consuelo y forjado testimonios fuertes.
“Sự cầu nguyện là một thói quen tuyệt vời để đạt được,” các thanh thiếu niên của Giáo Khu Ottawa Ontario nói như vậy khi các em cho biết về sự cầu nguyện đã mang đến sự chữa lành, an ủi và chứng ngôn vững mạnh hơn như thế nào.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hábito trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.