hago trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ hago trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hago trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ hago trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là hãy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ hago

hãy

Xem thêm ví dụ

Y cuando hablo con los jueces alrededor de los Estados Unidos, cosa que hago todo el tiempo, todos dicen lo mismo, que es "pongamos a la gente peligrosa en la cárcel, y soltemos a las personas que no son peligrosos o no violentos".
Và khi nói chuyện với các thẩm phán trên khắp nước Mỹ, đó là điều tôi đang làm, họ đều nói giống nhau, rằng chúng ta tống giam những kẻ nguy hiểm, và thả những người không nguy hiểm, không bạo lực ra.
Hago un llamado a todas las presidencias de los quórumes del Sacerdocio Aarónico para que levanten una vez más el estandarte de la libertad y organicen y dirijan a sus batallones.
Tôi kêu gọi mỗi chủ tịch đoàn nhóm túc số Chức Tư Tế A Rôn một lần nữa hãy giơ cao lá cờ tự do và tổ chức cùng dẫn đầu các đạo quân của mình.
7 Y hago esto para un asabio propósito; pues así se me susurra, de acuerdo con las impresiones del Espíritu del Señor que está en mí.
7 Và tôi đã làm vậy vì amục đích thông sáng; vì tôi đã được thầm nhủ bởi những tác động của Thánh Linh của Chúa hằng có trong tôi.
La pregunta que te hago es, ¿por qué?
Câu hỏi cho anh là, tại sao?
Es lo que hago.
Thì tôi đang tranh đấu đây.
¡ Yo hago mi puto trabajo!
Tôi đang làm việc của mình!
¿Qué hago?
Tôi phải làm gì đây?
¿Qué hago?
con có thể làm gì?
Todo lo que hago, todo lo que veo, estoy rodeada de pequeños gatillos
Tôi thấy tất cả mọi thứ tôi đã làm
Sí, ¿cómo lo hago sin hacerle daño?
Chú phải nói thế nào để không làm tổn thương con bé?
Lo hago.
Em tin anh.
Lo único que hago, querida Faith, es quitarme un peso de encima sin cargároslo a vosotros.
Tát cả những gì ta đang làm, Faith, con yêu... là trút bỏ nỗi niềm thôi, mà không phải trút nó lên con.
Hago este trabajo porque sabemos muy poco sobre la vida microscópica que está más cerca de nosotros.
Tôi làm việc này vì hóa ra chúng ta mới chỉ biết rất ít về cuộc sống vi sinh quanh ta.
Porque es lo que hago.
Bởi vì đây là việc tôi làm.
Hago todo lo que puedo.
Tôi đang làm hết khả năng.
Y hago esto también porque es algo normal en mi hogar, la gente come una vez al día.
Tôi làm điều này còn vì ăn duy nhất một bữa trong ngày là chuyện bình thường ở đất nước tôi.
¡ Hace años que hago este trabajo!
Tôi đã làm công việc này đã nhiều năm.
Sé lo que hago.
Con biết con đang làm gì mà.
¿Cómo beneficia a los demás lo que hago?”
Công việc của mình mang lại lợi ích thế nào cho người khác?”.
... ¿y el problema es lo que yo hago?
Rằng anh làm điều đó đúng không?
¿Qué hago aquí?
Anh làm gì ở đây?
Tras veinticinco años en el servicio de tiempo completo, comenta: “Siempre trato de apoyar a todos en la congregación: predico con ellos, les hago visitas de pastoreo, los invito a comer a casa e incluso organizo reuniones sociales que los fortalezcan espiritualmente.
Nhìn lại 25 năm phụng sự trọn thời gian, anh nói: “Tôi cố gắng giúp đỡ các anh chị trong hội thánh như đi rao giảng chung, thăm chiên, mời họ đến nhà dùng bữa, và tổ chức các buổi họp mặt với mục tiêu gây dựng lẫn nhau.
Jesús explicó: “No hago nada por mi propia iniciativa; sino que hablo estas cosas así como el Padre me ha enseñado” (Juan 8:28; Mateo 17:5).
Chúa Giê-su giải thích: “Ta không tự mình làm điều gì, nhưng nói điều Cha ta đã dạy ta”.
Yo sólo hago mi trabajo.
Tôi chỉ là một thầy tu.
Hago lo que hago para sobrevivir.
Ta làm việc ta phải làm để sinh tồn.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hago trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.