hada trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ hada trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hada trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ hada trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là Tiên Nữ, nàng tiên, tiên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ hada

Tiên Nữ

noun (criatura fantástica y etérea, personificada generalmente en forma de mujer hermosa)

nàng tiên

noun

Y las hadas del verano aún tienen tiempo para prepararse.
Và các nàng tiên mùa hè sẽ còn rất nhiều thời gian để chuẩn bị.

tiên

noun

Eres la mejor princesa de las hadas de todos los tiempos!
Cô là cô tiên tuyệt nhất từ trước đến nay.

Xem thêm ví dụ

¿Y el Hada de los dientes?
tiên răng?
" Como un hada ", según la pequeña Kirsty.
" Như một nàng tiên, " trích lời Kirsty bé bỏng.
El hada dijo que sólo un beso de amor verdadero rompería el hechizo de Fiona.
Fairy nói rằng chỉ cần 1 nụ hôn là Fiona có thể phá bỏ dược lời nguyền
Pinocho promete ser bueno de ahora en adelante y el Hada Azul restaura la nariz de nuevo a su forma original y los libera, al mismo tiempo que le advierte que esta será la última vez que lo puede ayudar.
Pinocchio thề rằng cậu sẽ trở thành một cậu bé ngoan kể từ bây giờ, và Cô tiên đã biến mũi cậu trở lại hình dạng ban đầu và đưa họ ra khỏi chiếc lồng, cùng lời cảnh báo đây là lần cuối cùng cô có thể giúp cho cậu.
¡ No existe hada del jardín que pueda controlar esas malezas!
Không có một tiên làm vườn nào sống mà bắt được cái đám phá hoại đó!
Mi apodo es Hada de los 15 segundos.
Biệt hiệu của tôi gọi là yêu tinh 15 giây.
Durante la noche, el Hada Azul visita el taller y le da vida a Pinocho, a pesar de que sigue siendo un títere.
Trong đêm, Cô tiên xanh viếng thăm căn xưởng và mang đến sự sống cho Pinocchio, mặc dù hình dáng bên ngoài của cậu vẫn là một con rối.
Veamos, Tinker Bell, ¿eres un hada del jardín?
Nào, Bell, cô có phải là tiên chăm vườn không?
Hada Mary, ¿es posible rehacer todo en tan poco tiempo?
Tiên Mary, có thể bắt đầu lại trong khoảng thời gian ngắn không?
Debe de ser lindo conocer a una Hada Calida.
Chà, thế thì tốt chứ sao, được gặp Tiên Xứ Ấm mà.
¡ Mini-Hada!
Tiên nhí!
Es una Hada de la Escarcha y es fantastica.
Cậu ấy là một Tiên Sương Giá và cậu ấy rất tuyệt.
– He visto un hada.
Con thấy một thần tiên
Es un hada.
Cô ấy là một nàng tiên.
Aquí tenemos un padre que no sabe quién es el hada de los dientes
Đây chúng ta có một ông bố không biết tiên răng là gì
Porque es un Hada del Invierno.
Vì ông ấy là tiên Mùa đông
El hada del licor me hizo una visita anoche.
thần ma men mới ghé thăm tôi tối qua.
" ¿ Quién es el hada de los dientes? "
" Tiên răng là cái gì? "
¿Piensas que el hada meta nos lo traerá?
Thầy nghĩ nàng tiên đá mang đến cho ta à?
Como un hada.
Như 1 nàng tiên.
Una de ellas era un Hada del Invierno y el otro venia de las estaciones calidas.
1 trong số họ là tiên Mùa đông..... và người kia đến từ vùng đất ấm.
¿Eres un hada de la luz?
Có phải tiên ánh sáng không?
¿Quién es el hada de los dientes?
Tiên răng là cái gì?
¿Ya no me enseñarás a ser un hada del jardín?
Ý tớ là, các cậu sẽ không chỉ tớ cách trở thành 1 tiên làm vườn nữa phải không?
Y al Hada de los Dientes.
Tiên Răng.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hada trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.