hacienda trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ hacienda trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hacienda trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ hacienda trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là trang trại, nông trường, tài sản, của cải, quyền sở hữu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ hacienda

trang trại

(ranch)

nông trường

(farm)

tài sản

(property)

của cải

(property)

quyền sở hữu

(estate)

Xem thêm ví dụ

Y seguiré haciendo esto por Patricia, mi tocaya, una de las primeras tapires que capturamos y cuidamos en el bosque atlántico hace muchos, muchos años; por Rita y su bebé Vincent en el Pantanal.
Và tôi sẽ tiếp tục làm việc này cho Patríca, nó cùng tên với tôi, một trong những con heo vòi đầu tiên được chụp lại và ghi hình lại ở Atlantic rất nhiều nhiều năm trước đây; cho Rita và Vincent bé bỏng ở Pantanal.
Sé lo que estoy haciendo.
Tôi biết mình đang làm gì.
Muchos hombres encuentra super caliente hacer contacto visual en este momento, de forma que puedan ver lo mucho que te gusta lo que estás haciendo.
Nhiều người khi đó cực hứng khi cùng giao mắt với bạn để biết bạn yêu người ấy dữ dội như thế nào
Si continuamos viviendo como lo estamos haciendo, ¿se cumplirán las bendiciones prometidas?
Nếu chúng ta tiếp tục sống như chúng ta đang sống, thì phước lành đã được hứa có được làm tròn không?
No sabía lo que estaba haciendo.
Còn chẳng biết mình đang làm gì.
Lo que esté haciendo, puede esperar, ¿de acuerdo?
Dù nó có làm gì thì cũng đợi được.
Ni sé lo que estoy haciendo.
Ý mình là mình thậm chí chẳng biết đang làm gì nữa.
Si llega a tiempo, le daremos a los Raza más de lo que pueden manejar, haciendo que la Corporación Ferrous lo reconsidere.
Nếu nó đến kịp lúc, chúng tôi có thể gây khó dễ cho bọn Raza, khiến tập đoàn Ferrous phải suy nghĩ lại.
Muchos de nosotros interrumpimos cualquier cosa que estemos haciendo para leer un mensaje de texto, ¿no deberíamos dar más importancia a los mensajes del Señor?
Nhiều người trong chúng ta ngay lập tức ngừng lại điều gì mình đang làm để đọc một lời nhắn trên điện thoại—chúng ta có nên quan tâm nhiều hơn đến các sứ điệp từ Chúa không?
El chico de diez años, criado en la hacienda campestre de su padre, no encajó en su colegio.
Cậu bé Maxwell 10 tuổi, được nuôi nấng tách biệt trong khu đất nông thôn của bố ông, đã không hợp lắm với trường học.
Y lo hemos seguido haciendo cada año.
Và chúng tôi tiếp tục làm nó mỗi năm.
Así que no importa cuan perezosos se sientan ahora, no estás realmente, intrínsicamente, no haciendo nada.
Thế nên, dù bạn cảm thấy lười biếng tới đâu đi chăng nữa, thực ra, cơ bản mà nói, cũng không phải là bạn đang không làm gì đâu.
¿Qué estás haciendo?
Cô làm gì thế này?
¡ ¿Qué estás haciendo?
Con làm gì thế hả?
Tal vez haya algunos de ustedes que pensarán: “Pues, no estoy cumpliendo con todos los mandamientos ni estoy haciendo todo lo que debo; sin embargo, me va bien en la vida.
Có thể có những người trong các anh em đang tự nghĩ: “Vâng, mặc dù tôi không sống theo tất cả các lệnh truyền và không làm mọi điều cần làm, nhưng cuộc sống của tôi cũng tốt đẹp vậy.
Se puede pasar un rato agradable haciendo presentaciones y demostrando cómo vencer objeciones, lo cual también provee buenas ocasiones para mejorar nuestras habilidades.
Trình diễn và thảo luận cách đối đáp với những lời bắt bẻ có thể thú vị lắm và tạo dịp trau dồi khả năng của chúng ta.
Aquí puede añadir rutas adicionales para buscar documentación. Para añadir una ruta, pulse el botón Añadir... y seleccione el directorio donde debería buscarse la documentación adicional. Puede eliminar directorios haciendo clic en el botón Eliminar
Ở đây bạn có thể thêm đường dẫn khác để tìm kiếm tài liệu hướng dẫn. Để thêm một đường dẫn, nhấn vào nút Thêm... và chọn thư mục chứa tài liệu cần tìm kiếm. Có thể gỡ bỏ các thư mục bằng cách nhấn vào nút Xoá
Si seguimos haciendo su voluntad, gozaremos del amor, la alegría y la seguridad que nos ofrece nuestro Padre Jehová.
Bạn có thể có đặc ân tuyệt vời là “bước đi” với Đức Chúa Trời mãi mãi (Mi 6:8). Vậy, hãy tiếp tục làm theo ý muốn của Ngài.
Y la gente de Zeus sabe lo que está haciendo.
Và tôi nghĩ đội Zeus biết chính xác họ đang làm gì.
¿Prueba lo que usted está haciendo con su vida que usted aprecia la perspicacia que Jehová ha dado mediante su organización?
Cách bạn dùng đời sống của bạn có chứng tỏ bạn quí trọng sự thông sáng mà Đức Giê-hô-va đã ban cho qua trung gian tổ chức của Ngài không?
Qué está haciendo?
Con làm gì vậy?
¿Cómo se sentiría esa persona si haciendo esto te pusieras en peligro?
Anh ta sẽ cảm thấy thế nào nếu biết điều đó đẩy cô vào nguy hiểm?
¿Qué estaba haciendo?
Lúc đó, hắn đang làm gì?
Y estos animales pueden muy bien estar haciendo uso de no sólo la fuerza y energía almacenada con ese resorte especializado sino los extremos de la dinámica de fluidos.
Và những con vật này rất giỏi tận dụng không chỉ lực và năng lượng dự trữ bởi cái lò xo chuyên biệt kia mà còn cả những năng lực rất lớn ở bên ngoài.
¿Qué estás haciendo?
Cậu đang làm gì thế?

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hacienda trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.