hacer la pelota trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ hacer la pelota trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hacer la pelota trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ hacer la pelota trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là bợ đỡ, nịnh hót, nịnh nọt, phỉnh nịnh, xu nịnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ hacer la pelota

bợ đỡ

(butter up)

nịnh hót

nịnh nọt

phỉnh nịnh

xu nịnh

Xem thêm ví dụ

* Vayan a un parque de la localidad donde puedan dar de comer a las aves, hacer una caminata, jugar a la pelota o hacer un picnic.
* Đi thăm một công viên ở địa phương, nơi mà các em có thể cho các con chim ăn, đi tản bộ, chơi trò chơi ném dĩa nhựa, đạp xe đạp, hoặc có một bữa ăn ngoài trời.
Su familia se vio protegida de las trampas en las que han caído algunos en reuniones abiertas a todos, ya sean comidas, excursiones o salidas para hacer ejercicio, como jugar a la pelota.
Gia đình anh đã được che chở tránh khỏi những cạm bẫy mà người khác mắc phải ở những nơi họp mặt mà mọi người đều đến tự do, dù đó là một bữa ăn, một cuộc đi ăn ngoài trời, hay việc thể dục như đá banh.
Después de seis meses de práctica, finalmente puedes hacer malabarismos con cuatro pelotas a la vez.
Sau sáu tháng tập luyện, cuối cùng bạn có thể tung hứng bốn trái banh một lượt.
La gente tenía que estar así como ahora, en silencio, porque en el fútbol de ciegos el público tiene que hacer este silencio para que escuchen la pelota.
Khán giả đã rất im lặng, giống như ở đây, vì trong môn bóng đá cho người khiếm thị, mọi người đều phải giữ trật tự để các cầu thủ có thể nghe thấy trái bóng.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hacer la pelota trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.